Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nói xong, Ê-li-sê cầu nguyện: “Lạy Chúa xin mở mắt cho nó thấy.” Chúa mở mắt cho người thanh niên và anh thấy vô số ngựa và xe bằng lửa vây quanh Ê-li-sê.
  • 新标点和合本 - 以利沙祷告说:“耶和华啊,求你开这少年人的眼目,使他能看见。”耶和华开他的眼目,他就看见满山有火车火马围绕以利沙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以利沙祷告说:“耶和华啊,求你开他的眼目,使他能看见。”耶和华开了这年轻人的眼目,他就看见了,看哪,满山有火马和火焰车围绕以利沙。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以利沙祷告说:“耶和华啊,求你开他的眼目,使他能看见。”耶和华开了这年轻人的眼目,他就看见了,看哪,满山有火马和火焰车围绕以利沙。
  • 当代译本 - 他随后祷告:“耶和华啊,求你开他的眼睛,让他看见。”于是,耶和华开那个侍者的眼睛,他就看见山上到处都是火车火马围绕着以利沙。
  • 圣经新译本 - 以利沙祷告,说:“耶和华啊!请你打开他的眼睛,使他能看见。”于是耶和华打开了仆人的眼睛,他就看见;看哪!那山上布满了火马火车,围绕着以利沙。
  • 中文标准译本 - 随后,以利沙祷告说:“耶和华啊,求你打开他的眼睛,使他看见。”耶和华打开那仆人的眼睛,他就看见了,看哪,山上布满了火战马、火战车,围绕着以利沙。
  • 现代标点和合本 - 以利沙祷告说:“耶和华啊,求你开这少年人的眼目,使他能看见。”耶和华开他的眼目,他就看见满山有火车火马围绕以利沙。
  • 和合本(拼音版) - 以利沙祷告说:“耶和华啊,求你开这少年人的眼目,使他能看见。”耶和华开他的眼目,他就看见满山有火车火马围绕以利沙。
  • New International Version - And Elisha prayed, “Open his eyes, Lord, so that he may see.” Then the Lord opened the servant’s eyes, and he looked and saw the hills full of horses and chariots of fire all around Elisha.
  • New International Reader's Version - Elisha prayed, “Lord, open my servant’s eyes so that he can see.” Then the Lord opened his eyes. Elisha’s servant looked up and saw the hills. He saw that Elisha was surrounded by horses and chariots made of fire.
  • English Standard Version - Then Elisha prayed and said, “O Lord, please open his eyes that he may see.” So the Lord opened the eyes of the young man, and he saw, and behold, the mountain was full of horses and chariots of fire all around Elisha.
  • New Living Translation - Then Elisha prayed, “O Lord, open his eyes and let him see!” The Lord opened the young man’s eyes, and when he looked up, he saw that the hillside around Elisha was filled with horses and chariots of fire.
  • The Message - Then Elisha prayed, “O God, open his eyes and let him see.” The eyes of the young man were opened and he saw. A wonder! The whole mountainside full of horses and chariots of fire surrounding Elisha!
  • Christian Standard Bible - Then Elisha prayed, “Lord, please open his eyes and let him see.” So the Lord opened the servant’s eyes, and he saw that the mountain was covered with horses and chariots of fire all around Elisha.
  • New American Standard Bible - Then Elisha prayed and said, “Lord, please, open his eyes so that he may see.” And the Lord opened the servant’s eyes, and he saw; and behold, the mountain was full of horses and chariots of fire all around Elisha.
  • New King James Version - And Elisha prayed, and said, “Lord, I pray, open his eyes that he may see.” Then the Lord opened the eyes of the young man, and he saw. And behold, the mountain was full of horses and chariots of fire all around Elisha.
  • Amplified Bible - Then Elisha prayed and said, “Lord, please, open his eyes that he may see.” And the Lord opened the servants eyes and he saw; and behold, the mountain was full of horses and chariots of fire surrounding Elisha.
  • American Standard Version - And Elisha prayed, and said, Jehovah, I pray thee, open his eyes, that he may see. And Jehovah opened the eyes of the young man; and he saw: and, behold, the mountain was full of horses and chariots of fire round about Elisha.
