Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 新标点和合本 - 你既藐视我,娶了赫人乌利亚的妻为妻,所以刀剑必永不离开你的家。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在刀剑必永不离开你的家,因你藐视我,娶了赫人乌利亚的妻子为妻。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在刀剑必永不离开你的家,因你藐视我,娶了赫人乌利亚的妻子为妻。’
  • 当代译本 - 因为你藐视我,把赫人乌利亚的妻子据为己有,从今以后,杀戮流血的事必永不离开你的家。’
  • 圣经新译本 - 所以,从今以后,刀剑必不离开你的家,因为你藐视了我,娶了赫人乌利亚的妻子作你的妻子。’
  • 中文标准译本 - 现在,刀剑必永不离开你的家,因为你藐视了我,娶了赫提人乌利亚的妻子作你的妻子。’
  • 现代标点和合本 - 你既藐视我,娶了赫人乌利亚的妻为妻,所以刀剑必永不离开你的家。’
  • 和合本(拼音版) - 你既藐视我,娶了赫人乌利亚的妻为妻,所以刀剑必永不离开你的家。’
  • New International Version - Now, therefore, the sword will never depart from your house, because you despised me and took the wife of Uriah the Hittite to be your own.’
  • New International Reader's Version - So time after time members of your own royal house will be killed with swords. That’s because you turned your back on me. You took the wife of Uriah, the Hittite, to be your own.’
  • English Standard Version - Now therefore the sword shall never depart from your house, because you have despised me and have taken the wife of Uriah the Hittite to be your wife.’
  • New Living Translation - From this time on, your family will live by the sword because you have despised me by taking Uriah’s wife to be your own.
  • Christian Standard Bible - Now therefore, the sword will never leave your house because you despised me and took the wife of Uriah the Hethite to be your own wife.’
  • New American Standard Bible - Now then, the sword shall never leave your house, because you have despised Me and have taken the wife of Uriah the Hittite to be your wife.’
  • New King James Version - Now therefore, the sword shall never depart from your house, because you have despised Me, and have taken the wife of Uriah the Hittite to be your wife.’
  • Amplified Bible - Now, therefore, the sword shall never depart from your house, because you have despised Me and have taken the wife of Uriah the Hittite to be your wife.’
  • American Standard Version - Now therefore the sword shall never depart from thy house, because thou hast despised me, and hast taken the wife of Uriah the Hittite to be thy wife.
  • King James Version - Now therefore the sword shall never depart from thine house; because thou hast despised me, and hast taken the wife of Uriah the Hittite to be thy wife.
  • New English Translation - So now the sword will never depart from your house. For you have despised me by taking the wife of Uriah the Hittite as your own!’
  • World English Bible - Now therefore the sword will never depart from your house, because you have despised me, and have taken Uriah the Hittite’s wife to be your wife.’
  • 新標點和合本 - 你既藐視我,娶了赫人烏利亞的妻為妻,所以刀劍必永不離開你的家。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在刀劍必永不離開你的家,因你藐視我,娶了赫人烏利亞的妻子為妻。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在刀劍必永不離開你的家,因你藐視我,娶了赫人烏利亞的妻子為妻。』
  • 當代譯本 - 因為你藐視我,把赫人烏利亞的妻子據為己有,從今以後,殺戮流血的事必永不離開你的家。』
  • 聖經新譯本 - 所以,從今以後,刀劍必不離開你的家,因為你藐視了我,娶了赫人烏利亞的妻子作你的妻子。’
  • 呂振中譯本 - 現在呢、你既藐視了我,娶了 赫 人 烏利亞 的妻做你的妻子,刀劍就永不離開你的家。」
  • 中文標準譯本 - 現在,刀劍必永不離開你的家,因為你藐視了我,娶了赫提人烏利亞的妻子作你的妻子。』
  • 現代標點和合本 - 你既藐視我,娶了赫人烏利亞的妻為妻,所以刀劍必永不離開你的家。』
  • 文理和合譯本 - 爾既藐視我、而取赫人烏利亞妻為妻、故兵刃永不離爾家、
  • 文理委辦譯本 - 爾既藐視我、以赫人烏利亞之妻為妻、人必以刃擊爾家、歷久不已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾既藐視我、娶 赫 人 烏利亞 之妻為妻、故刀劍永不離爾家、 或作故爾家中恆有刃擊之事
  • Nueva Versión Internacional - Por eso la espada jamás se apartará de tu familia, pues me despreciaste al tomar la esposa de Urías el hitita para hacerla tu mujer”.
