Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cận thần của vua nói với người của Đức Chúa Trời: “Dù cho Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được.” Ê-li-sê đáp: “Mắt ông sẽ thấy việc ấy, nhưng ông sẽ không ăn được gì cả.”
  • 新标点和合本 - 有一个搀扶王的军长对神人说:“即便耶和华使天开了窗户,也不能有这事。”以利沙说:“你必亲眼看见,却不得吃。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一个搀扶王的军官回答神人说:“看哪,即使耶和华打开天上的窗户,也不可能有这事。”以利沙说:“看哪,你必亲眼看见,在那里却吃不到什么。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一个搀扶王的军官回答神人说:“看哪,即使耶和华打开天上的窗户,也不可能有这事。”以利沙说:“看哪,你必亲眼看见,在那里却吃不到什么。”
  • 当代译本 - 一个搀扶王的将领对上帝的仆人说:“即使耶和华打开天上的窗户,也不可能发生这样的事!”以利沙说:“你必亲眼看见,却吃不到。”
  • 圣经新译本 - 但那搀扶王的官长回答神人,说:“即使耶和华在天上开了窗户,也不会有这事发生。”以利沙说:“看哪,你要亲眼看见,却吃不着。”
  • 中文标准译本 - 有一个搀扶王的 军官回应神人说:“看哪,就算耶和华在天上开了窗,这样的事能发生吗?” 以利沙就说:“看哪,你必亲眼看见,却吃不到。”
  • 现代标点和合本 - 有一个搀扶王的军长对神人说:“即便耶和华使天开了窗户,也不能有这事!”以利沙说:“你必亲眼看见,却不得吃。”
  • 和合本(拼音版) - 有一个搀扶王的军长对神人说:“即便耶和华使天开了窗户,也不能有这事。”以利沙说:“你必亲眼看见,却不得吃。”
  • New International Version - The officer on whose arm the king was leaning said to the man of God, “Look, even if the Lord should open the floodgates of the heavens, could this happen?” “You will see it with your own eyes,” answered Elisha, “but you will not eat any of it!”
  • New International Reader's Version - The king was leaning on an officer’s arm. The officer spoke to the man of God. The officer said, “Suppose the Lord opens the sky and pours down food on us. Even if he does, could what you are saying really happen?” “You will see it with your own eyes,” answered Elisha. “But you won’t eat any of it!”
  • English Standard Version - Then the captain on whose hand the king leaned said to the man of God, “If the Lord himself should make windows in heaven, could this thing be?” But he said, “You shall see it with your own eyes, but you shall not eat of it.”
  • New Living Translation - The officer assisting the king said to the man of God, “That couldn’t happen even if the Lord opened the windows of heaven!” But Elisha replied, “You will see it happen with your own eyes, but you won’t be able to eat any of it!”
  • The Message - The attendant on whom the king leaned for support said to the Holy Man, “You expect us to believe that? Trapdoors opening in the sky and food tumbling out?” “You’ll watch it with your own eyes,” he said, “but you will not eat so much as a mouthful!”
  • Christian Standard Bible - Then the captain, the king’s right-hand man, responded to the man of God, “Look, even if the Lord were to make windows in heaven, could this really happen?” Elisha announced, “You will in fact see it with your own eyes, but you won’t eat any of it.”
  • New American Standard Bible - The royal officer on whose hand the king was leaning responded to the man of God and said, “Even if the Lord were to make windows in heaven, could this thing happen?” Then he said, “Behold, you are going to see it with your own eyes, but you will not eat any of it.”
  • New King James Version - So an officer on whose hand the king leaned answered the man of God and said, “Look, if the Lord would make windows in heaven, could this thing be?” And he said, “In fact, you shall see it with your eyes, but you shall not eat of it.”
  • Amplified Bible - Then the royal officer on whose arm the king leaned answered the man of God and said, “If the Lord should make windows in heaven [for the rain], could this thing take place?” Elisha said, “Behold, you will see it with your own eyes, but [because you doubt] you will not eat of it.”
  • American Standard Version - Then the captain on whose hand the king leaned answered the man of God, and said, Behold, if Jehovah should make windows in heaven, might this thing be? And he said, Behold, thou shalt see it with thine eyes, but shalt not eat thereof.
  • King James Version - Then a lord on whose hand the king leaned answered the man of God, and said, Behold, if the Lord would make windows in heaven, might this thing be? And he said, Behold, thou shalt see it with thine eyes, but shalt not eat thereof.
