逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-hu ngước đầu nhìn lên cửa sổ, hỏi: “Ai thuộc về phe ta?” Vài ba thái giám nhìn xuống về phía Giê-hu.
- 新标点和合本 - 耶户抬头向窗户观看,说:“谁顺从我?”有两三个太监从窗户往外看他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶户向窗户抬头,说:“有谁顺从我?谁?”有两三个太监向外看他。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶户向窗户抬头,说:“有谁顺从我?谁?”有两三个太监向外看他。
- 当代译本 - 耶户抬头望着窗口,喊道:“谁拥护我?谁?”有两三个太监从窗口往外看他。
- 圣经新译本 - 耶户抬头对着窗户,说:“有谁拥护我?谁?”立时有两三个太监往外望着他。
- 中文标准译本 - 耶户抬头对着窗户,说:“有谁听我的?有谁?”两三个太监向他俯看。
- 现代标点和合本 - 耶户抬头向窗户观看,说:“谁顺从我?”有两三个太监从窗户往外看他。
- 和合本(拼音版) - 耶户抬头向窗户观看,说:“谁顺从我?”有两三个太监从窗户往外看他。
- New International Version - He looked up at the window and called out, “Who is on my side? Who?” Two or three eunuchs looked down at him.
- New International Reader's Version - Jehu looked up at the window. “Who is on my side?” he called out. “Who?” Two or three officials looked down at him.
- English Standard Version - And he lifted up his face to the window and said, “Who is on my side? Who?” Two or three eunuchs looked out at him.
- New Living Translation - Jehu looked up and saw her at the window and shouted, “Who is on my side?” And two or three eunuchs looked out at him.
- The Message - Jehu looked up at the window and called, “Is there anybody up there on my side?” Two or three palace eunuchs looked out.
- Christian Standard Bible - He looked up toward the window and said, “Who is on my side? Who?” Two or three eunuchs looked down at him,
- New American Standard Bible - Then he raised his face toward the window and said, “Who is with me, who?” And two or three officials looked down at him.
- New King James Version - And he looked up at the window, and said, “Who is on my side? Who?” So two or three eunuchs looked out at him.
- Amplified Bible - Then Jehu raised his face toward the window and said, “Who is on my side? Who?” And two or three officials looked down at him.
- American Standard Version - And he lifted up his face to the window, and said, Who is on my side? who? And there looked out to him two or three eunuchs.
- King James Version - And he lifted up his face to the window, and said, Who is on my side? who? And there looked out to him two or three eunuchs.
- New English Translation - He looked up at the window and said, “Who is on my side? Who?” Two or three eunuchs looked down at him.
- World English Bible - He lifted up his face to the window, and said, “Who is on my side? Who?” Two or three eunuchs looked out at him.
- 新標點和合本 - 耶戶擡頭向窗戶觀看,說:「誰順從我?」有兩三個太監從窗戶往外看他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶戶向窗戶抬頭,說:「有誰順從我?誰?」有兩三個太監向外看他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶戶向窗戶抬頭,說:「有誰順從我?誰?」有兩三個太監向外看他。
- 當代譯本 - 耶戶抬頭望著窗口,喊道:「誰擁護我?誰?」有兩三個太監從窗口往外看他。
- 聖經新譯本 - 耶戶抬頭對著窗戶,說:“有誰擁護我?誰?”立時有兩三個太監往外望著他。
- 呂振中譯本 - 耶戶 抬頭看那窗戶,說:『誰擁護我?誰?』有兩三個太監在眺望着他。
- 中文標準譯本 - 耶戶抬頭對著窗戶,說:「有誰聽我的?有誰?」兩三個太監向他俯看。
- 現代標點和合本 - 耶戶抬頭向窗戶觀看,說:「誰順從我?」有兩三個太監從窗戶往外看他。
- 文理和合譯本 - 耶戶仰視其牖曰、為我者誰乎、有二三宦者自牖觀之、
- 文理委辦譯本 - 耶戶仰觀牖間、曰、誰肯助我。二三宦豎、自牖而窺。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶戶 仰面向窗、曰、誰願助我、有二三宦官、自窗觀之、
- Nueva Versión Internacional - Levantando la vista hacia la ventana, Jehú gritó: —¿Quién está de mi parte? ¿Quién? Entonces se asomaron dos o tres oficiales,
- 현대인의 성경 - 이때 예후가 창을 쳐다보고 “내 편이 될 자가 누구냐?” 하고 외치자 두세 명의 내시가 밖을 내다보았다.