  • 현대인의 성경 - 네가 나를 업신여기고 헷 사람 우리아의 아내를 빼앗아 네 처로 삼았으니 칼이 네 집에서 영영 떠나지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому меч никогда не отступит от твоего дома, так как ты пренебрег Мной и взял себе в жены жену хетта Урии».
  • Восточный перевод - Поэтому меч никогда не отступит от твоего дома, так как ты пренебрёг Мной и взял себе в жёны жену хетта Урии».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому меч никогда не отступит от твоего дома, так как ты пренебрёг Мной и взял себе в жёны жену хетта Урии».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому меч никогда не отступит от твоего дома, так как ты пренебрёг Мной и взял себе в жёны жену хетта Урии».
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, la violence ne quittera plus jamais ta famille parce que tu m’as méprisé et que tu as pris la femme d’Urie le Hittite pour en faire ta femme. »
  • リビングバイブル - これからは殺人の恐怖が常にあなたの家を脅かす。ウリヤの妻を奪って、わたしを侮ったからだ。
  • Nova Versão Internacional - Por isso, a espada nunca se afastará de sua família, pois você me desprezou e tomou a mulher de Urias, o hitita, para ser sua mulher’.
  • Hoffnung für alle - Du hast dich mir widersetzt und Uria die Frau weggenommen. Darum soll dein Königshaus von nun an immer wieder das Schwert zu spüren bekommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นบัดนี้ดาบจะไม่พรากไปจากวงศ์วานของเจ้า เพราะเจ้าลบหลู่ดูหมิ่นเหยียดหยามเราโดยแย่งชิงภรรยาของอุรียาห์ชาวฮิตไทต์มาเป็นของเจ้า’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​พงศ์​พันธุ์​ของ​เจ้า​จะ​ไม่​มี​วัน​คลาดแคล้ว​ไป​จาก​ดาบ​ได้ เป็น​เพราะ​เจ้า​ดู​หมิ่น​เรา และ​ได้​เอา​ภรรยา​ของ​อุรียาห์​ชาว​ฮิต​มา​เป็น​ภรรยา​ของ​เจ้า​เอง’
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Châm Ngôn 6:32 - Nhưng người phạm tội ngoại tình thật ngu dại, vì tự hủy diệt chính mình.
  • Châm Ngôn 6:33 - Danh liệt, thân bại. Hổ thẹn nhục nhã suốt đời.
  • 2 Sa-mu-ên 18:33 - Vua rất xúc động, bỏ đi lên phòng trên cổng thành, vừa đi vừa khóc than: “Áp-sa-lôm con ơi, con ta ơi! Áp-sa-lôm ơi! Ước gì ta được chết thay con. Áp-sa-lôm ơi! Con ơi! Con ta ơi!”
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • 1 Các Vua 2:23 - Vua lại nhân danh Chúa Hằng Hữu thề rằng: “Nguyện Đức Chúa Trời phạt con nặng nề nếu yêu sách của A-đô-ni-gia không làm cho anh ta mất mạng.
  • 1 Các Vua 2:24 - Con thề có Chúa Hằng Hữu—Đấng đã đặt con làm vua thế cho Đa-vít, cha con, và lập triều đại này như Ngài đã hứa—rằng A-đô-ni-gia phải chết hôm nay!”
  • 1 Các Vua 2:25 - Vua Sa-lô-môn sai Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa giết A-đô-ni-gia.
  • Ma-thi-ơ 26:52 - Tuy nhiên, Chúa Giê-xu bảo: “Hãy tra ngay gươm vào vỏ! Vì ai cầm gươm sẽ bị giết bằng gươm.