  • New English Translation - An officer who was the king’s right-hand man responded to the prophet, “Look, even if the Lord made it rain by opening holes in the sky, could this happen so soon?” Elisha said, “Look, you will see it happen with your own eyes, but you will not eat any of the food!”
  • World English Bible - Then the captain on whose hand the king leaned answered the man of God, and said, “Behold, if Yahweh made windows in heaven, could this thing be?” He said, “Behold, you will see it with your eyes, but will not eat of it.”
  • 新標點和合本 - 有一個攙扶王的軍長對神人說:「即便耶和華使天開了窗戶,也不能有這事。」以利沙說:「你必親眼看見,卻不得吃。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一個攙扶王的軍官回答神人說:「看哪,即使耶和華打開天上的窗戶,也不可能有這事。」以利沙說:「看哪,你必親眼看見,在那裏卻吃不到甚麼。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一個攙扶王的軍官回答神人說:「看哪,即使耶和華打開天上的窗戶,也不可能有這事。」以利沙說:「看哪,你必親眼看見,在那裏卻吃不到甚麼。」
  • 當代譯本 - 一個攙扶王的將領對上帝的僕人說:「即使耶和華打開天上的窗戶,也不可能發生這樣的事!」以利沙說:「你必親眼看見,卻吃不到。」
  • 聖經新譯本 - 但那攙扶王的官長回答神人,說:“即使耶和華在天上開了窗戶,也不會有這事發生。”以利沙說:“看哪,你要親眼看見,卻吃不著。”
  • 呂振中譯本 - 有一個職司手扶攙王、的軍官回答神人說:『 除非 永恆主在天上開了罅隙,哪裏有這事呢?』 以利沙 說:『你就看吧,你必親眼看見,卻喫不着。』
  • 中文標準譯本 - 有一個攙扶王的 軍官回應神人說:「看哪,就算耶和華在天上開了窗,這樣的事能發生嗎?」 以利沙就說:「看哪,你必親眼看見,卻吃不到。」
  • 現代標點和合本 - 有一個攙扶王的軍長對神人說:「即便耶和華使天開了窗戶,也不能有這事!」以利沙說:「你必親眼看見,卻不得吃。」
  • 文理和合譯本 - 扶王之軍長謂上帝僕曰、即耶和華啟牖於天、豈能有此事乎、以利沙曰、爾必目睹、惟不得食、○
  • 文理委辦譯本 - 王之近臣、告上帝之僕曰、如耶和華破天之隙、可得此、否則不然。曰、爾可目睹、惟不得食。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有一將、王倚其手者、謂神人曰、雖主使天啟口、亦不能有此事、神人曰、爾將目睹、惟不得食、○
  • Nueva Versión Internacional - El ayudante personal del rey replicó: —¡No me digas! Aun si el Señor abriera las ventanas del cielo, ¡no podría suceder tal cosa! —Pues lo verás con tus propios ojos —le advirtió Eliseo—, pero no llegarás a comerlo.
  • 현대인의 성경 - 그러자 왕의 보좌관이 엘리사에게 말하였다. “만일 여호와께서 하늘에 창을 내고 곡식을 쏟아 붓는다고 해도 그런 일은 있을 수가 없소.” 그때 엘리사가 “당신은 그것을 직접 목격하게 될 것이지만 그 어느 것도 먹지는 못할 것이오” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Сановник, на чью руку опирался царь Израиля, сказал Божьему человеку: – Послушай, этого не может быть, даже если Господь откроет небесные окна! – Ты увидишь это своими глазами, – ответил Елисей, – но есть не будешь!
  • Восточный перевод - Ближайший к царю сановник сказал пророку: – Послушай, этого не может быть, даже если Вечный откроет небесные окна! – Ты увидишь это своими глазами, – ответил Елисей, – но есть не будешь!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ближайший к царю сановник сказал пророку: – Послушай, этого не может быть, даже если Вечный откроет небесные окна! – Ты увидишь это своими глазами, – ответил Елисей, – но есть не будешь!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ближайший к царю сановник сказал пророку: – Послушай, этого не может быть, даже если Вечный откроет небесные окна! – Ты увидишь это своими глазами, – ответил Елисей, – но есть не будешь!
  • La Bible du Semeur 2015 - L’aide de camp du roi qui l’accompagnait répondit à l’homme de Dieu : Même si l’Eternel perçait des trous dans le ciel, comment pareille chose pourrait-elle se réaliser ? Elisée répliqua : Tu le verras de tes propres yeux, mais tu n’en mangeras pas.
