逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Ghê-ha-si vào đứng hầu thầy, Ê-li-sê hỏi: “Ghê-ha-si, con vừa đi đâu về?” Ghê-ha-si chối: “Con không đi đâu cả.”
- 新标点和合本 - 基哈西进去,站在他主人面前。以利沙问他说:“基哈西你从哪里来?”回答说:“仆人没有往哪里去。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 基哈西进去,站在主人面前。以利沙对他说:“基哈西,你从哪里来?”他说:“仆人哪里也没去。”
- 和合本2010(神版-简体) - 基哈西进去,站在主人面前。以利沙对他说:“基哈西,你从哪里来?”他说:“仆人哪里也没去。”
- 当代译本 - 基哈西进去侍立在他主人以利沙面前,以利沙问他:“基哈西,你刚才去哪里了?”基哈西答道:“仆人哪里也没去。”
- 圣经新译本 - 他进去,侍立在他主人面前,以利沙对他说:“基哈西,你从哪里来?”他说:“你的仆人没有到过什么地方。”
- 中文标准译本 - 基哈西进来站在他主人面前,以利沙问他:“基哈西,你去了哪里?”他说:“仆人哪里也没去呀!”
- 现代标点和合本 - 基哈西进去,站在他主人面前。以利沙问他说:“基哈西,你从哪里来?”回答说:“仆人没有往哪里去。”
- 和合本(拼音版) - 基哈西进去,站在他主人面前。以利沙问他说:“基哈西你从哪里来?”回答说:“仆人没有往哪里去。”
- New International Version - When he went in and stood before his master, Elisha asked him, “Where have you been, Gehazi?” “Your servant didn’t go anywhere,” Gehazi answered.
- New International Reader's Version - Then he went back inside the house. He stood in front of his master Elisha. “Gehazi, where have you been?” Elisha asked. “I didn’t go anywhere,” Gehazi answered.
- English Standard Version - He went in and stood before his master, and Elisha said to him, “Where have you been, Gehazi?” And he said, “Your servant went nowhere.”
- New Living Translation - When he went in to his master, Elisha asked him, “Where have you been, Gehazi?” “I haven’t been anywhere,” he replied.
- The Message - He returned and stood before his master. Elisha said, “So what have you been up to, Gehazi?” “Nothing much,” he said.
- Christian Standard Bible - Gehazi came and stood by his master. “Where did you go, Gehazi?” Elisha asked him. He replied, “Your servant didn’t go anywhere.”
- New American Standard Bible - But he went in and stood before his master. And Elisha said to him, “Where have you been, Gehazi?” And he said, “Your servant went nowhere.”
- New King James Version - Now he went in and stood before his master. Elisha said to him, “Where did you go, Gehazi?” And he said, “Your servant did not go anywhere.”
- Amplified Bible - Then he went in and stood before his master. Elisha asked him, “Where have you been, Gehazi?” He said, “Your servant went nowhere.”
- American Standard Version - But he went in, and stood before his master. And Elisha said unto him, Whence comest thou, Gehazi? And he said, Thy servant went no whither.
- King James Version - But he went in, and stood before his master. And Elisha said unto him, Whence comest thou, Gehazi? And he said, Thy servant went no whither.
- New English Translation - When he came and stood before his master, Elisha asked him, “Where have you been, Gehazi?” He answered, “Your servant hasn’t been anywhere.”
- World English Bible - But he went in, and stood before his master. Elisha said to him, “Where did you come from, Gehazi?” He said, “Your servant went nowhere.”
- 新標點和合本 - 基哈西進去,站在他主人面前。以利沙問他說:「基哈西你從哪裏來?」回答說:「僕人沒有往哪裏去。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 基哈西進去,站在主人面前。以利沙對他說:「基哈西,你從哪裏來?」他說:「僕人哪裏也沒去。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 基哈西進去,站在主人面前。以利沙對他說:「基哈西,你從哪裏來?」他說:「僕人哪裏也沒去。」
- 當代譯本 - 基哈西進去侍立在他主人以利沙面前,以利沙問他:「基哈西,你剛才去哪裡了?」基哈西答道:「僕人哪裡也沒去。」
- 聖經新譯本 - 他進去,侍立在他主人面前,以利沙對他說:“基哈西,你從哪裡來?”他說:“你的僕人沒有到過甚麼地方。”
- 呂振中譯本 - 基哈西 進去,侍立在他主人面前。 以利沙 問 他說:『 基哈西 ,你從哪裏來?』他說:『僕人沒有往哪裏去,哪裏也沒有啊。』
- 中文標準譯本 - 基哈西進來站在他主人面前,以利沙問他:「基哈西,你去了哪裡?」他說:「僕人哪裡也沒去呀!」
- 現代標點和合本 - 基哈西進去,站在他主人面前。以利沙問他說:「基哈西,你從哪裡來?」回答說:「僕人沒有往哪裡去。」
- 文理和合譯本 - 基哈西入、立於主前、以利沙曰、基哈西、汝奚自、曰、爾僕無所往、
- 文理委辦譯本 - 進立於主前。以利沙曰、其哈西從何而至。曰、僕無所往。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 進立於主人前、 以利沙 問之曰、 基哈西 從何而來、曰、僕無所往、
- Nueva Versión Internacional - Entonces Guiezi se presentó ante su amo. —¿De dónde vienes, Guiezi? —le preguntó Eliseo. —Su servidor no ha ido a ninguna parte —respondió Guiezi.