  • King James Version - And Elisha prayed, and said, Lord, I pray thee, open his eyes, that he may see. And the Lord opened the eyes of the young man; and he saw: and, behold, the mountain was full of horses and chariots of fire round about Elisha.
  • New English Translation - Then Elisha prayed, “O Lord, open his eyes so he can see.” The Lord opened the servant’s eyes and he saw that the hill was full of horses and chariots of fire all around Elisha.
  • World English Bible - Elisha prayed, and said, “Yahweh, please open his eyes, that he may see.” Yahweh opened the young man’s eyes; and he saw: and behold, the mountain was full of horses and chariots of fire around Elisha.
  • 新標點和合本 - 以利沙禱告說:「耶和華啊,求你開這少年人的眼目,使他能看見。」耶和華開他的眼目,他就看見滿山有火車火馬圍繞以利沙。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利沙禱告說:「耶和華啊,求你開他的眼目,使他能看見。」耶和華開了這年輕人的眼目,他就看見了,看哪,滿山有火馬和火焰車圍繞以利沙。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以利沙禱告說:「耶和華啊,求你開他的眼目,使他能看見。」耶和華開了這年輕人的眼目,他就看見了,看哪,滿山有火馬和火焰車圍繞以利沙。
  • 當代譯本 - 他隨後禱告:「耶和華啊,求你開他的眼睛,讓他看見。」於是,耶和華開那個侍者的眼睛,他就看見山上到處都是火車火馬圍繞著以利沙。
  • 聖經新譯本 - 以利沙禱告,說:“耶和華啊!請你打開他的眼睛,使他能看見。”於是耶和華打開了僕人的眼睛,他就看見;看哪!那山上布滿了火馬火車,圍繞著以利沙。
  • 呂振中譯本 - 以利沙 禱告說:『永恆主啊,開他的眼,使他能看見哦。』永恆主開了那僮僕的眼,僮僕就看見滿山都是火車火馬圍繞着 以利沙 。
  • 中文標準譯本 - 隨後,以利沙禱告說:「耶和華啊,求你打開他的眼睛,使他看見。」耶和華打開那僕人的眼睛,他就看見了,看哪,山上布滿了火戰馬、火戰車,圍繞著以利沙。
  • 現代標點和合本 - 以利沙禱告說:「耶和華啊,求你開這少年人的眼目,使他能看見。」耶和華開他的眼目,他就看見滿山有火車火馬圍繞以利沙。
  • 文理和合譯本 - 以利沙禱曰、耶和華歟、求爾啟其目、使之得見、耶和華啟少者之目、則見遍山火車火馬、環繞以利沙、
  • 文理委辦譯本 - 以利沙禱曰、求耶和華明其目、使能得見。耶和華遂明少者之目、俾其得見、以利沙所居之山岡、車騎四集、似火炎炎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以利沙 禱曰、求主明僕之目、使其得見、主遂明僕之目、見遍山有火車火馬、環繞 以利沙 、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Eliseo oró: «Señor, ábrele a Guiezi los ojos para que vea». El Señor así lo hizo, y el criado vio que la colina estaba llena de caballos y de carros de fuego alrededor de Eliseo.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 기도하였다. “여호와여, 이 사환의 눈을 열어서 보게 하소서.” 그래서 여호와께서는 그 사환의 눈을 열어 주셨는데 그가 보니 불말과 불수레가 온 산에 가득하여 엘리사를 둘러싸고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - И Елисей помолился: – Господи, открой его глаза, чтобы он мог видеть! Господь открыл слуге глаза, и он посмотрел и увидел, что вокруг Елисея, по всей горе, были огненные кони и колесницы.
  • Восточный перевод - И Елисей помолился: – О Вечный! Открой его глаза, чтобы он мог видеть. Вечный открыл слуге глаза, и он посмотрел и увидел, что вокруг Елисея, по всей горе, были огненные кони и колесницы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Елисей помолился: – О Вечный! Открой его глаза, чтобы он мог видеть. Вечный открыл слуге глаза, и он посмотрел и увидел, что вокруг Елисея, по всей горе, были огненные кони и колесницы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Елисей помолился: – О Вечный! Открой его глаза, чтобы он мог видеть. Вечный открыл слуге глаза, и он посмотрел и увидел, что вокруг Елисея, по всей горе, были огненные кони и колесницы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il pria : Eternel, je t’en prie : ouvre-lui les yeux, pour qu’il voie ! L’Eternel ouvrit les yeux du serviteur qui vit la montagne pleine de chevaux et de chars de feu autour d’Elisée.