  • リビングバイブル - これを聞いた王の侍従は、「たとえ主が天に窓をお作りになっても、そんなことが起こるはずはない」と言いました。そこでエリシャは言いました。「あなたは自分の目でその有様を見る。しかし、それを食べることはできない。」
  • Nova Versão Internacional - O oficial, em cujo braço o rei estava se apoiando, disse ao homem de Deus: “Ainda que o Senhor abrisse as comportas do céu, será que isso poderia acontecer?” Mas Eliseu advertiu: “Você o verá com os próprios olhos, mas não comerá coisa alguma!”
  • Hoffnung für alle - Spöttisch antwortete der hohe Offizier, der den König begleitet hatte: »Das ist unmöglich! Sollte der Herr etwa am Himmel ein Fenster öffnen und Getreide herunterschütten?« »Mit eigenen Augen wirst du es sehen«, gab Elisa ihm zurück, »aber essen wirst du nichts davon!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นายทหารที่ติดตามกษัตริย์กล่าวกับคนของพระเจ้าว่า “ต่อให้องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเปิดฟ้าสวรรค์ก็จะเป็นไปได้หรือ?” เอลีชาตอบว่า “เจ้าจะเห็นกับตา แต่เจ้าจะไม่มีโอกาสได้กิน!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​นาย​ทหาร​คน​สนิท​ของ​กษัตริย์​พูด​กับ​คน​ของ​พระ​เจ้า​ว่า “แม้​หาก​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​เป็น​ผู้​เปิด​ประตู​น้ำ​ใน​ฟ้า​สวรรค์ ก็​ยัง​เป็น​ไป​ไม่​ได้​ที่​เรื่อง​เช่น​นี้​จะ​เกิด​ขึ้น” แต่​ท่าน​กล่าว​ว่า “ท่าน​จะ​เห็น​ด้วย​ตา​ของ​ท่าน​เอง แต่​ท่าน​ก็​จะ​ไม่​ได้​กิน​อาหาร​พวก​นั้น​เลย”
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:27 - Nhưng cứ leo lên Đỉnh Phích-ga để chiêm ngưỡng đất hứa, vì trên ấy, con có thể nhìn khắp nơi khắp hướng, không cần phải qua Sông Giô-đan.
  • 2 Các Vua 7:17 - Vua có chỉ định người hầu cận mình phụ trách việc kiểm soát cổng thành, nhưng sĩ quan này bị đám đông giẫm chết tại đó. Sự việc này đã được người của Đức Chúa Trời nói trước khi vua đến tìm ông.
  • 2 Các Vua 7:18 - Lúc ấy, người của Đức Chúa Trời nói trước về giá cả của bột lọc và lúa mạch đem bán tại cổng thành Sa-ma-ri ngày hôm sau.
  • 2 Các Vua 7:19 - Nghe xong, quan hầu cận có nói: “Cho dù Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được!” Và người của Đức Chúa Trời đáp: “Ông sẽ thấy việc ấy tận mắt, nhưng không được ăn gì cả.”
  • 2 Các Vua 7:20 - Và việc đã xảy ra đúng như thế, đám đông đè bẹp vị quan ấy tại cổng thành khi họ đổ xô đi tìm thực phẩm!
  • Y-sai 7:9 - đầu của Ép-ra-im là Sa-ma-ri; đầu của Sa-ma-ri là Phê-ca, con Rê-ma-lia. Nếu các ngươi không tin, các ngươi sẽ không đứng vững được.”
  • Thi Thiên 78:41 - Họ dại dột thử sự nhẫn nại của Đức Chúa Trời, và trêu chọc Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Hê-bơ-rơ 3:17 - Ai đã chọc giận Đức Chúa Trời suốt bốn mươi năm? Những người phạm tội nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 3:19 - Vì sao họ không được vào nơi an nghỉ? Chỉ vì họ vô tín.
  • Dân Số Ký 11:21 - Môi-se thắc mắc: “Người Ít-ra-ên có đến 600.000 quân, thế mà Ngài sẽ cho họ ăn thịt suốt tháng sao?
  • Dân Số Ký 11:22 - Nếu vậy phải giết hết bò, chiên, hoặc bắt hết cá dưới biển cho họ ăn mới đủ.”
