Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-li-sê hỏi: “Tôi có thể giúp chị điều gì? Chị có gì trong nhà không?” Người đàn bà đáp: “Tôi chẳng có gì trừ một bình dầu.”
  • 新标点和合本 - 以利沙问她说:“我可以为你做什么呢?你告诉我,你家里有什么?”她说:“婢女家中除了一瓶油之外,没有什么。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以利沙对她说:“我可以为你做什么呢?告诉我,你家里有什么?”她说:“婢女家中除了一瓶油之外,什么也没有。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 以利沙对她说:“我可以为你做什么呢?告诉我,你家里有什么?”她说:“婢女家中除了一瓶油之外,什么也没有。”
  • 当代译本 - 以利沙问她:“我该怎样帮你呢?告诉我,你家里有什么?”妇人答道:“婢女家什么也没有,只有一瓶油。”
  • 圣经新译本 - 以利沙对他说:“我可以为你作什么呢?告诉我,你家里有什么呢?”她说:“婢女家中除了一瓶油以外,什么也没有。”
  • 中文标准译本 - 以利沙对她说:“我能为你做什么呢?请告诉我,你家里还有什么?” 她说:“婢女家里除了一瓶油,什么也没有了。”
  • 现代标点和合本 - 以利沙问她说:“我可以为你做什么呢?你告诉我,你家里有什么?”她说:“婢女家中除了一瓶油之外,没有什么。”
  • 和合本(拼音版) - 以利沙问她说:“我可以为你作什么呢?你告诉我,你家里有什么?”她说:“婢女家中除了一瓶油之外,没有什么。”
  • New International Version - Elisha replied to her, “How can I help you? Tell me, what do you have in your house?” “Your servant has nothing there at all,” she said, “except a small jar of olive oil.”
  • New International Reader's Version - Elisha replied to her, “How can I help you? Tell me. What do you have in your house?” “I don’t have anything there at all,” she said. “All I have is a small jar of olive oil.”
  • English Standard Version - And Elisha said to her, “What shall I do for you? Tell me; what have you in the house?” And she said, “Your servant has nothing in the house except a jar of oil.”
  • New Living Translation - “What can I do to help you?” Elisha asked. “Tell me, what do you have in the house?” “Nothing at all, except a flask of olive oil,” she replied.
  • The Message - Elisha said, “I wonder how I can be of help. Tell me, what do you have in your house?” “Nothing,” she said. “Well, I do have a little oil.”
  • Christian Standard Bible - Elisha asked her, “What can I do for you? Tell me, what do you have in the house?” She said, “Your servant has nothing in the house except a jar of oil.”
  • New American Standard Bible - So Elisha said to her, “What shall I do for you? Tell me, what do you have in the house?” And she said, “Your servant has nothing in the house except a jar of oil.”
  • New King James Version - So Elisha said to her, “What shall I do for you? Tell me, what do you have in the house?” And she said, “Your maidservant has nothing in the house but a jar of oil.”
  • Amplified Bible - Elisha said to her, “What shall I do for you? Tell me, what do you have [of value] in the house?” She said, “Your maidservant has nothing in the house except a [small] jar of [olive] oil.”
  • American Standard Version - And Elisha said unto her, What shall I do for thee? tell me; what hast thou in the house? And she said, Thy handmaid hath not anything in the house, save a pot of oil.
  • King James Version - And Elisha said unto her, What shall I do for thee? tell me, what hast thou in the house? And she said, Thine handmaid hath not any thing in the house, save a pot of oil.
  • New English Translation - Elisha said to her, “What can I do for you? Tell me, what do you have in the house?” She answered, “Your servant has nothing in the house except a small jar of olive oil.”
  • World English Bible - Elisha said to her, “What should I do for you? Tell me: what do you have in the house?” She said, “Your servant has nothing in the house, except a pot of oil.”