  • リビングバイブル - こう言って、エリシャは主に祈りました。「どうか彼の目を開いて、見えるようにしてください。」すると、神が若いしもべの目を開いたので、火の馬と火の戦車がエリシャたちを取り巻くように山に満ちているのが見えました。
  • Nova Versão Internacional - E Eliseu orou: “Senhor, abre os olhos dele para que veja”. Então o Senhor abriu os olhos do rapaz, que olhou e viu as colinas cheias de cavalos e carros de fogo ao redor de Eliseu.
  • Hoffnung für alle - Dann betete er: »Bitte, Herr, öffne ihm die Augen!« Da öffnete der Herr Elisas Diener die Augen, und er konnte sehen, dass der ganze Berg, auf dem die Stadt stand, von Pferden und Streitwagen aus Feuer beschützt wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเอลีชาอธิษฐานว่า “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าขอทรงเบิกตาให้เขาเห็น” องค์พระผู้เป็นเจ้าก็ทรงเบิกตาให้คนรับใช้นั้นเห็นรอบเนินเขาเต็มไปด้วยม้าและรถม้าศึกเพลิงรายรอบเอลีชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอลีชา​จึง​อธิษฐาน​ว่า “โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอ​โปรด​เปิด​ตา​ให้​เขา​มอง​เห็น​ด้วย​เถิด” ดัง​นั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จึง​เปิด​ตา​ของ​คน​รับใช้​หนุ่ม และ​เขา​ก็​เห็น ดู​เถิด ภูเขา​เต็ม​ไป​ด้วย​ม้า​และ​รถ​ศึก​เพลิง​ล้อม​รอบ​เอลีชา
交叉引用
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • Gia-cơ 5:18 - Rồi ông cầu xin cho mưa trở lại, trời liền mưa và đất đai sinh hoa mầu.
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
  • Thi Thiên 91:11 - Vì Chúa sẽ truyền lệnh cho các thiên sứ bảo vệ ngươi trên mọi nẻo đường.
  • 2 Các Vua 6:18 - Khi ấy, Ê-li-sê cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin làm cho họ mù.” Chúa Hằng Hữu nhậm lời.
  • 2 Các Vua 6:19 - Ê-li-sê nói với quân A-ram: “Đây không phải là đường các ông muốn đi, thành các ông muốn đến. Cứ theo tôi, tôi sẽ dẫn các ông đến người các ông tìm.” Và ông dẫn họ đến Sa-ma-ri.
  • 2 Các Vua 6:20 - Khi họ vào trong thành rồi, Ê-li-sê cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, bây giờ xin mở mắt cho họ thấy.” Chúa Hằng Hữu nhậm lời ông. Họ mở mắt ra, thấy đang ở giữa Sa-ma-ri.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Xa-cha-ri 1:8 - Đêm ấy, tôi thấy một người cưỡi ngựa hồng đứng giữa đám cây sim trong một thung lũng hẹp. Đứng sau người ấy có nhiều ngựa hồng, ngựa nâu, và ngựa trắng.
  • Thi Thiên 119:18 - Xin Chúa mở mắt cho con nhìn thấy, những điều kỳ diệu trong luật Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 1:13 - Các sinh vật trông giống như than lửa đỏ hay như đuốc cháy sáng, và ánh sáng phát ra chớp nhoáng tới lui giữa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 1:14 - Các sinh vật chạy tới chạy lui, nhanh như chớp.
  • Ê-xê-chi-ên 1:15 - Đang chăm chú nhìn các sinh vật, tôi thấy trên mặt đất, ngay dưới mỗi sinh vật có một bánh xe.