  • Dân Số Ký 11:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Tay của Chúa Hằng Hữu đâu có ngắn? Con chờ xem lời Ta hứa có được thực hiện hay không.”
  • 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
  • Thi Thiên 78:19 - Họ nói nghịch, thách thức Đức Chúa Trời rằng: “Đức Chúa Trời không thể ban thức ăn trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 78:20 - Phải, Chúa có thể đập vầng đá cho nước trào tuôn nhưng Ngài không thể ban dân Ngài bánh và thịt.”
  • Thi Thiên 78:21 - Chúa Hằng Hữu nghe lời ấy liền nổi giận, Lửa thịnh nộ của Ngài hình phạt nhà Gia-cốp. Phải, Ngài trút đổ cơn giận trên nhà Ít-ra-ên,
  • Sáng Thế Ký 18:12 - Nghe Chúa hứa, Sa-ra cười thầm và tự bảo: “Già cả như tôi, đâu còn được niềm vui làm mẹ nữa! Tuổi chồng tôi cũng đã quá cao!”
  • Sáng Thế Ký 18:13 - Chúa Hằng Hữu hỏi Áp-ra-ham: “Tại sao Sa-ra cười và tự hỏi: ‘Già cả như tôi mà còn sinh sản được sao?’
  • Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
  • Rô-ma 3:3 - Nếu có người Do Thái thất tín, không vâng phục Đức Chúa Trời, chẳng lẽ vì thế mà Ngài thất tín sao?
  • 2 Ti-mô-thê 2:13 - Dù chúng ta thất tín, Chúa vẫn thành tín, vì Ngài không thể từ chối chính mình.
  • 2 Các Vua 5:18 - Tuy nhiên, xin Chúa tha thứ cho tôi điều này: Mỗi khi chủ tôi vào thờ lạy trong miếu thần Rim-môn, vua tựa mình trên tay tôi, và khi vua lạy, tôi phải cúi mình theo. Xin Chúa tha thứ cho điều ấy.”
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Sáng Thế Ký 7:11 - Vào năm Nô-ê được 600 tuổi, ngày thứ mười bảy tháng Hai, mưa từ trời trút xuống như thác lũ, các mạch nước dưới đất đều vỡ tung.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cận thần của vua nói với người của Đức Chúa Trời: “Dù cho Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được.” Ê-li-sê đáp: “Mắt ông sẽ thấy việc ấy, nhưng ông sẽ không ăn được gì cả.”
  • 新标点和合本 - 有一个搀扶王的军长对神人说:“即便耶和华使天开了窗户,也不能有这事。”以利沙说:“你必亲眼看见,却不得吃。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一个搀扶王的军官回答神人说:“看哪,即使耶和华打开天上的窗户,也不可能有这事。”以利沙说:“看哪,你必亲眼看见,在那里却吃不到什么。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一个搀扶王的军官回答神人说:“看哪,即使耶和华打开天上的窗户,也不可能有这事。”以利沙说:“看哪,你必亲眼看见,在那里却吃不到什么。”
  • 当代译本 - 一个搀扶王的将领对上帝的仆人说:“即使耶和华打开天上的窗户,也不可能发生这样的事!”以利沙说:“你必亲眼看见,却吃不到。”
  • 圣经新译本 - 但那搀扶王的官长回答神人,说:“即使耶和华在天上开了窗户,也不会有这事发生。”以利沙说:“看哪,你要亲眼看见,却吃不着。”
  • 中文标准译本 - 有一个搀扶王的 军官回应神人说:“看哪,就算耶和华在天上开了窗,这样的事能发生吗?” 以利沙就说:“看哪,你必亲眼看见,却吃不到。”
  • 现代标点和合本 - 有一个搀扶王的军长对神人说:“即便耶和华使天开了窗户,也不能有这事!”以利沙说:“你必亲眼看见,却不得吃。”
  • 和合本(拼音版) - 有一个搀扶王的军长对神人说:“即便耶和华使天开了窗户,也不能有这事。”以利沙说:“你必亲眼看见,却不得吃。”
  • New International Version - The officer on whose arm the king was leaning said to the man of God, “Look, even if the Lord should open the floodgates of the heavens, could this happen?” “You will see it with your own eyes,” answered Elisha, “but you will not eat any of it!”
  • New International Reader's Version - The king was leaning on an officer’s arm. The officer spoke to the man of God. The officer said, “Suppose the Lord opens the sky and pours down food on us. Even if he does, could what you are saying really happen?” “You will see it with your own eyes,” answered Elisha. “But you won’t eat any of it!”