  • 新標點和合本 - 以利沙問她說:「我可以為你做甚麼呢?你告訴我,你家裏有甚麼?」她說:「婢女家中除了一瓶油之外,沒有甚麼。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利沙對她說:「我可以為你做甚麼呢?告訴我,你家裏有甚麼?」她說:「婢女家中除了一瓶油之外,甚麼也沒有。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以利沙對她說:「我可以為你做甚麼呢?告訴我,你家裏有甚麼?」她說:「婢女家中除了一瓶油之外,甚麼也沒有。」
  • 當代譯本 - 以利沙問她:「我該怎樣幫你呢?告訴我,你家裡有什麼?」婦人答道:「婢女家什麼也沒有,只有一瓶油。」
  • 聖經新譯本 - 以利沙對他說:“我可以為你作甚麼呢?告訴我,你家裡有甚麼呢?”她說:“婢女家中除了一瓶油以外,甚麼也沒有。”
  • 呂振中譯本 - 以利沙 問 她說:『我可以為你作甚麼?你告訴我;你家裏有甚麼?』她說:『婢女家中、除了一瓶油之外,甚麼也沒有。』
  • 中文標準譯本 - 以利沙對她說:「我能為你做什麼呢?請告訴我,你家裡還有什麼?」 她說:「婢女家裡除了一瓶油,什麼也沒有了。」
  • 現代標點和合本 - 以利沙問她說:「我可以為你做什麼呢?你告訴我,你家裡有什麼?」她說:「婢女家中除了一瓶油之外,沒有什麼。」
  • 文理和合譯本 - 以利沙曰、我可為爾何為、家中何所有、其告我、曰、婢家無長物、惟油一瓶、
  • 文理委辦譯本 - 以利沙曰、我將何以助爾、爾之家中、尚有何物、請以告我、曰、婢家無長物、惟油一瓶。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以利沙 謂之曰、我當為爾何為、請告我爾家中尚有何物、曰、婢家無他物、惟有油一瓶、
  • Nueva Versión Internacional - —¿Y qué puedo hacer por ti? —le preguntó Eliseo—. Dime, ¿qué tienes en casa? —Su servidora no tiene nada en casa —le respondió—, excepto un poco de aceite.
  • 현대인의 성경 - “내가 당신을 위해 어떻게 하면 좋겠소? 당신의 집에 무엇이 있는지 말해 보시오.” “저의 집에는 작은 기름 한 병 외에 아무것도 없습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Елисей ответил ей: – Как мне помочь тебе? Скажи мне, что у тебя есть дома? – У твоей служанки ничего нет, – сказала она, – лишь горшок масла.
  • Восточный перевод - Елисей ответил ей: – Как мне помочь тебе? Скажи мне, что у тебя есть дома? – У твоей рабыни ничего нет, – сказала она, – лишь горшок масла.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Елисей ответил ей: – Как мне помочь тебе? Скажи мне, что у тебя есть дома? – У твоей рабыни ничего нет, – сказала она, – лишь горшок масла.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Елисей ответил ей: – Как мне помочь тебе? Скажи мне, что у тебя есть дома? – У твоей рабыни ничего нет, – сказала она, – лишь горшок масла.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elisée lui demanda : Que puis-je faire pour toi ? Dis-moi ce que tu as dans ta maison. Elle répondit : Je n’ai plus rien d’autre chez moi qu’un flacon d’huile .
  • リビングバイブル - エリシャは彼女に言いました。「はて、どうしてあげたらいいのか。家には、どんな物があるのか?」 彼女は答えました。「油のつぼが一つあるだけで、ほかには何もありません。」
  • Nova Versão Internacional - Eliseu perguntou-lhe: “Como posso ajudá-la? Diga-me, o que você tem em casa?” E ela respondeu: “Tua serva não tem nada além de uma vasilha de azeite”.
  • Hoffnung für alle - »Wie kann ich dir nur helfen?«, überlegte Elisa. »Hast du noch irgendwelche Vorräte im Haus?« Sie antwortete: »Mein Herr, außer einem kleinen Krug mit Öl habe ich gar nichts mehr.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลีชาตอบว่า “เราจะช่วยอะไรได้บ้าง? ที่บ้านของเจ้ามีอะไรบ้างล่ะ?” นางตอบว่า “ไม่มีอะไรเลยนอกจากน้ำมันเพียงเล็กน้อย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอลีชา​ถาม​นาง​ว่า “จะ​ให้​ฉัน​ทำ​อะไร​ให้​เจ้า​ล่ะ บอก​ฉัน​มา​ว่า เจ้า​มี​อะไร​ใน​บ้าน​บ้าง” นาง​ตอบ​ว่า “ผู้​รับใช้​ของ​ท่าน​ไม่​มี​อะไร​ใน​บ้าน นอกจาก​น้ำมัน​เพียง​เล็ก​น้อย”
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
  • 2 Các Vua 6:26 - Một hôm, khi vua Ít-ra-ên đang đi thị sát trên thành, có một người đàn bà kêu lên: “Cứu tôi với, vua ơi!”