  • Ê-xê-chi-ên 1:16 - Các bánh xe tựa như làm bằng bích ngọc. Cả bốn bánh xe đều cùng hình dạng và làm cùng cấu trúc; mỗi bánh xe có một bánh xe thứ hai lồng bên trong nó.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
  • 2 Các Vua 2:11 - Trong lúc hai người vừa đi vừa nói chuyện, đột nhiên có một chiếc xe bằng lửa do một đoàn ngựa cũng bằng lửa kéo, phân rẽ hai người ra hai bên, và một cơn gió lốc đem Ê-li lên trời.
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Thi Thiên 34:7 - Vì thiên sứ của Chúa Hằng Hữu là người canh giữ; đóng trại chung quanh và giải cứu người kính thờ Chúa.
  • Thi Thiên 68:17 - Số chiến xa của Chúa nhiều hằng nghìn, hằng vạn, nghênh giá Chúa từ Núi Si-nai vào nơi thánh.
  • Xa-cha-ri 6:1 - Tôi nhìn lên, thấy có bốn cỗ xe từ giữa hai ngọn núi đi ra. Các núi ấy bằng đồng.
  • Xa-cha-ri 6:2 - Xe thứ nhất có những ngựa hồng kéo, xe thứ hai ngựa đen,
  • Xa-cha-ri 6:3 - xe thứ ba ngựa trắng, và xe thứ tư ngựa đốm xám.
  • Xa-cha-ri 6:4 - Tôi hỏi thiên sứ: “Xin Ngài cho biết ý nghĩa.”
  • Xa-cha-ri 6:5 - Thiên sứ đáp: “Đó là bốn thần linh trên trời. Họ là những vị đứng hầu trước mặt Chúa của toàn thế gian, và nay được sai đi.
  • Xa-cha-ri 6:6 - Cỗ xe do ngựa đen kéo đi về phương bắc, cỗ xe ngựa trắng kéo đi về hướng tây, và cỗ xe ngựa đốm xám kéo đi về phương nam.”
  • Xa-cha-ri 6:7 - Khi kéo ra, đoàn ngựa nôn nóng chỉ muốn phóng đi ngay. Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đi và tuần tra khắp đất.” Đoàn ngựa cất vó phóng đi, qua lại khắp nơi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nói xong, Ê-li-sê cầu nguyện: “Lạy Chúa xin mở mắt cho nó thấy.” Chúa mở mắt cho người thanh niên và anh thấy vô số ngựa và xe bằng lửa vây quanh Ê-li-sê.
  • 新标点和合本 - 以利沙祷告说:“耶和华啊,求你开这少年人的眼目,使他能看见。”耶和华开他的眼目,他就看见满山有火车火马围绕以利沙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以利沙祷告说:“耶和华啊,求你开他的眼目,使他能看见。”耶和华开了这年轻人的眼目,他就看见了,看哪,满山有火马和火焰车围绕以利沙。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以利沙祷告说:“耶和华啊,求你开他的眼目,使他能看见。”耶和华开了这年轻人的眼目,他就看见了,看哪,满山有火马和火焰车围绕以利沙。
  • 当代译本 - 他随后祷告:“耶和华啊,求你开他的眼睛,让他看见。”于是,耶和华开那个侍者的眼睛,他就看见山上到处都是火车火马围绕着以利沙。
  • 圣经新译本 - 以利沙祷告,说:“耶和华啊!请你打开他的眼睛,使他能看见。”于是耶和华打开了仆人的眼睛,他就看见;看哪!那山上布满了火马火车,围绕着以利沙。
  • 中文标准译本 - 随后,以利沙祷告说:“耶和华啊,求你打开他的眼睛,使他看见。”耶和华打开那仆人的眼睛,他就看见了,看哪,山上布满了火战马、火战车,围绕着以利沙。
  • 现代标点和合本 - 以利沙祷告说:“耶和华啊,求你开这少年人的眼目,使他能看见。”耶和华开他的眼目,他就看见满山有火车火马围绕以利沙。
  • 和合本(拼音版) - 以利沙祷告说:“耶和华啊,求你开这少年人的眼目,使他能看见。”耶和华开他的眼目,他就看见满山有火车火马围绕以利沙。
  • New International Version - And Elisha prayed, “Open his eyes, Lord, so that he may see.” Then the Lord opened the servant’s eyes, and he looked and saw the hills full of horses and chariots of fire all around Elisha.
