逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít nói: “Máu anh đổ trên đầu anh! Vì chính miệng anh đã làm chứng, vì anh nói rằng chính anh đã giết chết người mà Chúa Hằng Hữu xức dầu.”
- 新标点和合本 - 大卫对他说:“你流人血的罪归到自己的头上,因为你亲口作见证说:‘我杀了耶和华的受膏者。’”少年人就把他杀了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫对他说:“你的血归到你自己头上,因为你亲口作证控诉自己,说:‘我杀了耶和华的受膏者。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 大卫对他说:“你的血归到你自己头上,因为你亲口作证控诉自己,说:‘我杀了耶和华的受膏者。’”
- 圣经新译本 - 大卫对他说:“你流人血的罪要归到自己的头上,因为你亲口作证指控自己说:‘我杀了耶和华的受膏者。’”
- 中文标准译本 - 大卫对他说:“你的血债归在你自己头上!因为你亲口指证自己说‘我杀了耶和华的受膏者。’”
- 现代标点和合本 - 大卫对他说:“你流人血的罪归到自己的头上,因为你亲口作见证说‘我杀了耶和华的受膏者’。”少年人就把他杀了。
- 和合本(拼音版) - 大卫对他说:“你流人血的罪归到自己的头上,因为你亲口作见证说:‘我杀了耶和华的受膏者。’”少年人就把他杀了。
- New International Version - For David had said to him, “Your blood be on your own head. Your own mouth testified against you when you said, ‘I killed the Lord’s anointed.’ ”
- New International Reader's Version - That’s because David had said to him, “Anything that happens to you will be your own fault. What your own mouth has spoken is a witness against you. You said, ‘I killed the Lord’s anointed king.’ ”
- English Standard Version - And David said to him, “Your blood be on your head, for your own mouth has testified against you, saying, ‘I have killed the Lord’s anointed.’”
- New Living Translation - “You have condemned yourself,” David said, “for you yourself confessed that you killed the Lord’s anointed one.”
- The Message - “You asked for it,” David told him. “You sealed your death sentence when you said you killed God’s anointed king.”
- Christian Standard Bible - For David had said to the Amalekite, “Your blood is on your own head because your own mouth testified against you by saying, ‘I killed the Lord’s anointed.’”
- New American Standard Bible - And David said to him, “ Your blood is on your head, because your own mouth has testified against you, saying, ‘I have finished off the Lord’s anointed.’ ”
- New King James Version - So David said to him, “Your blood is on your own head, for your own mouth has testified against you, saying, ‘I have killed the Lord’s anointed.’ ”
- Amplified Bible - David said to the [fallen] man, “ Your blood is on your own head, for your own mouth has testified against you, saying, ‘I have killed the Lord’s anointed.’ ”
- American Standard Version - And David said unto him, Thy blood be upon thy head; for thy mouth hath testified against thee, saying, I have slain Jehovah’s anointed.
- King James Version - And David said unto him, Thy blood be upon thy head; for thy mouth hath testified against thee, saying, I have slain the Lord's anointed.
- New English Translation - David said to him, “Your blood be on your own head! Your own mouth has testified against you, saying ‘I have put the Lord’s anointed to death.’”
- World English Bible - David said to him, “Your blood be on your head; for your mouth has testified against you, saying, ‘I have slain Yahweh’s anointed.’”
- 新標點和合本 - 大衛對他說:「你流人血的罪歸到自己的頭上,因為你親口作見證說:『我殺了耶和華的受膏者。』」少年人就把他殺了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛對他說:「你的血歸到你自己頭上,因為你親口作證控訴自己,說:『我殺了耶和華的受膏者。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 大衛對他說:「你的血歸到你自己頭上,因為你親口作證控訴自己,說:『我殺了耶和華的受膏者。』」
- 聖經新譯本 - 大衛對他說:“你流人血的罪要歸到自己的頭上,因為你親口作證指控自己說:‘我殺了耶和華的受膏者。’”
- 呂振中譯本 - 大衛 先 對他說:『你 流人 血 的罪 歸到你自己頭上,因為你親口作證控訴你自己、說:「我把永恆主所膏立的殺死了。」』
- 中文標準譯本 - 大衛對他說:「你的血債歸在你自己頭上!因為你親口指證自己說『我殺了耶和華的受膏者。』」
- 現代標點和合本 - 大衛對他說:「你流人血的罪歸到自己的頭上,因為你親口作見證說『我殺了耶和華的受膏者』。」少年人就把他殺了。
- 文理和合譯本 - 大衛曰、爾血歸於爾首、爾口自證殺耶和華之受膏者、○
- 文理委辦譯本 - 大闢曰、斯人自證、殺耶和華所沐以膏者、罪當歸之。
- Nueva Versión Internacional - David, por su parte, dijo: —¡Que tu sangre caiga sobre tu cabeza! Tu boca misma te condena al admitir que mataste al ungido del Señor.