- 현대인의 성경 - 그러고서 그가 주인에게 나아가자 엘리사가 물었다. “게하시야, 어디 갔다왔느냐?” “아무 데도 가지 않았습니다, 주인님.”
- Новый Русский Перевод - После этого он вошел и встал перед своим господином Елисеем. – Где ты был, Гиезий? – спросил Елисей. – Твой слуга никуда не ходил, – ответил Гиезий.
- Восточный перевод - После этого он вошёл и встал перед своим господином Елисеем. – Где ты был, Гехази? – спросил Елисей. – Твой раб никуда не ходил, – ответил Гехази.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После этого он вошёл и встал перед своим господином Елисеем. – Где ты был, Гехази? – спросил Елисей. – Твой раб никуда не ходил, – ответил Гехази.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - После этого он вошёл и встал перед своим господином Елисеем. – Где ты был, Гехази? – спросил Елисей. – Твой раб никуда не ходил, – ответил Гехази.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis il alla lui-même se présenter à son maître. Elisée lui demanda : D’où viens-tu, Guéhazi ? Il répondit : Ton serviteur n’est allé nulle part.
- リビングバイブル - 何くわぬ顔で主人の前に出たゲハジに、エリシャは尋ねました。「ゲハジ、どこへ行っていたのか。」 彼は答えました。「別に、どこにもまいりません。」
- Nova Versão Internacional - Depois entrou e apresentou-se ao seu senhor, Eliseu. E este perguntou: “Onde você esteve, Geazi?” Geazi respondeu: “Teu servo não foi a lugar algum”.
- Hoffnung für alle - Dann ging er zu seinem Herrn. »Wo bist du gewesen, Gehasi?«, wollte Elisa von ihm wissen. »Ich war die ganze Zeit hier, mein Herr!«, antwortete Gehasi.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเกหะซีเข้ามายืนต่อหน้าเอลีชาผู้เป็นนาย เอลีชาถามว่า “เจ้าไปไหนมาเกหะซี?” เขาตอบว่า “ผู้รับใช้ของท่านไม่ได้ไปไหนเลย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จากนั้นเขากลับเข้าไปในบ้าน และยืนตรงหน้าเจ้านายของเขา และเอลีชาพูดกับเขาว่า “เกหะซี เจ้าไปไหนมา” เขาตอบว่า “ผู้รับใช้ของท่านไม่ได้ไปไหน”
交叉引用
- 2 Các Vua 20:14 - Tiên tri Y-sai đến, hỏi Ê-xê-chia: “Những người này từ đâu đến? Họ nói gì với vua?” Ê-xê-chia trả lời: “Họ đến từ một nước xa xăm là Ba-by-lôn.”
- Giăng 13:2 - Trong giờ ăn tối, quỷ vương thúc đẩy Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, phản Chúa Giê-xu.
- Giăng 13:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Là người sẽ lấy miếng bánh Ta sắp nhúng đây.” Chúa nhúng bánh rồi trao cho Giu-đa, con trai Si-môn Ích-ca-ri-ốt.
- Giăng 13:27 - Khi Giu-đa đã ăn bánh, quỷ Sa-tan liền nhập vào lòng. Chúa Giê-xu phán cùng Giu-đa: “Việc con làm, hãy làm nhanh đi.”
- Giăng 13:28 - Những người ngồi chung quanh không hiểu Chúa Giê-xu nói về việc gì.
- Giăng 13:29 - Giu-đa làm thủ quỹ, nên có người tưởng Chúa Giê-xu bảo Giu-đa đi mua sắm cho lễ Vượt Qua, hoặc đi cứu trợ người nghèo.
- Giăng 13:30 - Lấy miếng bánh xong, Giu-đa vội vã ra đi trong đêm tối.
- Châm Ngôn 30:20 - Còn thêm một điều nữa: Người đàn bà ngoại tình, phạm tội xong, chùi miệng nói: “Tôi có làm gì đâu.”
- Sáng Thế Ký 4:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi Ca-in: “A-bên, em con đâu?” Ca-in đáp: “Con không biết! Con đâu phải người trông nom nó.”
- Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
- Ma-thi-ơ 26:21 - Giữa bữa ăn, Chúa phán: “Ta quả quyết, một người trong các con sẽ phản Ta!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:4 - Khi chưa bán, đất đó chẳng phải thuộc quyền sở hữu của anh sao? Lúc bán rồi, anh vẫn có quyền sử dụng tiền đó. Tại sao anh âm mưu việc ác trong lòng? Đây không phải anh dối người, nhưng dối Đức Chúa Trời!”
- Sáng Thế Ký 3:8 - Đến chiều, nghe tiếng Đức Chúa Trời Hằng Hữu đi qua vườn, A-đam và vợ liền ẩn nấp giữa lùm cây trong vườn.
- Sáng Thế Ký 3:9 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu gọi: “A-đam, con ở đâu?”
- Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
- Ma-thi-ơ 26:16 - Từ đó, Giu-đa tìm cơ hội nộp Chúa Giê-xu.
- Sáng Thế Ký 16:8 - “A-ga, nữ tì của Sa-rai, con từ đâu đến đây và định đi đâu?” Nàng đáp: “Con trốn bà chủ Sa-rai!”
- 2 Các Vua 5:22 - Ghê-ha-si đáp: “Bình an. Thầy tôi bảo tôi nói với ông: Có hai tiên tri từ núi Ép-ra-im mới đến, xin ông cho họ 34 ký bạc và hai bộ áo.”