  • New International Reader's Version - Elisha prayed, “Lord, open my servant’s eyes so that he can see.” Then the Lord opened his eyes. Elisha’s servant looked up and saw the hills. He saw that Elisha was surrounded by horses and chariots made of fire.
  • English Standard Version - Then Elisha prayed and said, “O Lord, please open his eyes that he may see.” So the Lord opened the eyes of the young man, and he saw, and behold, the mountain was full of horses and chariots of fire all around Elisha.
  • New Living Translation - Then Elisha prayed, “O Lord, open his eyes and let him see!” The Lord opened the young man’s eyes, and when he looked up, he saw that the hillside around Elisha was filled with horses and chariots of fire.
  • The Message - Then Elisha prayed, “O God, open his eyes and let him see.” The eyes of the young man were opened and he saw. A wonder! The whole mountainside full of horses and chariots of fire surrounding Elisha!
  • Christian Standard Bible - Then Elisha prayed, “Lord, please open his eyes and let him see.” So the Lord opened the servant’s eyes, and he saw that the mountain was covered with horses and chariots of fire all around Elisha.
  • New American Standard Bible - Then Elisha prayed and said, “Lord, please, open his eyes so that he may see.” And the Lord opened the servant’s eyes, and he saw; and behold, the mountain was full of horses and chariots of fire all around Elisha.
  • New King James Version - And Elisha prayed, and said, “Lord, I pray, open his eyes that he may see.” Then the Lord opened the eyes of the young man, and he saw. And behold, the mountain was full of horses and chariots of fire all around Elisha.
  • Amplified Bible - Then Elisha prayed and said, “Lord, please, open his eyes that he may see.” And the Lord opened the servants eyes and he saw; and behold, the mountain was full of horses and chariots of fire surrounding Elisha.
  • American Standard Version - And Elisha prayed, and said, Jehovah, I pray thee, open his eyes, that he may see. And Jehovah opened the eyes of the young man; and he saw: and, behold, the mountain was full of horses and chariots of fire round about Elisha.
  • King James Version - And Elisha prayed, and said, Lord, I pray thee, open his eyes, that he may see. And the Lord opened the eyes of the young man; and he saw: and, behold, the mountain was full of horses and chariots of fire round about Elisha.
  • New English Translation - Then Elisha prayed, “O Lord, open his eyes so he can see.” The Lord opened the servant’s eyes and he saw that the hill was full of horses and chariots of fire all around Elisha.
  • World English Bible - Elisha prayed, and said, “Yahweh, please open his eyes, that he may see.” Yahweh opened the young man’s eyes; and he saw: and behold, the mountain was full of horses and chariots of fire around Elisha.
  • 新標點和合本 - 以利沙禱告說:「耶和華啊,求你開這少年人的眼目,使他能看見。」耶和華開他的眼目,他就看見滿山有火車火馬圍繞以利沙。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利沙禱告說:「耶和華啊,求你開他的眼目,使他能看見。」耶和華開了這年輕人的眼目,他就看見了,看哪,滿山有火馬和火焰車圍繞以利沙。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以利沙禱告說:「耶和華啊,求你開他的眼目,使他能看見。」耶和華開了這年輕人的眼目,他就看見了,看哪,滿山有火馬和火焰車圍繞以利沙。
  • 當代譯本 - 他隨後禱告:「耶和華啊,求你開他的眼睛,讓他看見。」於是,耶和華開那個侍者的眼睛,他就看見山上到處都是火車火馬圍繞著以利沙。
  • 聖經新譯本 - 以利沙禱告,說:“耶和華啊!請你打開他的眼睛,使他能看見。”於是耶和華打開了僕人的眼睛,他就看見;看哪!那山上布滿了火馬火車,圍繞著以利沙。