- 현대인의 성경 - 그때 다윗이 “너는 네 죄값으로 죽었다. 이것은 네가 스스로 하나님이 세우신 왕을 죽였다고 고백했기 때문이다” 하고 말하였다.
- Новый Русский Перевод - А Давид сказал, повернувшись к амаликитянину: – Твоя кровь на твоей голове. Ты сам свидетельствовал против себя, когда сказал: «Я убил Господнего помазанника».
- Восточный перевод - А Давуд сказал, повернувшись к амаликитянину: – Твоя кровь на твоей голове. Ты сам свидетельствовал против себя, когда сказал: «Я убил помазанника Вечного».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Давуд сказал, повернувшись к амаликитянину: – Твоя кровь на твоей голове. Ты сам свидетельствовал против себя, когда сказал: «Я убил помазанника Вечного».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Довуд сказал, повернувшись к амаликитянину: – Твоя кровь на твоей голове. Ты сам свидетельствовал против себя, когда сказал: «Я убил помазанника Вечного».
- La Bible du Semeur 2015 - David lui dit : Tu es toi-même responsable de ta mort, car tu as toi-même déposé contre toi lorsque tu as dit : « C’est moi qui ai mis à mort l’oint de l’Eternel. »
- リビングバイブル - ダビデは言いました。「自業自得だ。自分の口で、主がお立てになった王を殺したと証言したのだから。」
- Nova Versão Internacional - Davi tinha dito ao jovem: “Você é responsável por sua própria morte. Sua boca testemunhou contra você, quando disse: ‘Matei o ungido do Senhor’ ”.
- Hoffnung für alle - sagte David noch zu ihm: »Das ist die gerechte Strafe für dein Verbrechen! Du selbst hast dich zum Tod verurteilt, als du sagtest: ›Ich habe den König umgebracht, den der Herr erwählt hat.‹«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะดาวิดได้กล่าวแล้วว่า “เจ้าสมควรตาย เพราะเจ้าเองได้สารภาพว่า ‘ข้าพเจ้าได้ฆ่าผู้ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเจิมตั้งไว้’”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิดได้พูดกับเขาว่า “เจ้าเป็นผู้รับผิดชอบการตายของตัวเจ้าเอง เพราะปากของเจ้าปรักปรำตัวเองว่า ‘ข้าพเจ้าได้ฆ่าผู้ได้รับการเจิมของพระผู้เป็นเจ้า’”
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:10 - Nếu không, máu vô tội sẽ đổ trên đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em chiếm hữu, thì anh em phải chịu trách nhiệm các trường hợp đổ máu vô tội ấy.
- Lê-vi Ký 20:27 - Người nào làm thầy pháp, đồng bóng, dù đàn ông hay đàn bà, đều phải bị xử tử. Họ phải bị người ta ném đá cho chết, và phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.”
- 2 Sa-mu-ên 3:28 - Khi nghe được chuyện này, Đa-vít nói: “Trước mặt Chúa Hằng Hữu, ta và toàn dân trong nước ta đều vô tội về cái chết của Áp-ne con của Nê-rơ.
- 2 Sa-mu-ên 3:29 - Giô-áp và gia đình ông ta phải chịu trách nhiệm. Cầu cho nhà Giô-áp không thiếu người bị ung nhọt, phung hủi, què quặt, bị chém giết, và chết đói!”
- Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
- Lê-vi Ký 20:11 - Nếu một người đàn ông quan hệ tình dục với vợ của cha mình, thì cả hai phải bị xử tử, họ chịu trách nhiệm về mạng sống mình.