  • 2 Sa-mu-ên 13:28 - Áp-sa-lôm dặn các đầy tớ mình: “Hãy đợi khi Am-nôn uống say; ta sẽ ra dấu thì các ngươi giết hắn! Đừng sợ, vì các ngươi chỉ vâng theo lệnh ta.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:29 - Vậy, các đầy tớ Áp-sa-lôm giết Am-nôn theo lệnh chủ. Các hoàng tử khác vội vàng cưỡi la chạy trốn.
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
  • Ma-la-chi 1:7 - Khi các ngươi dâng lễ vật ô uế trên bàn thờ! Rồi các ngươi hỏi: ‘Chúng tôi làm cho lễ vật ô uế cách nào đâu?’ Bằng cách coi rẻ bàn thờ của Chúa!
  • Sáng Thế Ký 20:3 - Đêm ấy, Đức Chúa Trời báo mộng cho vua: “Ngươi phải chết, vì người đàn bà ngươi đem vào cung đã có chồng.”
  • Dân Số Ký 11:20 - Nhưng ăn suốt tháng, đến độ chán chê thịt, nôn cả ra lỗ mũi. Vì họ từ khước Chúa Hằng Hữu đang ở giữa họ, mà khóc than tiếc nuối Ai Cập.”
  • A-mốt 7:9 - Các miếu thờ tà thần tại những nơi cao của Y-sác sẽ bị phá tan, và các đền miễu của Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt; Ta sẽ dùng gươm chống lại Vua Giê-rô-bô-am.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • 2 Sa-mu-ên 18:14 - Giô-áp nói: “Ta không phí thì giờ đứng đây nghe anh nữa đâu.” Rồi ông lấy ba mũi giáo đâm vào tim Áp-sa-lôm, trong khi Áp-sa-lôm đang còn sống và bị treo trên cây.
  • 2 Sa-mu-ên 18:15 - Mười thanh niên mang khí giới của Giô-áp vây quanh Áp-sa-lôm và đánh ông chết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 新标点和合本 - 你既藐视我,娶了赫人乌利亚的妻为妻,所以刀剑必永不离开你的家。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在刀剑必永不离开你的家,因你藐视我,娶了赫人乌利亚的妻子为妻。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在刀剑必永不离开你的家,因你藐视我,娶了赫人乌利亚的妻子为妻。’
  • 当代译本 - 因为你藐视我,把赫人乌利亚的妻子据为己有,从今以后,杀戮流血的事必永不离开你的家。’
  • 圣经新译本 - 所以,从今以后,刀剑必不离开你的家,因为你藐视了我,娶了赫人乌利亚的妻子作你的妻子。’
  • 中文标准译本 - 现在,刀剑必永不离开你的家,因为你藐视了我,娶了赫提人乌利亚的妻子作你的妻子。’
  • 现代标点和合本 - 你既藐视我,娶了赫人乌利亚的妻为妻,所以刀剑必永不离开你的家。’
  • 和合本(拼音版) - 你既藐视我,娶了赫人乌利亚的妻为妻,所以刀剑必永不离开你的家。’
  • New International Version - Now, therefore, the sword will never depart from your house, because you despised me and took the wife of Uriah the Hittite to be your own.’
  • New International Reader's Version - So time after time members of your own royal house will be killed with swords. That’s because you turned your back on me. You took the wife of Uriah, the Hittite, to be your own.’
  • English Standard Version - Now therefore the sword shall never depart from your house, because you have despised me and have taken the wife of Uriah the Hittite to be your wife.’
  • New Living Translation - From this time on, your family will live by the sword because you have despised me by taking Uriah’s wife to be your own.
  • Christian Standard Bible - Now therefore, the sword will never leave your house because you despised me and took the wife of Uriah the Hethite to be your own wife.’
  • New American Standard Bible - Now then, the sword shall never leave your house, because you have despised Me and have taken the wife of Uriah the Hittite to be your wife.’
  • New King James Version - Now therefore, the sword shall never depart from your house, because you have despised Me, and have taken the wife of Uriah the Hittite to be your wife.’