  • English Standard Version - Then the captain on whose hand the king leaned said to the man of God, “If the Lord himself should make windows in heaven, could this thing be?” But he said, “You shall see it with your own eyes, but you shall not eat of it.”
  • New Living Translation - The officer assisting the king said to the man of God, “That couldn’t happen even if the Lord opened the windows of heaven!” But Elisha replied, “You will see it happen with your own eyes, but you won’t be able to eat any of it!”
  • The Message - The attendant on whom the king leaned for support said to the Holy Man, “You expect us to believe that? Trapdoors opening in the sky and food tumbling out?” “You’ll watch it with your own eyes,” he said, “but you will not eat so much as a mouthful!”
  • Christian Standard Bible - Then the captain, the king’s right-hand man, responded to the man of God, “Look, even if the Lord were to make windows in heaven, could this really happen?” Elisha announced, “You will in fact see it with your own eyes, but you won’t eat any of it.”
  • New American Standard Bible - The royal officer on whose hand the king was leaning responded to the man of God and said, “Even if the Lord were to make windows in heaven, could this thing happen?” Then he said, “Behold, you are going to see it with your own eyes, but you will not eat any of it.”
  • New King James Version - So an officer on whose hand the king leaned answered the man of God and said, “Look, if the Lord would make windows in heaven, could this thing be?” And he said, “In fact, you shall see it with your eyes, but you shall not eat of it.”
  • Amplified Bible - Then the royal officer on whose arm the king leaned answered the man of God and said, “If the Lord should make windows in heaven [for the rain], could this thing take place?” Elisha said, “Behold, you will see it with your own eyes, but [because you doubt] you will not eat of it.”
  • American Standard Version - Then the captain on whose hand the king leaned answered the man of God, and said, Behold, if Jehovah should make windows in heaven, might this thing be? And he said, Behold, thou shalt see it with thine eyes, but shalt not eat thereof.
  • King James Version - Then a lord on whose hand the king leaned answered the man of God, and said, Behold, if the Lord would make windows in heaven, might this thing be? And he said, Behold, thou shalt see it with thine eyes, but shalt not eat thereof.
  • New English Translation - An officer who was the king’s right-hand man responded to the prophet, “Look, even if the Lord made it rain by opening holes in the sky, could this happen so soon?” Elisha said, “Look, you will see it happen with your own eyes, but you will not eat any of the food!”
  • World English Bible - Then the captain on whose hand the king leaned answered the man of God, and said, “Behold, if Yahweh made windows in heaven, could this thing be?” He said, “Behold, you will see it with your eyes, but will not eat of it.”
  • 新標點和合本 - 有一個攙扶王的軍長對神人說:「即便耶和華使天開了窗戶,也不能有這事。」以利沙說:「你必親眼看見,卻不得吃。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一個攙扶王的軍官回答神人說:「看哪,即使耶和華打開天上的窗戶,也不可能有這事。」以利沙說:「看哪,你必親眼看見,在那裏卻吃不到甚麼。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一個攙扶王的軍官回答神人說:「看哪,即使耶和華打開天上的窗戶,也不可能有這事。」以利沙說:「看哪,你必親眼看見,在那裏卻吃不到甚麼。」
  • 當代譯本 - 一個攙扶王的將領對上帝的僕人說:「即使耶和華打開天上的窗戶,也不可能發生這樣的事!」以利沙說:「你必親眼看見,卻吃不到。」
  • 聖經新譯本 - 但那攙扶王的官長回答神人,說:“即使耶和華在天上開了窗戶,也不會有這事發生。”以利沙說:“看哪,你要親眼看見,卻吃不著。”
  • 呂振中譯本 - 有一個職司手扶攙王、的軍官回答神人說:『 除非 永恆主在天上開了罅隙,哪裏有這事呢?』 以利沙 說:『你就看吧,你必親眼看見,卻喫不着。』
  • 中文標準譯本 - 有一個攙扶王的 軍官回應神人說:「看哪,就算耶和華在天上開了窗,這樣的事能發生嗎?」 以利沙就說:「看哪,你必親眼看見,卻吃不到。」
  • 現代標點和合本 - 有一個攙扶王的軍長對神人說:「即便耶和華使天開了窗戶,也不能有這事!」以利沙說:「你必親眼看見,卻不得吃。」
  • 文理和合譯本 - 扶王之軍長謂上帝僕曰、即耶和華啟牖於天、豈能有此事乎、以利沙曰、爾必目睹、惟不得食、○
  • 文理委辦譯本 - 王之近臣、告上帝之僕曰、如耶和華破天之隙、可得此、否則不然。曰、爾可目睹、惟不得食。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有一將、王倚其手者、謂神人曰、雖主使天啟口、亦不能有此事、神人曰、爾將目睹、惟不得食、○
  • Nueva Versión Internacional - El ayudante personal del rey replicó: —¡No me digas! Aun si el Señor abriera las ventanas del cielo, ¡no podría suceder tal cosa! —Pues lo verás con tus propios ojos —le advirtió Eliseo—, pero no llegarás a comerlo.