  • 2 Các Vua 6:27 - Vua hỏi: “Nếu Chúa Hằng Hữu không cứu, ta cứu sao được? Vì ta đâu còn đập lúa, ép nho để có mà giúp chị?”
  • 2 Các Vua 2:9 - Qua bờ bên kia, Ê-li nói với Ê-li-sê: “Con muốn xin thầy điều gì trước khi thầy được đem đi?” Ê-li-sê thưa: “Xin thần của thầy tác động gấp đôi trên con để con tiếp nối chức vụ của thầy.”
  • Giăng 6:5 - Chúa Giê-xu nhìn đoàn dân đông đảo đang chen chúc nhau đến gần. Quay sang Phi-líp, Chúa hỏi: “Chúng ta mua thức ăn tại đâu để đãi dân chúng?”
  • Giăng 6:6 - Chúa chỉ muốn thử Phi-líp, vì Ngài biết Ngài sẽ làm gì.
  • Giăng 6:7 - Phi-líp thưa: “Nếu chúng ta làm việc cả tháng, chúng ta cũng không đủ tiền để chia cho mỗi người một ít.”
  • Ma-thi-ơ 15:34 - Chúa Giê-xu hỏi: “Các con có bao nhiêu bánh?” Họ đáp: “Thưa, còn bảy ổ bánh và mấy con cá nhỏ.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:6 - Nhưng Phi-e-rơ nói: “Tôi không có bạc hay vàng. Nhưng tôi sẽ cho anh điều tôi có. Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, hãy đứng dậy và bước đi!”
  • 1 Các Vua 17:12 - Người ấy đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, rằng tôi không có bánh, chỉ còn lại vỏn vẹn một nắm bột trong bình và một chút dầu trong chai. Bây giờ, tôi đi nhặt mấy que củi đem về nấu nướng cho hai mẹ con tôi ăn, và sau đó chỉ còn chờ chết.”
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-li-sê hỏi: “Tôi có thể giúp chị điều gì? Chị có gì trong nhà không?” Người đàn bà đáp: “Tôi chẳng có gì trừ một bình dầu.”
  • 新标点和合本 - 以利沙问她说:“我可以为你做什么呢?你告诉我,你家里有什么?”她说:“婢女家中除了一瓶油之外,没有什么。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以利沙对她说:“我可以为你做什么呢?告诉我,你家里有什么?”她说:“婢女家中除了一瓶油之外,什么也没有。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 以利沙对她说:“我可以为你做什么呢?告诉我,你家里有什么?”她说:“婢女家中除了一瓶油之外,什么也没有。”
  • 当代译本 - 以利沙问她:“我该怎样帮你呢?告诉我,你家里有什么?”妇人答道:“婢女家什么也没有,只有一瓶油。”
  • 圣经新译本 - 以利沙对他说:“我可以为你作什么呢?告诉我,你家里有什么呢?”她说:“婢女家中除了一瓶油以外,什么也没有。”
  • 中文标准译本 - 以利沙对她说:“我能为你做什么呢?请告诉我,你家里还有什么?” 她说:“婢女家里除了一瓶油,什么也没有了。”
  • 现代标点和合本 - 以利沙问她说:“我可以为你做什么呢?你告诉我,你家里有什么?”她说:“婢女家中除了一瓶油之外,没有什么。”
  • 和合本(拼音版) - 以利沙问她说:“我可以为你作什么呢?你告诉我,你家里有什么?”她说:“婢女家中除了一瓶油之外,没有什么。”
  • New International Version - Elisha replied to her, “How can I help you? Tell me, what do you have in your house?” “Your servant has nothing there at all,” she said, “except a small jar of olive oil.”
  • New International Reader's Version - Elisha replied to her, “How can I help you? Tell me. What do you have in your house?” “I don’t have anything there at all,” she said. “All I have is a small jar of olive oil.”
  • English Standard Version - And Elisha said to her, “What shall I do for you? Tell me; what have you in the house?” And she said, “Your servant has nothing in the house except a jar of oil.”