  • Amplified Bible - Now, therefore, the sword shall never depart from your house, because you have despised Me and have taken the wife of Uriah the Hittite to be your wife.’
  • American Standard Version - Now therefore the sword shall never depart from thy house, because thou hast despised me, and hast taken the wife of Uriah the Hittite to be thy wife.
  • King James Version - Now therefore the sword shall never depart from thine house; because thou hast despised me, and hast taken the wife of Uriah the Hittite to be thy wife.
  • New English Translation - So now the sword will never depart from your house. For you have despised me by taking the wife of Uriah the Hittite as your own!’
  • World English Bible - Now therefore the sword will never depart from your house, because you have despised me, and have taken Uriah the Hittite’s wife to be your wife.’
  • 新標點和合本 - 你既藐視我,娶了赫人烏利亞的妻為妻,所以刀劍必永不離開你的家。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在刀劍必永不離開你的家,因你藐視我,娶了赫人烏利亞的妻子為妻。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在刀劍必永不離開你的家,因你藐視我,娶了赫人烏利亞的妻子為妻。』
  • 當代譯本 - 因為你藐視我,把赫人烏利亞的妻子據為己有,從今以後,殺戮流血的事必永不離開你的家。』
  • 聖經新譯本 - 所以,從今以後,刀劍必不離開你的家,因為你藐視了我,娶了赫人烏利亞的妻子作你的妻子。’
  • 呂振中譯本 - 現在呢、你既藐視了我,娶了 赫 人 烏利亞 的妻做你的妻子,刀劍就永不離開你的家。」
  • 中文標準譯本 - 現在,刀劍必永不離開你的家,因為你藐視了我,娶了赫提人烏利亞的妻子作你的妻子。』
  • 現代標點和合本 - 你既藐視我,娶了赫人烏利亞的妻為妻,所以刀劍必永不離開你的家。』
  • 文理和合譯本 - 爾既藐視我、而取赫人烏利亞妻為妻、故兵刃永不離爾家、
  • 文理委辦譯本 - 爾既藐視我、以赫人烏利亞之妻為妻、人必以刃擊爾家、歷久不已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾既藐視我、娶 赫 人 烏利亞 之妻為妻、故刀劍永不離爾家、 或作故爾家中恆有刃擊之事
  • Nueva Versión Internacional - Por eso la espada jamás se apartará de tu familia, pues me despreciaste al tomar la esposa de Urías el hitita para hacerla tu mujer”.
  • 현대인의 성경 - 네가 나를 업신여기고 헷 사람 우리아의 아내를 빼앗아 네 처로 삼았으니 칼이 네 집에서 영영 떠나지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому меч никогда не отступит от твоего дома, так как ты пренебрег Мной и взял себе в жены жену хетта Урии».
  • Восточный перевод - Поэтому меч никогда не отступит от твоего дома, так как ты пренебрёг Мной и взял себе в жёны жену хетта Урии».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому меч никогда не отступит от твоего дома, так как ты пренебрёг Мной и взял себе в жёны жену хетта Урии».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому меч никогда не отступит от твоего дома, так как ты пренебрёг Мной и взял себе в жёны жену хетта Урии».
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, la violence ne quittera plus jamais ta famille parce que tu m’as méprisé et que tu as pris la femme d’Urie le Hittite pour en faire ta femme. »
  • リビングバイブル - これからは殺人の恐怖が常にあなたの家を脅かす。ウリヤの妻を奪って、わたしを侮ったからだ。
  • Nova Versão Internacional - Por isso, a espada nunca se afastará de sua família, pois você me desprezou e tomou a mulher de Urias, o hitita, para ser sua mulher’.