  • 현대인의 성경 - 그러자 왕의 보좌관이 엘리사에게 말하였다. “만일 여호와께서 하늘에 창을 내고 곡식을 쏟아 붓는다고 해도 그런 일은 있을 수가 없소.” 그때 엘리사가 “당신은 그것을 직접 목격하게 될 것이지만 그 어느 것도 먹지는 못할 것이오” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Сановник, на чью руку опирался царь Израиля, сказал Божьему человеку: – Послушай, этого не может быть, даже если Господь откроет небесные окна! – Ты увидишь это своими глазами, – ответил Елисей, – но есть не будешь!
  • Восточный перевод - Ближайший к царю сановник сказал пророку: – Послушай, этого не может быть, даже если Вечный откроет небесные окна! – Ты увидишь это своими глазами, – ответил Елисей, – но есть не будешь!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ближайший к царю сановник сказал пророку: – Послушай, этого не может быть, даже если Вечный откроет небесные окна! – Ты увидишь это своими глазами, – ответил Елисей, – но есть не будешь!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ближайший к царю сановник сказал пророку: – Послушай, этого не может быть, даже если Вечный откроет небесные окна! – Ты увидишь это своими глазами, – ответил Елисей, – но есть не будешь!
  • La Bible du Semeur 2015 - L’aide de camp du roi qui l’accompagnait répondit à l’homme de Dieu : Même si l’Eternel perçait des trous dans le ciel, comment pareille chose pourrait-elle se réaliser ? Elisée répliqua : Tu le verras de tes propres yeux, mais tu n’en mangeras pas.
  • リビングバイブル - これを聞いた王の侍従は、「たとえ主が天に窓をお作りになっても、そんなことが起こるはずはない」と言いました。そこでエリシャは言いました。「あなたは自分の目でその有様を見る。しかし、それを食べることはできない。」
  • Nova Versão Internacional - O oficial, em cujo braço o rei estava se apoiando, disse ao homem de Deus: “Ainda que o Senhor abrisse as comportas do céu, será que isso poderia acontecer?” Mas Eliseu advertiu: “Você o verá com os próprios olhos, mas não comerá coisa alguma!”
  • Hoffnung für alle - Spöttisch antwortete der hohe Offizier, der den König begleitet hatte: »Das ist unmöglich! Sollte der Herr etwa am Himmel ein Fenster öffnen und Getreide herunterschütten?« »Mit eigenen Augen wirst du es sehen«, gab Elisa ihm zurück, »aber essen wirst du nichts davon!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นายทหารที่ติดตามกษัตริย์กล่าวกับคนของพระเจ้าว่า “ต่อให้องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเปิดฟ้าสวรรค์ก็จะเป็นไปได้หรือ?” เอลีชาตอบว่า “เจ้าจะเห็นกับตา แต่เจ้าจะไม่มีโอกาสได้กิน!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​นาย​ทหาร​คน​สนิท​ของ​กษัตริย์​พูด​กับ​คน​ของ​พระ​เจ้า​ว่า “แม้​หาก​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​เป็น​ผู้​เปิด​ประตู​น้ำ​ใน​ฟ้า​สวรรค์ ก็​ยัง​เป็น​ไป​ไม่​ได้​ที่​เรื่อง​เช่น​นี้​จะ​เกิด​ขึ้น” แต่​ท่าน​กล่าว​ว่า “ท่าน​จะ​เห็น​ด้วย​ตา​ของ​ท่าน​เอง แต่​ท่าน​ก็​จะ​ไม่​ได้​กิน​อาหาร​พวก​นั้น​เลย”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:27 - Nhưng cứ leo lên Đỉnh Phích-ga để chiêm ngưỡng đất hứa, vì trên ấy, con có thể nhìn khắp nơi khắp hướng, không cần phải qua Sông Giô-đan.