- Lê-vi Ký 20:12 - Nếu một người đàn ông quan hệ tình dục với con dâu mình, thì cả hai phải bị xử tử. Họ phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.
- Lê-vi Ký 20:13 - Hai người đồng tính luyến ái phải bị xử tử. Họ phạm một tội đáng ghê tởm, phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.
- Sáng Thế Ký 9:5 - Ta chắc chắn sẽ đòi máu của sinh mạng con hoặc từ nơi thú vật, hoặc từ tay người, hoặc nơi tay của anh em con.
- Sáng Thế Ký 9:6 - Kẻ giết người phải bị xử tử, vì Đức Chúa Trời đã tạo nên loài người theo hình ảnh Ngài.
- Gióp 15:6 - Miệng anh lên án anh, không phải tôi. Môi anh tự tố cáo chống lại anh.
- Lê-vi Ký 20:16 - Nếu một người đàn bà tìm đến quan hệ tình dục với một con thú, thì người bị xử tử, và thú bị giết. Người ấy phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.
- Ê-xê-chi-ên 33:5 - Vì nó đã nghe tiếng kèn mà không cảnh giác, đó là lỗi của nó. Nếu nó chịu cảnh giác, hẳn đã cứu được mạng sống mình.
- 1 Các Vua 2:32 - Vì hắn làm đổ máu người khác, nên Chúa Hằng Hữu khiến máu đổ lại trên đầu hắn. Hắn đã sát hại hai người trung thực và tốt hơn hắn; đó là Áp-ne con Nê-rơ, tư lệnh quân đội Ít-ra-ên; và A-ma-sa, con Giê-the, tư lệnh quân đội Giu-đa, trong khi Đa-vít, cha ta, không hề hay biết.
- 1 Các Vua 2:33 - Nguyền máu của họ đổ trên đầu Giô-áp và con cháu hắn đời đời. Còn đối với Đa-vít, con cháu, gia đình, và ngôi nước người sẽ được Chúa Hằng Hữu cho bình an mãi mãi.”
- Ê-xê-chi-ên 18:13 - và cho vay nặng lãi. Những ai phạm tội trọng như thế có được sống chăng? Không! Người ấy chắc chắn sẽ chết và bị báo trả về những việc gian ác đã làm.
- Châm Ngôn 6:2 - Nếu con vướng mắc lời thề, bị miệng lưỡi con ràng buộc—
- Thẩm Phán 9:24 - Và như vậy, Đức Chúa Trời trừng phạt A-bi-mê-léc và các thủ lãnh của Si-chem về tội giết bảy mươi con trai của Giê-ru-ba-anh.
- 1 Sa-mu-ên 26:9 - Nhưng Đa-vít đáp: “Không được! Người giết vua phải chịu tội, vì vua được Chúa Hằng Hữu xức dầu.
- Lê-vi Ký 20:9 - Ai rủa cha hay mẹ mình phải bị xử tử. Người rủa cha mẹ mình chịu trách nhiệm về mạng sống mình.
- Giô-suê 2:19 - Chúng tôi chỉ bảo đảm an ninh cho những ai ở trong nhà này mà thôi. Ai ra khỏi nhà, chúng tôi không chịu trách nhiệm.
- 1 Các Vua 2:37 - Ngày nào ngươi đi qua Trũng Kít-rôn, ngươi phải chết. Máu ngươi sẽ đổ lại trên đầu ngươi.”
- 2 Sa-mu-ên 1:10 - Tôi đến bên cạnh, giết vua vì biết chắc thế nào vua cũng chết. Rồi tôi lấy vương miện và vòng đeo tay của vua đem đến đây cho ngài.”
- Lu-ca 19:22 - Vua quát: ‘Ngươi là đầy tớ gian ngoa! Miệng lưỡi ngươi đã buộc tội ngươi, ta cứ theo lời ngươi nói mà xử ngươi. Đã biết ta nghiêm khắc, muốn thu hoạch nơi không kinh doanh, gặt hái nơi không cày cấy,
- Ma-thi-ơ 27:25 - Cả đoàn dân đều thét lên: “Cứ đòi nợ máu ấy nơi chúng tôi và con cháu chúng tôi!”