  • Hoffnung für alle - Du hast dich mir widersetzt und Uria die Frau weggenommen. Darum soll dein Königshaus von nun an immer wieder das Schwert zu spüren bekommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นบัดนี้ดาบจะไม่พรากไปจากวงศ์วานของเจ้า เพราะเจ้าลบหลู่ดูหมิ่นเหยียดหยามเราโดยแย่งชิงภรรยาของอุรียาห์ชาวฮิตไทต์มาเป็นของเจ้า’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​พงศ์​พันธุ์​ของ​เจ้า​จะ​ไม่​มี​วัน​คลาดแคล้ว​ไป​จาก​ดาบ​ได้ เป็น​เพราะ​เจ้า​ดู​หมิ่น​เรา และ​ได้​เอา​ภรรยา​ของ​อุรียาห์​ชาว​ฮิต​มา​เป็น​ภรรยา​ของ​เจ้า​เอง’
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Châm Ngôn 6:32 - Nhưng người phạm tội ngoại tình thật ngu dại, vì tự hủy diệt chính mình.
  • Châm Ngôn 6:33 - Danh liệt, thân bại. Hổ thẹn nhục nhã suốt đời.
  • 2 Sa-mu-ên 18:33 - Vua rất xúc động, bỏ đi lên phòng trên cổng thành, vừa đi vừa khóc than: “Áp-sa-lôm con ơi, con ta ơi! Áp-sa-lôm ơi! Ước gì ta được chết thay con. Áp-sa-lôm ơi! Con ơi! Con ta ơi!”
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • 1 Các Vua 2:23 - Vua lại nhân danh Chúa Hằng Hữu thề rằng: “Nguyện Đức Chúa Trời phạt con nặng nề nếu yêu sách của A-đô-ni-gia không làm cho anh ta mất mạng.
  • 1 Các Vua 2:24 - Con thề có Chúa Hằng Hữu—Đấng đã đặt con làm vua thế cho Đa-vít, cha con, và lập triều đại này như Ngài đã hứa—rằng A-đô-ni-gia phải chết hôm nay!”
  • 1 Các Vua 2:25 - Vua Sa-lô-môn sai Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa giết A-đô-ni-gia.
  • Ma-thi-ơ 26:52 - Tuy nhiên, Chúa Giê-xu bảo: “Hãy tra ngay gươm vào vỏ! Vì ai cầm gươm sẽ bị giết bằng gươm.
  • 2 Sa-mu-ên 13:28 - Áp-sa-lôm dặn các đầy tớ mình: “Hãy đợi khi Am-nôn uống say; ta sẽ ra dấu thì các ngươi giết hắn! Đừng sợ, vì các ngươi chỉ vâng theo lệnh ta.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:29 - Vậy, các đầy tớ Áp-sa-lôm giết Am-nôn theo lệnh chủ. Các hoàng tử khác vội vàng cưỡi la chạy trốn.
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
  • Ma-la-chi 1:7 - Khi các ngươi dâng lễ vật ô uế trên bàn thờ! Rồi các ngươi hỏi: ‘Chúng tôi làm cho lễ vật ô uế cách nào đâu?’ Bằng cách coi rẻ bàn thờ của Chúa!
  • Sáng Thế Ký 20:3 - Đêm ấy, Đức Chúa Trời báo mộng cho vua: “Ngươi phải chết, vì người đàn bà ngươi đem vào cung đã có chồng.”
  • Dân Số Ký 11:20 - Nhưng ăn suốt tháng, đến độ chán chê thịt, nôn cả ra lỗ mũi. Vì họ từ khước Chúa Hằng Hữu đang ở giữa họ, mà khóc than tiếc nuối Ai Cập.”
  • A-mốt 7:9 - Các miếu thờ tà thần tại những nơi cao của Y-sác sẽ bị phá tan, và các đền miễu của Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt; Ta sẽ dùng gươm chống lại Vua Giê-rô-bô-am.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • 2 Sa-mu-ên 18:14 - Giô-áp nói: “Ta không phí thì giờ đứng đây nghe anh nữa đâu.” Rồi ông lấy ba mũi giáo đâm vào tim Áp-sa-lôm, trong khi Áp-sa-lôm đang còn sống và bị treo trên cây.
  • 2 Sa-mu-ên 18:15 - Mười thanh niên mang khí giới của Giô-áp vây quanh Áp-sa-lôm và đánh ông chết.
圣经
资源
计划
奉献