Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, Giô-ram không từ bỏ tội Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, đã phạm và tội lôi kéo dân chúng phạm tội theo.
  • 新标点和合本 - 然而,他贴近尼八的儿子耶罗波安使以色列人陷在罪里的那罪,总不离开。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,他依恋尼八的儿子耶罗波安使以色列陷入罪里的那罪,总不离开。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,他依恋尼八的儿子耶罗波安使以色列陷入罪里的那罪,总不离开。
  • 当代译本 - 可是他沉溺于尼八的儿子耶罗波安所犯的罪恶,使以色列人陷入罪中。
  • 圣经新译本 - 只是尼八的儿子耶罗波安使以色列人陷在罪中的那些罪,他却坚持不舍,不肯脱离。
  • 中文标准译本 - 不过他执着于尼八之子耶罗波安使以色列所犯的罪恶,总不离开。
  • 现代标点和合本 - 然而,他贴近尼八的儿子耶罗波安使以色列人陷在罪里的那罪,总不离开。
  • 和合本(拼音版) - 然而,他贴近尼八的儿子耶罗波安使以色列人陷在罪里的那罪,总不离开。
  • New International Version - Nevertheless he clung to the sins of Jeroboam son of Nebat, which he had caused Israel to commit; he did not turn away from them.
  • New International Reader's Version - But he kept on committing the sins of Jeroboam, the son of Nebat. Jeroboam had also caused Israel to commit those same sins. Joram didn’t turn away from them.
  • English Standard Version - Nevertheless, he clung to the sin of Jeroboam the son of Nebat, which he made Israel to sin; he did not depart from it.
  • New Living Translation - Nevertheless, he continued in the sins that Jeroboam son of Nebat had committed and led the people of Israel to commit.
  • Christian Standard Bible - Nevertheless, Joram clung to the sins that Jeroboam son of Nebat had caused Israel to commit. He did not turn away from them.
  • New American Standard Bible - Nevertheless, he clung to the sins of Jeroboam the son of Nebat, into which he misled Israel; he did not abandon them.
  • New King James Version - Nevertheless he persisted in the sins of Jeroboam the son of Nebat, who had made Israel sin; he did not depart from them.
  • Amplified Bible - Nevertheless, he continued in the [idolatrous] sins of Jeroboam the son of Nebat, who made Israel sin; he did not depart from them.
  • American Standard Version - Nevertheless he cleaved unto the sins of Jeroboam the son of Nebat, wherewith he made Israel to sin; he departed not therefrom.
  • King James Version - Nevertheless he cleaved unto the sins of Jeroboam the son of Nebat, which made Israel to sin; he departed not therefrom.
  • New English Translation - Yet he persisted in the sins of Jeroboam son of Nebat, who encouraged Israel to sin; he did not turn from them.
  • World English Bible - Nevertheless he held to the sins of Jeroboam the son of Nebat, with which he made Israel to sin. He didn’t depart from them.
  • 新標點和合本 - 然而,他貼近尼八的兒子耶羅波安使以色列人陷在罪裏的那罪,總不離開。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,他依戀尼八的兒子耶羅波安使以色列陷入罪裏的那罪,總不離開。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,他依戀尼八的兒子耶羅波安使以色列陷入罪裏的那罪,總不離開。
  • 當代譯本 - 可是他沉溺於尼八的兒子耶羅波安所犯的罪惡,使以色列人陷入罪中。
  • 聖經新譯本 - 只是尼八的兒子耶羅波安使以色列人陷在罪中的那些罪,他卻堅持不捨,不肯脫離。
  • 呂振中譯本 - 只是 尼八 的兒子 耶羅波安 的罪、 耶羅波安 使 以色列 人犯的那罪、 約蘭 卻緊跟着,總不離開。
  • 中文標準譯本 - 不過他執着於尼八之子耶羅波安使以色列所犯的罪惡,總不離開。
  • 現代標點和合本 - 然而,他貼近尼八的兒子耶羅波安使以色列人陷在罪裡的那罪,總不離開。
  • 文理和合譯本 - 惟從尼八子耶羅波安陷以色列人之罪、不離棄之、○
  • 文理委辦譯本 - 然亦恆從尼八子耶羅破暗之惡、使以色列族陷罪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然使 以色列 人陷於罪者 尼八 子 耶羅波安 之罪、彼恆從之不離、○
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, Jorán se aferró a los mismos pecados con que Jeroboán hijo de Nabat había hecho pecar a los israelitas, pues no se apartó de esos pecados.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그는 이스라엘 백성을 죄의 길로 인도한 느밧의 아들 여로보암을 그대로 본받아 범죄하고 거기서 떠나지 못하였다.
