Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít nhắn bảo Giô-áp: “Sai U-ri người Hê-tít về gặp ta.”
  • 新标点和合本 - 大卫差人到约押那里,说:“你打发赫人乌利亚到我这里来。”约押就打发乌利亚去见大卫。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫派人告诉约押:“你派赫人乌利亚到我这里来。”约押就派乌利亚到大卫那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫派人告诉约押:“你派赫人乌利亚到我这里来。”约押就派乌利亚到大卫那里。
  • 当代译本 - 大卫便传信给约押,说:“你派赫人乌利亚来见我。”约押就派乌利亚去见大卫。
  • 圣经新译本 - 大卫派人到约押那里,说:“你打发赫人乌利亚到我这里来。”约押就打发乌利亚去见大卫。
  • 中文标准译本 - 大卫派人到约押那里说:“你派赫提人乌利亚来见我。”约押就派乌利亚去见大卫。
  • 现代标点和合本 - 大卫差人到约押那里,说:“你打发赫人乌利亚到我这里来。”约押就打发乌利亚去见大卫。
  • 和合本(拼音版) - 大卫差人到约押那里,说:“你打发赫人乌利亚到我这里来。”约押就打发乌利亚去见大卫。
  • New International Version - So David sent this word to Joab: “Send me Uriah the Hittite.” And Joab sent him to David.
  • New International Reader's Version - So David sent a message to Joab. David said, “Send me Uriah, the Hittite.” Joab sent him to David.
  • English Standard Version - So David sent word to Joab, “Send me Uriah the Hittite.” And Joab sent Uriah to David.
  • New Living Translation - Then David sent word to Joab: “Send me Uriah the Hittite.” So Joab sent him to David.
  • The Message - David then got in touch with Joab: “Send Uriah the Hittite to me.” Joab sent him.
  • Christian Standard Bible - David sent orders to Joab: “Send me Uriah the Hethite.” So Joab sent Uriah to David.
  • New American Standard Bible - Then David sent word to Joab: “Send me Uriah the Hittite.” So Joab sent Uriah to David.
  • New King James Version - Then David sent to Joab, saying, “Send me Uriah the Hittite.” And Joab sent Uriah to David.
  • Amplified Bible - Then David sent word to Joab, saying, “Send me Uriah the Hittite.” So Joab sent Uriah to David.
  • American Standard Version - And David sent to Joab, saying, Send me Uriah the Hittite. And Joab sent Uriah to David.
  • King James Version - And David sent to Joab, saying, Send me Uriah the Hittite. And Joab sent Uriah to David.
  • New English Translation - So David sent a message to Joab that said, “Send me Uriah the Hittite.” So Joab sent Uriah to David.
  • World English Bible - David sent to Joab, “Send me Uriah the Hittite.” Joab sent Uriah to David.
  • 新標點和合本 - 大衛差人到約押那裏,說:「你打發赫人烏利亞到我這裏來。」約押就打發烏利亞去見大衛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛派人告訴約押:「你派赫人烏利亞到我這裏來。」約押就派烏利亞到大衛那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛派人告訴約押:「你派赫人烏利亞到我這裏來。」約押就派烏利亞到大衛那裏。
  • 當代譯本 - 大衛便傳信給約押,說:「你派赫人烏利亞來見我。」約押就派烏利亞去見大衛。
  • 聖經新譯本 - 大衛派人到約押那裡,說:“你打發赫人烏利亞到我這裡來。”約押就打發烏利亞去見大衛。
  • 呂振中譯本 - 大衛 打發人到 約押 那裏,說:『你打發 赫 人 烏利亞 到我這裏來』; 約押 就打發 烏利亞 來見 大衛 。
  • 中文標準譯本 - 大衛派人到約押那裡說:「你派赫提人烏利亞來見我。」約押就派烏利亞去見大衛。
  • 現代標點和合本 - 大衛差人到約押那裡,說:「你打發赫人烏利亞到我這裡來。」約押就打發烏利亞去見大衛。
  • 文理和合譯本 - 大衛遣人諭約押曰、遣赫人烏利亞見我、約押遂遣之入覲、
  • 文理委辦譯本 - 大闢遣使詣約押所、曰、使赫人烏利亞至此、約押遵命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 遣人往命 約押 曰、爾遣 赫 人 烏利亞 來見我、 約押 遣 烏利亞 見 大衛 、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces David le envió este mensaje a Joab: «Mándame aquí a Urías el hitita». Y Joab así lo hizo.