  • 呂振中譯本 - 以利沙 禱告說:『永恆主啊,開他的眼,使他能看見哦。』永恆主開了那僮僕的眼,僮僕就看見滿山都是火車火馬圍繞着 以利沙 。
  • 中文標準譯本 - 隨後,以利沙禱告說:「耶和華啊,求你打開他的眼睛,使他看見。」耶和華打開那僕人的眼睛,他就看見了,看哪,山上布滿了火戰馬、火戰車,圍繞著以利沙。
  • 現代標點和合本 - 以利沙禱告說:「耶和華啊,求你開這少年人的眼目,使他能看見。」耶和華開他的眼目,他就看見滿山有火車火馬圍繞以利沙。
  • 文理和合譯本 - 以利沙禱曰、耶和華歟、求爾啟其目、使之得見、耶和華啟少者之目、則見遍山火車火馬、環繞以利沙、
  • 文理委辦譯本 - 以利沙禱曰、求耶和華明其目、使能得見。耶和華遂明少者之目、俾其得見、以利沙所居之山岡、車騎四集、似火炎炎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以利沙 禱曰、求主明僕之目、使其得見、主遂明僕之目、見遍山有火車火馬、環繞 以利沙 、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Eliseo oró: «Señor, ábrele a Guiezi los ojos para que vea». El Señor así lo hizo, y el criado vio que la colina estaba llena de caballos y de carros de fuego alrededor de Eliseo.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 기도하였다. “여호와여, 이 사환의 눈을 열어서 보게 하소서.” 그래서 여호와께서는 그 사환의 눈을 열어 주셨는데 그가 보니 불말과 불수레가 온 산에 가득하여 엘리사를 둘러싸고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - И Елисей помолился: – Господи, открой его глаза, чтобы он мог видеть! Господь открыл слуге глаза, и он посмотрел и увидел, что вокруг Елисея, по всей горе, были огненные кони и колесницы.
  • Восточный перевод - И Елисей помолился: – О Вечный! Открой его глаза, чтобы он мог видеть. Вечный открыл слуге глаза, и он посмотрел и увидел, что вокруг Елисея, по всей горе, были огненные кони и колесницы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Елисей помолился: – О Вечный! Открой его глаза, чтобы он мог видеть. Вечный открыл слуге глаза, и он посмотрел и увидел, что вокруг Елисея, по всей горе, были огненные кони и колесницы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Елисей помолился: – О Вечный! Открой его глаза, чтобы он мог видеть. Вечный открыл слуге глаза, и он посмотрел и увидел, что вокруг Елисея, по всей горе, были огненные кони и колесницы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il pria : Eternel, je t’en prie : ouvre-lui les yeux, pour qu’il voie ! L’Eternel ouvrit les yeux du serviteur qui vit la montagne pleine de chevaux et de chars de feu autour d’Elisée.
  • リビングバイブル - こう言って、エリシャは主に祈りました。「どうか彼の目を開いて、見えるようにしてください。」すると、神が若いしもべの目を開いたので、火の馬と火の戦車がエリシャたちを取り巻くように山に満ちているのが見えました。
  • Nova Versão Internacional - E Eliseu orou: “Senhor, abre os olhos dele para que veja”. Então o Senhor abriu os olhos do rapaz, que olhou e viu as colinas cheias de cavalos e carros de fogo ao redor de Eliseu.
  • Hoffnung für alle - Dann betete er: »Bitte, Herr, öffne ihm die Augen!« Da öffnete der Herr Elisas Diener die Augen, und er konnte sehen, dass der ganze Berg, auf dem die Stadt stand, von Pferden und Streitwagen aus Feuer beschützt wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเอลีชาอธิษฐานว่า “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าขอทรงเบิกตาให้เขาเห็น” องค์พระผู้เป็นเจ้าก็ทรงเบิกตาให้คนรับใช้นั้นเห็นรอบเนินเขาเต็มไปด้วยม้าและรถม้าศึกเพลิงรายรอบเอลีชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอลีชา​จึง​อธิษฐาน​ว่า “โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอ​โปรด​เปิด​ตา​ให้​เขา​มอง​เห็น​ด้วย​เถิด” ดัง​นั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จึง​เปิด​ตา​ของ​คน​รับใช้​หนุ่ม และ​เขา​ก็​เห็น ดู​เถิด ภูเขา​เต็ม​ไป​ด้วย​ม้า​และ​รถ​ศึก​เพลิง​ล้อม​รอบ​เอลีชา
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • Gia-cơ 5:18 - Rồi ông cầu xin cho mưa trở lại, trời liền mưa và đất đai sinh hoa mầu.