  • 2 Các Vua 7:17 - Vua có chỉ định người hầu cận mình phụ trách việc kiểm soát cổng thành, nhưng sĩ quan này bị đám đông giẫm chết tại đó. Sự việc này đã được người của Đức Chúa Trời nói trước khi vua đến tìm ông.
  • 2 Các Vua 7:18 - Lúc ấy, người của Đức Chúa Trời nói trước về giá cả của bột lọc và lúa mạch đem bán tại cổng thành Sa-ma-ri ngày hôm sau.
  • 2 Các Vua 7:19 - Nghe xong, quan hầu cận có nói: “Cho dù Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được!” Và người của Đức Chúa Trời đáp: “Ông sẽ thấy việc ấy tận mắt, nhưng không được ăn gì cả.”
  • 2 Các Vua 7:20 - Và việc đã xảy ra đúng như thế, đám đông đè bẹp vị quan ấy tại cổng thành khi họ đổ xô đi tìm thực phẩm!
  • Y-sai 7:9 - đầu của Ép-ra-im là Sa-ma-ri; đầu của Sa-ma-ri là Phê-ca, con Rê-ma-lia. Nếu các ngươi không tin, các ngươi sẽ không đứng vững được.”
  • Thi Thiên 78:41 - Họ dại dột thử sự nhẫn nại của Đức Chúa Trời, và trêu chọc Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Hê-bơ-rơ 3:17 - Ai đã chọc giận Đức Chúa Trời suốt bốn mươi năm? Những người phạm tội nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 3:19 - Vì sao họ không được vào nơi an nghỉ? Chỉ vì họ vô tín.
  • Dân Số Ký 11:21 - Môi-se thắc mắc: “Người Ít-ra-ên có đến 600.000 quân, thế mà Ngài sẽ cho họ ăn thịt suốt tháng sao?
  • Dân Số Ký 11:22 - Nếu vậy phải giết hết bò, chiên, hoặc bắt hết cá dưới biển cho họ ăn mới đủ.”
  • Dân Số Ký 11:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Tay của Chúa Hằng Hữu đâu có ngắn? Con chờ xem lời Ta hứa có được thực hiện hay không.”
  • 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
  • Thi Thiên 78:19 - Họ nói nghịch, thách thức Đức Chúa Trời rằng: “Đức Chúa Trời không thể ban thức ăn trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 78:20 - Phải, Chúa có thể đập vầng đá cho nước trào tuôn nhưng Ngài không thể ban dân Ngài bánh và thịt.”
  • Thi Thiên 78:21 - Chúa Hằng Hữu nghe lời ấy liền nổi giận, Lửa thịnh nộ của Ngài hình phạt nhà Gia-cốp. Phải, Ngài trút đổ cơn giận trên nhà Ít-ra-ên,
  • Sáng Thế Ký 18:12 - Nghe Chúa hứa, Sa-ra cười thầm và tự bảo: “Già cả như tôi, đâu còn được niềm vui làm mẹ nữa! Tuổi chồng tôi cũng đã quá cao!”
  • Sáng Thế Ký 18:13 - Chúa Hằng Hữu hỏi Áp-ra-ham: “Tại sao Sa-ra cười và tự hỏi: ‘Già cả như tôi mà còn sinh sản được sao?’
  • Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
  • Rô-ma 3:3 - Nếu có người Do Thái thất tín, không vâng phục Đức Chúa Trời, chẳng lẽ vì thế mà Ngài thất tín sao?
  • 2 Ti-mô-thê 2:13 - Dù chúng ta thất tín, Chúa vẫn thành tín, vì Ngài không thể từ chối chính mình.
  • 2 Các Vua 5:18 - Tuy nhiên, xin Chúa tha thứ cho tôi điều này: Mỗi khi chủ tôi vào thờ lạy trong miếu thần Rim-môn, vua tựa mình trên tay tôi, và khi vua lạy, tôi phải cúi mình theo. Xin Chúa tha thứ cho điều ấy.”
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Sáng Thế Ký 7:11 - Vào năm Nô-ê được 600 tuổi, ngày thứ mười bảy tháng Hai, mưa từ trời trút xuống như thác lũ, các mạch nước dưới đất đều vỡ tung.
圣经
资源
计划
奉献