  • Новый Русский Перевод - И все же он держался грехов Иеровоама, сына Навата, к которым тот склонил Израиль . Он не отступал от них.
  • Восточный перевод - И всё же он держался грехов Иеровоама, сына Невата, к которым тот склонил Исраил . Он не отступал от них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И всё же он держался грехов Иеровоама, сына Невата, к которым тот склонил Исраил . Он не отступал от них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И всё же он держался грехов Иеровоама, сына Невата, к которым тот склонил Исроил . Он не отступал от них.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais il resta attaché aux péchés de Jéroboam, fils de Nebath, qui avait entraîné le peuple d’Israël dans le péché. Il ne s’en détourna pas.
  • リビングバイブル - しかし一方で、イスラエルの民を偶像礼拝に導いたネバテの子ヤロブアムの罪を犯し続けました。
  • Nova Versão Internacional - No entanto, persistiu nos pecados que Jeroboão, filho de Nebate, levara Israel a cometer e deles não se afastou.
  • Hoffnung für alle - Doch Joram hielt weiter an dem Götzendienst fest, zu dem Jerobeam, der Sohn von Nebat, die Israeliten verführt hatte, und ließ sich durch nichts davon abbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่โยรัมยังคงยึดมั่นในบาปของเยโรโบอัมบุตรเนบัทซึ่งชักนำอิสราเอลให้ทำตาม โยรัมไม่ได้เลิกทำบาปนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​กระนั้น ท่าน​ก็​ยัง​ทำ​บาป​ทำนอง​เดียว​กับ​เยโรโบอัม​บุตร​เนบัท อัน​เป็น​เหตุ​ให้​อิสราเอล​ทำ​บาป ท่าน​ไม่​ได้​เลิก​จาก​การ​ทำ​บาป
交叉引用
  • 1 Các Vua 14:9 - Thêm vào đó, ngươi lại làm điều ác hơn cả những người sống trước ngươi. Ngươi tạo cho mình thần khác, đúc tượng để thờ, chọc giận Ta, và chối bỏ Ta.
  • 1 Các Vua 15:34 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gót Giê-rô-bô-am, phạm tội, và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.
  • 2 Các Vua 10:20 - Sau đó Giê-hu ra lệnh: “Chuẩn bị lễ thờ cúng Ba-anh!” Vậy họ tuân lệnh.
  • 2 Các Vua 10:21 - Giê-hu ra lệnh tuyên cáo cho toàn dân về buổi lễ long trọng thờ cúng Ba-anh và tin tức về buổi lễ này được truyền ra khắp nước Ít-ra-ên. Tất cả người phụng thờ của Ba-anh đều được mời đến, không thiếu một ai. Họ tụ tập chật đền Ba-anh.
  • 2 Các Vua 10:22 - Giê-hu ra lệnh cho người giữ áo lễ, phát áo cho những người phụng thờ Ba-anh.
  • 2 Các Vua 10:23 - Sau đó, Giê-hu đi cùng Giô-na-đáp, con Rê-cáp vào đền. Ông bảo những người phụng thờ Ba-anh đừng để cho một môn đệ nào của Chúa Hằng Hữu lọt vào đền. Chỉ những người phụng thờ Ba-anh mà thôi.
  • 2 Các Vua 10:24 - Khi người ta dâng lễ vật và lễ thiêu, Giê-hu đặt tám mươi người mai phục bên ngoài đền, và dặn dò: “Ai sơ suất, để một người chạy thoát, người ấy phải đền mạng.”