  • 현대인의 성경 - 그래서 다윗은 헷 사람 우리아를 자기에게 보내라는 전갈을 요압에게 보냈다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Давид отправил Иоаву приказ: – Пришли ко мне хетта Урию. Иоав послал его к Давиду.
  • Восточный перевод - Тогда Давуд отправил Иоаву приказ: – Пришли ко мне хетта Урию. И Иоав послал его к Давуду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Давуд отправил Иоаву приказ: – Пришли ко мне хетта Урию. И Иоав послал его к Давуду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Довуд отправил Иоаву приказ: – Пришли ко мне хетта Урию. И Иоав послал его к Довуду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors David fit parvenir à Joab l’ordre de lui envoyer Urie le Hittite. Joab donna ordre à celui-ci de rejoindre le roi.
  • リビングバイブル - さあ、何とかしなければなりません。ダビデは急いでヨアブに伝令を送り、「ヘテ人ウリヤを帰還させよ」と命じました。
  • Nova Versão Internacional - Em face disso, Davi mandou esta mensagem a Joabe: “Envie-me Urias, o hitita”. E Joabe o enviou.
  • Hoffnung für alle - Kaum hatte der König das gehört, ließ er Joab melden: »Schickt sofort den Hetiter Uria zu mir!« Joab gehorchte und schickte den Mann zu David.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดส่งข้อความไปยังโยอาบว่า “จงส่งตัวอุรียาห์ชาวฮิตไทต์มาพบเรา” โยอาบก็ส่งเขามาเข้าเฝ้าดาวิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​จึง​ให้​คน​ไป​บอก​โยอาบ​ว่า “ให้​อุรียาห์​ชาว​ฮิต​มา​หา​เรา” โยอาบ​จึง​ให้​อุรียาห์​ไป​หา​ดาวิด
交叉引用
  • Gióp 20:12 - Dù miệng nó cho tội ác là ngọt bùi, và giấu nọc độc dưới ba tấc lưỡi.
  • Gióp 20:13 - Dẫu nó cưu mang tội ác, không lìa bỏ, ngậm trong miệng, chẳng nhả ra.
  • Gióp 20:14 - Thức ăn nó nuốt vào bụng sẽ sình thối, trở thành mật rắn hổ trong người.
  • Sáng Thế Ký 38:18 - Ông đáp: “Nàng muốn ta đặt cọc gì đây?” Ta-ma đáp: “Chiếc nhẫn, sợi dây chuyền, và cây gậy trên tay ông đó là được rồi.” Giu-đa đồng ý, và Ta-ma thụ thai.
  • Sáng Thế Ký 38:19 - Nàng đứng dậy về nhà, cởi mạng che mặt, và mặc lại chiếc áo quả phụ.
  • Sáng Thế Ký 38:20 - Giu-đa nhờ Hy-ra đem dê con đến Ê-nam để thu lại các vật đặt cọc, nhưng Hy-ra tìm mãi không thấy người đàn bà ấy.
  • Sáng Thế Ký 38:21 - Hy-ra hỏi người dân Ê-nam: “Cô gái mãi dâm thường ngồi bên lề đường tại Ê-nam đi đâu rồi?” Họ đáp: “Ở đây làm gì có gái mãi dâm.”
  • Sáng Thế Ký 38:22 - Hy-ra quay về và nói với Giu-đa: “Tôi tìm nó không được, khi tôi hỏi dân chúng, họ quả quyết rằng trong thành phố không có gái mãi dâm.”
  • Sáng Thế Ký 38:23 - Giu-đa đáp: “Thôi, cứ để nó giữ các thứ ấy cũng được, đừng để người ta bêu riếu chúng ta. Tôi đã đúng hẹn gửi dê con cho nó, mà anh tìm nó không được, tôi đành chịu vậy.”
  • Ma-thi-ơ 26:72 - Phi-e-rơ lại chối: “Tôi thề chẳng hề quen biết người đó!”
  • Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
  • 1 Sa-mu-ên 15:30 - Sau-lơ lại van nài: “Tôi biết tôi có tội. Nhưng trước mặt các trưởng lão và toàn dân Ít-ra-ên, xin cùng đi về để tôi thờ phụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông.”
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
  • Sáng Thế Ký 4:7 - Nếu con làm điều tốt thì lẽ nào không được chấp nhận? Nếu con không làm điều phải, thì hãy coi chừng! Tội lỗi đang rình rập ở cửa và thèm con lắm, nhưng con phải khống chế nó.”
  • Ma-thi-ơ 26:70 - Nhưng Phi-e-rơ chối trước mặt mọi người: “Chị nói gì, tôi không hiểu!”
  • Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít nhắn bảo Giô-áp: “Sai U-ri người Hê-tít về gặp ta.”
  • 新标点和合本 - 大卫差人到约押那里,说:“你打发赫人乌利亚到我这里来。”约押就打发乌利亚去见大卫。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫派人告诉约押:“你派赫人乌利亚到我这里来。”约押就派乌利亚到大卫那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫派人告诉约押:“你派赫人乌利亚到我这里来。”约押就派乌利亚到大卫那里。
  • 当代译本 - 大卫便传信给约押,说:“你派赫人乌利亚来见我。”约押就派乌利亚去见大卫。
  • 圣经新译本 - 大卫派人到约押那里,说:“你打发赫人乌利亚到我这里来。”约押就打发乌利亚去见大卫。
  • 中文标准译本 - 大卫派人到约押那里说:“你派赫提人乌利亚来见我。”约押就派乌利亚去见大卫。
  • 现代标点和合本 - 大卫差人到约押那里,说:“你打发赫人乌利亚到我这里来。”约押就打发乌利亚去见大卫。
  • 和合本(拼音版) - 大卫差人到约押那里,说:“你打发赫人乌利亚到我这里来。”约押就打发乌利亚去见大卫。
  • New International Version - So David sent this word to Joab: “Send me Uriah the Hittite.” And Joab sent him to David.
  • New International Reader's Version - So David sent a message to Joab. David said, “Send me Uriah, the Hittite.” Joab sent him to David.
  • English Standard Version - So David sent word to Joab, “Send me Uriah the Hittite.” And Joab sent Uriah to David.
  • New Living Translation - Then David sent word to Joab: “Send me Uriah the Hittite.” So Joab sent him to David.
  • The Message - David then got in touch with Joab: “Send Uriah the Hittite to me.” Joab sent him.
  • Christian Standard Bible - David sent orders to Joab: “Send me Uriah the Hethite.” So Joab sent Uriah to David.
  • New American Standard Bible - Then David sent word to Joab: “Send me Uriah the Hittite.” So Joab sent Uriah to David.
  • New King James Version - Then David sent to Joab, saying, “Send me Uriah the Hittite.” And Joab sent Uriah to David.
  • Amplified Bible - Then David sent word to Joab, saying, “Send me Uriah the Hittite.” So Joab sent Uriah to David.
  • American Standard Version - And David sent to Joab, saying, Send me Uriah the Hittite. And Joab sent Uriah to David.
  • King James Version - And David sent to Joab, saying, Send me Uriah the Hittite. And Joab sent Uriah to David.
  • New English Translation - So David sent a message to Joab that said, “Send me Uriah the Hittite.” So Joab sent Uriah to David.
  • World English Bible - David sent to Joab, “Send me Uriah the Hittite.” Joab sent Uriah to David.
  • 新標點和合本 - 大衛差人到約押那裏,說:「你打發赫人烏利亞到我這裏來。」約押就打發烏利亞去見大衛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛派人告訴約押:「你派赫人烏利亞到我這裏來。」約押就派烏利亞到大衛那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛派人告訴約押:「你派赫人烏利亞到我這裏來。」約押就派烏利亞到大衛那裏。
  • 當代譯本 - 大衛便傳信給約押,說:「你派赫人烏利亞來見我。」約押就派烏利亞去見大衛。
  • 聖經新譯本 - 大衛派人到約押那裡,說:“你打發赫人烏利亞到我這裡來。”約押就打發烏利亞去見大衛。
  • 呂振中譯本 - 大衛 打發人到 約押 那裏,說:『你打發 赫 人 烏利亞 到我這裏來』; 約押 就打發 烏利亞 來見 大衛 。
  • 中文標準譯本 - 大衛派人到約押那裡說:「你派赫提人烏利亞來見我。」約押就派烏利亞去見大衛。
  • 現代標點和合本 - 大衛差人到約押那裡,說:「你打發赫人烏利亞到我這裡來。」約押就打發烏利亞去見大衛。
  • 文理和合譯本 - 大衛遣人諭約押曰、遣赫人烏利亞見我、約押遂遣之入覲、
  • 文理委辦譯本 - 大闢遣使詣約押所、曰、使赫人烏利亞至此、約押遵命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 遣人往命 約押 曰、爾遣 赫 人 烏利亞 來見我、 約押 遣 烏利亞 見 大衛 、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces David le envió este mensaje a Joab: «Mándame aquí a Urías el hitita». Y Joab así lo hizo.