  • New Living Translation - “What can I do to help you?” Elisha asked. “Tell me, what do you have in the house?” “Nothing at all, except a flask of olive oil,” she replied.
  • The Message - Elisha said, “I wonder how I can be of help. Tell me, what do you have in your house?” “Nothing,” she said. “Well, I do have a little oil.”
  • Christian Standard Bible - Elisha asked her, “What can I do for you? Tell me, what do you have in the house?” She said, “Your servant has nothing in the house except a jar of oil.”
  • New American Standard Bible - So Elisha said to her, “What shall I do for you? Tell me, what do you have in the house?” And she said, “Your servant has nothing in the house except a jar of oil.”
  • New King James Version - So Elisha said to her, “What shall I do for you? Tell me, what do you have in the house?” And she said, “Your maidservant has nothing in the house but a jar of oil.”
  • Amplified Bible - Elisha said to her, “What shall I do for you? Tell me, what do you have [of value] in the house?” She said, “Your maidservant has nothing in the house except a [small] jar of [olive] oil.”
  • American Standard Version - And Elisha said unto her, What shall I do for thee? tell me; what hast thou in the house? And she said, Thy handmaid hath not anything in the house, save a pot of oil.
  • King James Version - And Elisha said unto her, What shall I do for thee? tell me, what hast thou in the house? And she said, Thine handmaid hath not any thing in the house, save a pot of oil.
  • New English Translation - Elisha said to her, “What can I do for you? Tell me, what do you have in the house?” She answered, “Your servant has nothing in the house except a small jar of olive oil.”
  • World English Bible - Elisha said to her, “What should I do for you? Tell me: what do you have in the house?” She said, “Your servant has nothing in the house, except a pot of oil.”
  • 新標點和合本 - 以利沙問她說:「我可以為你做甚麼呢?你告訴我,你家裏有甚麼?」她說:「婢女家中除了一瓶油之外,沒有甚麼。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利沙對她說:「我可以為你做甚麼呢?告訴我,你家裏有甚麼?」她說:「婢女家中除了一瓶油之外,甚麼也沒有。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以利沙對她說:「我可以為你做甚麼呢?告訴我,你家裏有甚麼?」她說:「婢女家中除了一瓶油之外,甚麼也沒有。」
  • 當代譯本 - 以利沙問她:「我該怎樣幫你呢?告訴我,你家裡有什麼?」婦人答道:「婢女家什麼也沒有,只有一瓶油。」
  • 聖經新譯本 - 以利沙對他說:“我可以為你作甚麼呢?告訴我,你家裡有甚麼呢?”她說:“婢女家中除了一瓶油以外,甚麼也沒有。”
  • 呂振中譯本 - 以利沙 問 她說:『我可以為你作甚麼?你告訴我;你家裏有甚麼?』她說:『婢女家中、除了一瓶油之外,甚麼也沒有。』
  • 中文標準譯本 - 以利沙對她說:「我能為你做什麼呢?請告訴我,你家裡還有什麼?」 她說:「婢女家裡除了一瓶油,什麼也沒有了。」
  • 現代標點和合本 - 以利沙問她說:「我可以為你做什麼呢?你告訴我,你家裡有什麼?」她說:「婢女家中除了一瓶油之外,沒有什麼。」
  • 文理和合譯本 - 以利沙曰、我可為爾何為、家中何所有、其告我、曰、婢家無長物、惟油一瓶、
  • 文理委辦譯本 - 以利沙曰、我將何以助爾、爾之家中、尚有何物、請以告我、曰、婢家無長物、惟油一瓶。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以利沙 謂之曰、我當為爾何為、請告我爾家中尚有何物、曰、婢家無他物、惟有油一瓶、
  • Nueva Versión Internacional - —¿Y qué puedo hacer por ti? —le preguntó Eliseo—. Dime, ¿qué tienes en casa? —Su servidora no tiene nada en casa —le respondió—, excepto un poco de aceite.
  • 현대인의 성경 - “내가 당신을 위해 어떻게 하면 좋겠소? 당신의 집에 무엇이 있는지 말해 보시오.” “저의 집에는 작은 기름 한 병 외에 아무것도 없습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Елисей ответил ей: – Как мне помочь тебе? Скажи мне, что у тебя есть дома? – У твоей служанки ничего нет, – сказала она, – лишь горшок масла.