- Новый Русский Перевод - Он поднял взгляд к окну и позвал: – Кто за меня? Кто? Из окна выглянули два или три евнуха.
- Восточный перевод - Он поднял взгляд к окну и позвал: – Кто за меня? Кто? Из окна выглянули два или три евнуха.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он поднял взгляд к окну и позвал: – Кто за меня? Кто? Из окна выглянули два или три евнуха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он поднял взгляд к окну и позвал: – Кто за меня? Кто? Из окна выглянули два или три евнуха.
- La Bible du Semeur 2015 - Il leva les yeux vers la fenêtre et s’écria : Qui de vous est pour moi ? Qui donc ? Alors deux ou trois chambellans se penchèrent vers lui aux fenêtres.
- リビングバイブル - エフーがイゼベルを見上げながら、「だれか私に味方する者はいないか」と叫ぶと、二、三人の宦官が顔を出しました。
- Nova Versão Internacional - Ele ergueu os olhos para a janela e gritou: “Quem de vocês está do meu lado?” Dois ou três oficiais olharam para ele.
- Hoffnung für alle - Jehu sah hinauf und rief: »Wer im Palast hält zu mir?« Zwei oder drei Hofbeamte schauten heraus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยฮูมองขึ้นไปที่หน้าต่างและร้องตะโกนว่า “มีใครอยู่ฝ่ายเราบ้าง? มีใครบ้าง?” ขันทีสองสามคนก็มองลงมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านเงยหน้าขึ้น มองดูที่หน้าต่าง และพูดว่า “ใครเป็นฝ่ายเรา มีใครบ้าง” ขันทีสองสามคนมองดูท่าน
交叉引用
- 1 Sử Ký 12:18 - Lúc ấy, Chúa Thánh Linh đến cùng A-ma-sai, người đứng đầu nhóm Ba Mươi. Ông đáp lời: “Chúng tôi là người của Đa-vít! Chúng tôi về phe ông, Gie-sê. Cầu chúc ông và những người giúp ông đều được bình an, vì Đức Chúa Trời là Đấng giúp đỡ ông.” Vậy, Đa-vít thu nhận họ làm quan chỉ huy trong quân đội.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:20 - Hê-rốt căm giận dân chúng hai thành Ty-rơ và Si-đôn. Tuy nhiên, sau khi mua chuộc được Ba-la-tút, cận thần của vua, để xin yết kiến vua, sứ giả hai thành phố đó đến xin cầu hòa, vì họ cần mua thực phẩm trong nước vua.
- Xuất Ai Cập 32:26 - liền ra đứng ở cửa trại, kêu gọi: “Ai thuộc về Chúa Hằng Hữu, đến đây với ta!” Tất cả người Lê-vi đều tập họp bên ông.
- Ê-xơ-tê 2:21 - Trong khi Mạc-đô-chê làm việc tại hoàng cung, Bích-than và Tê-rết, hai thái giám của vua có phận sự gác cổng cung điện, đem lòng thù hận vua A-suê-ru và mưu toan ám hại vua.
- 2 Sử Ký 11:12 - Trong mỗi thành, vua cũng tăng cường khiên và giáo trong các thành này để củng cố việc phòng thủ. Vậy, chỉ có Giu-đa và Bên-gia-min thuộc quyền kiểm soát của vua.
- Thi Thiên 118:6 - Chúa Hằng Hữu đứng với tôi, tôi không sợ hãi? Loài người có thể làm gì tôi?
- Ê-xơ-tê 2:15 - Đến phiên Ê-xơ-tê, con gái A-bi-hai, con nuôi Mạc-đô-chê, đến với vua, cô không xin gì hết, ngoại trừ những vật dụng thái giám quản đốc hậu cung Hê-gai chỉ định. Ai gặp Ê-xơ-tê cũng mến chuộng nàng.
- Ê-xơ-tê 1:10 - Ngày thứ bảy, khi men rượu làm nhà vua A-suê-ru cao hứng, vua truyền lệnh cho các thái giám Mê-hu-nan, Bích-tha, Hạc-bô-na, Biếc-tha, A-bác-tha, Xê-tha, và Cát-na
- Thi Thiên 124:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, thì thế nào? Hỡi Ít-ra-ên hãy lên tiếng:
- Thi Thiên 124:2 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, khi người ta dấy nghịch, sẽ ra sao?