  • 2 Các Vua 10:25 - Vừa dâng lễ thiêu xong, Giê-hu ra lệnh các quan chỉ huy và lính mai phục: “Vào giết hết chúng nó đi!” Họ vào, dùng gươm giết hết mọi người và ném thây ra ngoài; rồi vào giữa đền Ba-anh,
  • 2 Các Vua 10:26 - kéo trụ thờ cho đổ xuống, nổi lửa đốt.
  • 2 Các Vua 10:27 - Họ cũng đánh đổ tượng Ba-anh, phá hủy đền thần ấy tan tành, biến nơi ấy thành một nhà xí cho đến ngày nay.
  • 2 Các Vua 10:28 - Như thế, Giê-hu trừ diệt Ba-anh khỏi Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 10:29 - Tuy nhiên, Giê-hu không phá hủy tượng bò vàng của Giê-rô-bô-am đặt tại Bê-tên và Đan. Đây là một trọng tội của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, vì người này đã tạo cơ hội cho Ít-ra-ên phạm tội.
  • 2 Các Vua 10:30 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giê-hu: “Vì ngươi đã thi hành đúng theo ý Ta trong việc tiêu diệt nhà A-háp, con cháu ngươi sẽ được làm vua Ít-ra-ên cho đến đời thứ tư.”
  • 2 Các Vua 10:31 - Nhưng Giê-hu không hết lòng tuân theo luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, là tội đã tạo cơ hội cho Ít-ra-ên phạm tội.
  • 2 Các Vua 14:24 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, không chịu từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội theo.
  • 2 Các Vua 15:9 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu như cha vua đã làm; không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.
  • 2 Các Vua 15:18 - Mê-na-hem làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, trọn đời không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội theo.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:19 - Thánh Kinh viết: “Ta sẽ tiêu diệt óc khôn ngoan của người khôn ngoan, và loại bỏ trí sáng suốt của người sáng suốt.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:20 - Nhà triết học ở đâu? Nhà văn hào ở đâu? Nhà hùng biện, thuyết khách lừng danh một thời ở đâu? Đức Chúa Trời đã chẳng khiến sự khôn ngoan của thế gian trở thành khờ dại sao?
  • 2 Các Vua 13:6 - Nhưng rồi, họ lại tiếp tục phạm tội, không từ bỏ đường lối của Giê-rô-bô-am, người đã lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội. Họ vẫn thờ cúng thần A-sê-ra tại Sa-ma-ri.
  • 1 Các Vua 15:26 - Nhưng Na-đáp làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gót cha mình phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.
  • 2 Các Vua 13:11 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ tội của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội, nhưng cứ một mực theo đường lối ấy.
  • 1 Các Vua 12:26 - Giê-rô-bô-am tự nghĩ: “Không khéo nước lại rơi về tay nhà Đa-vít.
  • 1 Các Vua 12:27 - Chừng nào dân chúng còn đi lên Giê-ru-sa-lem dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu trong Đền Thờ, họ sẽ trở lòng theo chủ cũ, quay lại giết ta để phục vụ Rô-bô-am, vua Giu-đa.”
  • 1 Các Vua 12:28 - Sau khi tham khảo ý kiến với các cố vấn, vua quyết định làm hai tượng bò con bằng vàng. Vua nói với dân chúng: “Các ngươi phải đi Giê-ru-sa-lem thật xa xôi vất vả. Bây giờ có thần của Ít-ra-ên đây, thần đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.”
  • 1 Các Vua 12:29 - Vua đặt một tượng ở Bê-tên và một ở Đan.
  • 1 Các Vua 12:30 - Vua làm cho dân phạm tội, vì họ thờ các tượng ấy.
  • 1 Các Vua 12:31 - Vua còn xây đền miếu trên các ngọn đồi, bổ nhiệm thầy tế lễ trong hàng thường dân chứ không chọn người Lê-vi.