  • Восточный перевод - Елисей ответил ей: – Как мне помочь тебе? Скажи мне, что у тебя есть дома? – У твоей рабыни ничего нет, – сказала она, – лишь горшок масла.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Елисей ответил ей: – Как мне помочь тебе? Скажи мне, что у тебя есть дома? – У твоей рабыни ничего нет, – сказала она, – лишь горшок масла.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Елисей ответил ей: – Как мне помочь тебе? Скажи мне, что у тебя есть дома? – У твоей рабыни ничего нет, – сказала она, – лишь горшок масла.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elisée lui demanda : Que puis-je faire pour toi ? Dis-moi ce que tu as dans ta maison. Elle répondit : Je n’ai plus rien d’autre chez moi qu’un flacon d’huile .
  • リビングバイブル - エリシャは彼女に言いました。「はて、どうしてあげたらいいのか。家には、どんな物があるのか?」 彼女は答えました。「油のつぼが一つあるだけで、ほかには何もありません。」
  • Nova Versão Internacional - Eliseu perguntou-lhe: “Como posso ajudá-la? Diga-me, o que você tem em casa?” E ela respondeu: “Tua serva não tem nada além de uma vasilha de azeite”.
  • Hoffnung für alle - »Wie kann ich dir nur helfen?«, überlegte Elisa. »Hast du noch irgendwelche Vorräte im Haus?« Sie antwortete: »Mein Herr, außer einem kleinen Krug mit Öl habe ich gar nichts mehr.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลีชาตอบว่า “เราจะช่วยอะไรได้บ้าง? ที่บ้านของเจ้ามีอะไรบ้างล่ะ?” นางตอบว่า “ไม่มีอะไรเลยนอกจากน้ำมันเพียงเล็กน้อย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอลีชา​ถาม​นาง​ว่า “จะ​ให้​ฉัน​ทำ​อะไร​ให้​เจ้า​ล่ะ บอก​ฉัน​มา​ว่า เจ้า​มี​อะไร​ใน​บ้าน​บ้าง” นาง​ตอบ​ว่า “ผู้​รับใช้​ของ​ท่าน​ไม่​มี​อะไร​ใน​บ้าน นอกจาก​น้ำมัน​เพียง​เล็ก​น้อย”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
  • 2 Các Vua 6:26 - Một hôm, khi vua Ít-ra-ên đang đi thị sát trên thành, có một người đàn bà kêu lên: “Cứu tôi với, vua ơi!”
  • 2 Các Vua 6:27 - Vua hỏi: “Nếu Chúa Hằng Hữu không cứu, ta cứu sao được? Vì ta đâu còn đập lúa, ép nho để có mà giúp chị?”
  • 2 Các Vua 2:9 - Qua bờ bên kia, Ê-li nói với Ê-li-sê: “Con muốn xin thầy điều gì trước khi thầy được đem đi?” Ê-li-sê thưa: “Xin thần của thầy tác động gấp đôi trên con để con tiếp nối chức vụ của thầy.”
  • Giăng 6:5 - Chúa Giê-xu nhìn đoàn dân đông đảo đang chen chúc nhau đến gần. Quay sang Phi-líp, Chúa hỏi: “Chúng ta mua thức ăn tại đâu để đãi dân chúng?”
  • Giăng 6:6 - Chúa chỉ muốn thử Phi-líp, vì Ngài biết Ngài sẽ làm gì.
  • Giăng 6:7 - Phi-líp thưa: “Nếu chúng ta làm việc cả tháng, chúng ta cũng không đủ tiền để chia cho mỗi người một ít.”
  • Ma-thi-ơ 15:34 - Chúa Giê-xu hỏi: “Các con có bao nhiêu bánh?” Họ đáp: “Thưa, còn bảy ổ bánh và mấy con cá nhỏ.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:6 - Nhưng Phi-e-rơ nói: “Tôi không có bạc hay vàng. Nhưng tôi sẽ cho anh điều tôi có. Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, hãy đứng dậy và bước đi!”
  • 1 Các Vua 17:12 - Người ấy đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, rằng tôi không có bánh, chỉ còn lại vỏn vẹn một nắm bột trong bình và một chút dầu trong chai. Bây giờ, tôi đi nhặt mấy que củi đem về nấu nướng cho hai mẹ con tôi ăn, và sau đó chỉ còn chờ chết.”
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
圣经
资源
计划
奉献