  • 현대인의 성경 - 그래서 다윗은 헷 사람 우리아를 자기에게 보내라는 전갈을 요압에게 보냈다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Давид отправил Иоаву приказ: – Пришли ко мне хетта Урию. Иоав послал его к Давиду.
  • Восточный перевод - Тогда Давуд отправил Иоаву приказ: – Пришли ко мне хетта Урию. И Иоав послал его к Давуду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Давуд отправил Иоаву приказ: – Пришли ко мне хетта Урию. И Иоав послал его к Давуду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Довуд отправил Иоаву приказ: – Пришли ко мне хетта Урию. И Иоав послал его к Довуду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors David fit parvenir à Joab l’ordre de lui envoyer Urie le Hittite. Joab donna ordre à celui-ci de rejoindre le roi.
  • リビングバイブル - さあ、何とかしなければなりません。ダビデは急いでヨアブに伝令を送り、「ヘテ人ウリヤを帰還させよ」と命じました。
  • Nova Versão Internacional - Em face disso, Davi mandou esta mensagem a Joabe: “Envie-me Urias, o hitita”. E Joabe o enviou.
  • Hoffnung für alle - Kaum hatte der König das gehört, ließ er Joab melden: »Schickt sofort den Hetiter Uria zu mir!« Joab gehorchte und schickte den Mann zu David.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดส่งข้อความไปยังโยอาบว่า “จงส่งตัวอุรียาห์ชาวฮิตไทต์มาพบเรา” โยอาบก็ส่งเขามาเข้าเฝ้าดาวิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​จึง​ให้​คน​ไป​บอก​โยอาบ​ว่า “ให้​อุรียาห์​ชาว​ฮิต​มา​หา​เรา” โยอาบ​จึง​ให้​อุรียาห์​ไป​หา​ดาวิด
  • Gióp 20:12 - Dù miệng nó cho tội ác là ngọt bùi, và giấu nọc độc dưới ba tấc lưỡi.
  • Gióp 20:13 - Dẫu nó cưu mang tội ác, không lìa bỏ, ngậm trong miệng, chẳng nhả ra.
  • Gióp 20:14 - Thức ăn nó nuốt vào bụng sẽ sình thối, trở thành mật rắn hổ trong người.
  • Sáng Thế Ký 38:18 - Ông đáp: “Nàng muốn ta đặt cọc gì đây?” Ta-ma đáp: “Chiếc nhẫn, sợi dây chuyền, và cây gậy trên tay ông đó là được rồi.” Giu-đa đồng ý, và Ta-ma thụ thai.
  • Sáng Thế Ký 38:19 - Nàng đứng dậy về nhà, cởi mạng che mặt, và mặc lại chiếc áo quả phụ.
  • Sáng Thế Ký 38:20 - Giu-đa nhờ Hy-ra đem dê con đến Ê-nam để thu lại các vật đặt cọc, nhưng Hy-ra tìm mãi không thấy người đàn bà ấy.
  • Sáng Thế Ký 38:21 - Hy-ra hỏi người dân Ê-nam: “Cô gái mãi dâm thường ngồi bên lề đường tại Ê-nam đi đâu rồi?” Họ đáp: “Ở đây làm gì có gái mãi dâm.”
  • Sáng Thế Ký 38:22 - Hy-ra quay về và nói với Giu-đa: “Tôi tìm nó không được, khi tôi hỏi dân chúng, họ quả quyết rằng trong thành phố không có gái mãi dâm.”
  • Sáng Thế Ký 38:23 - Giu-đa đáp: “Thôi, cứ để nó giữ các thứ ấy cũng được, đừng để người ta bêu riếu chúng ta. Tôi đã đúng hẹn gửi dê con cho nó, mà anh tìm nó không được, tôi đành chịu vậy.”
  • Ma-thi-ơ 26:72 - Phi-e-rơ lại chối: “Tôi thề chẳng hề quen biết người đó!”
  • Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
  • 1 Sa-mu-ên 15:30 - Sau-lơ lại van nài: “Tôi biết tôi có tội. Nhưng trước mặt các trưởng lão và toàn dân Ít-ra-ên, xin cùng đi về để tôi thờ phụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông.”
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
  • Sáng Thế Ký 4:7 - Nếu con làm điều tốt thì lẽ nào không được chấp nhận? Nếu con không làm điều phải, thì hãy coi chừng! Tội lỗi đang rình rập ở cửa và thèm con lắm, nhưng con phải khống chế nó.”
  • Ma-thi-ơ 26:70 - Nhưng Phi-e-rơ chối trước mặt mọi người: “Chị nói gì, tôi không hiểu!”
  • Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
圣经
资源
计划
奉献