  • 1 Các Vua 12:32 - Giê-rô-bô-am lập một kỳ lễ vào ngày rằm tháng tám như lễ tổ chức tại Giu-đa. Tại Bê-tên vua cũng dâng sinh tế như ông đã làm và lập những thầy tế lễ của các miếu mà vua đã xây.
  • 1 Các Vua 12:33 - Vào dịp này, vua dâng sinh tế trên bàn thờ và dâng hương cho tượng bò con mình làm ở Bê-tên. Vua cũng bổ nhiệm các thầy tế lễ phụ trách các miếu trên đồi.
  • 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
  • 2 Các Vua 17:22 - Người Ít-ra-ên phạm tất cả tội Giê-rô-bô-am phạm. Họ không từ một tội nào,
  • 2 Các Vua 13:2 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo đường tội lỗi của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội. Vua không hề từ bỏ tội lỗi mình.
  • 1 Các Vua 13:33 - Mặc dù đã nghe lời Chúa Hằng Hữu cảnh cáo, Giê-rô-bô-am vẫn không lìa bỏ con đường tà ác của mình. Ngược lại, vua lại lo tuyển mộ từ trong số thường dân những thầy tế lễ cho các đền miếu trên đồi cao. Ai muốn làm thầy tế lễ đều được vua tấn phong để phục vụ tại các đền miếu đó.
  • 1 Các Vua 14:16 - Ngài sẽ từ bỏ Ít-ra-ên, vì Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, Giô-ram không từ bỏ tội Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, đã phạm và tội lôi kéo dân chúng phạm tội theo.
  • 新标点和合本 - 然而,他贴近尼八的儿子耶罗波安使以色列人陷在罪里的那罪,总不离开。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,他依恋尼八的儿子耶罗波安使以色列陷入罪里的那罪,总不离开。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,他依恋尼八的儿子耶罗波安使以色列陷入罪里的那罪,总不离开。
  • 当代译本 - 可是他沉溺于尼八的儿子耶罗波安所犯的罪恶,使以色列人陷入罪中。
  • 圣经新译本 - 只是尼八的儿子耶罗波安使以色列人陷在罪中的那些罪,他却坚持不舍,不肯脱离。
  • 中文标准译本 - 不过他执着于尼八之子耶罗波安使以色列所犯的罪恶,总不离开。
  • 现代标点和合本 - 然而,他贴近尼八的儿子耶罗波安使以色列人陷在罪里的那罪,总不离开。
  • 和合本(拼音版) - 然而,他贴近尼八的儿子耶罗波安使以色列人陷在罪里的那罪,总不离开。
  • New International Version - Nevertheless he clung to the sins of Jeroboam son of Nebat, which he had caused Israel to commit; he did not turn away from them.
  • New International Reader's Version - But he kept on committing the sins of Jeroboam, the son of Nebat. Jeroboam had also caused Israel to commit those same sins. Joram didn’t turn away from them.
  • English Standard Version - Nevertheless, he clung to the sin of Jeroboam the son of Nebat, which he made Israel to sin; he did not depart from it.
  • New Living Translation - Nevertheless, he continued in the sins that Jeroboam son of Nebat had committed and led the people of Israel to commit.
  • Christian Standard Bible - Nevertheless, Joram clung to the sins that Jeroboam son of Nebat had caused Israel to commit. He did not turn away from them.
  • New American Standard Bible - Nevertheless, he clung to the sins of Jeroboam the son of Nebat, into which he misled Israel; he did not abandon them.
  • New King James Version - Nevertheless he persisted in the sins of Jeroboam the son of Nebat, who had made Israel sin; he did not depart from them.
  • Amplified Bible - Nevertheless, he continued in the [idolatrous] sins of Jeroboam the son of Nebat, who made Israel sin; he did not depart from them.
  • American Standard Version - Nevertheless he cleaved unto the sins of Jeroboam the son of Nebat, wherewith he made Israel to sin; he departed not therefrom.
  • King James Version - Nevertheless he cleaved unto the sins of Jeroboam the son of Nebat, which made Israel to sin; he departed not therefrom.