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
  • Thi Thiên 91:11 - Vì Chúa sẽ truyền lệnh cho các thiên sứ bảo vệ ngươi trên mọi nẻo đường.
  • 2 Các Vua 6:18 - Khi ấy, Ê-li-sê cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin làm cho họ mù.” Chúa Hằng Hữu nhậm lời.
  • 2 Các Vua 6:19 - Ê-li-sê nói với quân A-ram: “Đây không phải là đường các ông muốn đi, thành các ông muốn đến. Cứ theo tôi, tôi sẽ dẫn các ông đến người các ông tìm.” Và ông dẫn họ đến Sa-ma-ri.
  • 2 Các Vua 6:20 - Khi họ vào trong thành rồi, Ê-li-sê cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, bây giờ xin mở mắt cho họ thấy.” Chúa Hằng Hữu nhậm lời ông. Họ mở mắt ra, thấy đang ở giữa Sa-ma-ri.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Xa-cha-ri 1:8 - Đêm ấy, tôi thấy một người cưỡi ngựa hồng đứng giữa đám cây sim trong một thung lũng hẹp. Đứng sau người ấy có nhiều ngựa hồng, ngựa nâu, và ngựa trắng.
  • Thi Thiên 119:18 - Xin Chúa mở mắt cho con nhìn thấy, những điều kỳ diệu trong luật Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 1:13 - Các sinh vật trông giống như than lửa đỏ hay như đuốc cháy sáng, và ánh sáng phát ra chớp nhoáng tới lui giữa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 1:14 - Các sinh vật chạy tới chạy lui, nhanh như chớp.
  • Ê-xê-chi-ên 1:15 - Đang chăm chú nhìn các sinh vật, tôi thấy trên mặt đất, ngay dưới mỗi sinh vật có một bánh xe.
  • Ê-xê-chi-ên 1:16 - Các bánh xe tựa như làm bằng bích ngọc. Cả bốn bánh xe đều cùng hình dạng và làm cùng cấu trúc; mỗi bánh xe có một bánh xe thứ hai lồng bên trong nó.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
  • 2 Các Vua 2:11 - Trong lúc hai người vừa đi vừa nói chuyện, đột nhiên có một chiếc xe bằng lửa do một đoàn ngựa cũng bằng lửa kéo, phân rẽ hai người ra hai bên, và một cơn gió lốc đem Ê-li lên trời.
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Thi Thiên 34:7 - Vì thiên sứ của Chúa Hằng Hữu là người canh giữ; đóng trại chung quanh và giải cứu người kính thờ Chúa.
  • Thi Thiên 68:17 - Số chiến xa của Chúa nhiều hằng nghìn, hằng vạn, nghênh giá Chúa từ Núi Si-nai vào nơi thánh.
  • Xa-cha-ri 6:1 - Tôi nhìn lên, thấy có bốn cỗ xe từ giữa hai ngọn núi đi ra. Các núi ấy bằng đồng.
  • Xa-cha-ri 6:2 - Xe thứ nhất có những ngựa hồng kéo, xe thứ hai ngựa đen,
  • Xa-cha-ri 6:3 - xe thứ ba ngựa trắng, và xe thứ tư ngựa đốm xám.
  • Xa-cha-ri 6:4 - Tôi hỏi thiên sứ: “Xin Ngài cho biết ý nghĩa.”
  • Xa-cha-ri 6:5 - Thiên sứ đáp: “Đó là bốn thần linh trên trời. Họ là những vị đứng hầu trước mặt Chúa của toàn thế gian, và nay được sai đi.
  • Xa-cha-ri 6:6 - Cỗ xe do ngựa đen kéo đi về phương bắc, cỗ xe ngựa trắng kéo đi về hướng tây, và cỗ xe ngựa đốm xám kéo đi về phương nam.”
  • Xa-cha-ri 6:7 - Khi kéo ra, đoàn ngựa nôn nóng chỉ muốn phóng đi ngay. Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đi và tuần tra khắp đất.” Đoàn ngựa cất vó phóng đi, qua lại khắp nơi.
圣经
资源
计划
奉献