  • New English Translation - Yet he persisted in the sins of Jeroboam son of Nebat, who encouraged Israel to sin; he did not turn from them.
  • World English Bible - Nevertheless he held to the sins of Jeroboam the son of Nebat, with which he made Israel to sin. He didn’t depart from them.
  • 新標點和合本 - 然而,他貼近尼八的兒子耶羅波安使以色列人陷在罪裏的那罪,總不離開。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,他依戀尼八的兒子耶羅波安使以色列陷入罪裏的那罪,總不離開。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,他依戀尼八的兒子耶羅波安使以色列陷入罪裏的那罪,總不離開。
  • 當代譯本 - 可是他沉溺於尼八的兒子耶羅波安所犯的罪惡,使以色列人陷入罪中。
  • 聖經新譯本 - 只是尼八的兒子耶羅波安使以色列人陷在罪中的那些罪,他卻堅持不捨,不肯脫離。
  • 呂振中譯本 - 只是 尼八 的兒子 耶羅波安 的罪、 耶羅波安 使 以色列 人犯的那罪、 約蘭 卻緊跟着,總不離開。
  • 中文標準譯本 - 不過他執着於尼八之子耶羅波安使以色列所犯的罪惡,總不離開。
  • 現代標點和合本 - 然而,他貼近尼八的兒子耶羅波安使以色列人陷在罪裡的那罪,總不離開。
  • 文理和合譯本 - 惟從尼八子耶羅波安陷以色列人之罪、不離棄之、○
  • 文理委辦譯本 - 然亦恆從尼八子耶羅破暗之惡、使以色列族陷罪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然使 以色列 人陷於罪者 尼八 子 耶羅波安 之罪、彼恆從之不離、○
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, Jorán se aferró a los mismos pecados con que Jeroboán hijo de Nabat había hecho pecar a los israelitas, pues no se apartó de esos pecados.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그는 이스라엘 백성을 죄의 길로 인도한 느밧의 아들 여로보암을 그대로 본받아 범죄하고 거기서 떠나지 못하였다.
  • Новый Русский Перевод - И все же он держался грехов Иеровоама, сына Навата, к которым тот склонил Израиль . Он не отступал от них.
  • Восточный перевод - И всё же он держался грехов Иеровоама, сына Невата, к которым тот склонил Исраил . Он не отступал от них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И всё же он держался грехов Иеровоама, сына Невата, к которым тот склонил Исраил . Он не отступал от них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И всё же он держался грехов Иеровоама, сына Невата, к которым тот склонил Исроил . Он не отступал от них.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais il resta attaché aux péchés de Jéroboam, fils de Nebath, qui avait entraîné le peuple d’Israël dans le péché. Il ne s’en détourna pas.
  • リビングバイブル - しかし一方で、イスラエルの民を偶像礼拝に導いたネバテの子ヤロブアムの罪を犯し続けました。
  • Nova Versão Internacional - No entanto, persistiu nos pecados que Jeroboão, filho de Nebate, levara Israel a cometer e deles não se afastou.
  • Hoffnung für alle - Doch Joram hielt weiter an dem Götzendienst fest, zu dem Jerobeam, der Sohn von Nebat, die Israeliten verführt hatte, und ließ sich durch nichts davon abbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่โยรัมยังคงยึดมั่นในบาปของเยโรโบอัมบุตรเนบัทซึ่งชักนำอิสราเอลให้ทำตาม โยรัมไม่ได้เลิกทำบาปนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​กระนั้น ท่าน​ก็​ยัง​ทำ​บาป​ทำนอง​เดียว​กับ​เยโรโบอัม​บุตร​เนบัท อัน​เป็น​เหตุ​ให้​อิสราเอล​ทำ​บาป ท่าน​ไม่​ได้​เลิก​จาก​การ​ทำ​บาป
  • 1 Các Vua 14:9 - Thêm vào đó, ngươi lại làm điều ác hơn cả những người sống trước ngươi. Ngươi tạo cho mình thần khác, đúc tượng để thờ, chọc giận Ta, và chối bỏ Ta.
  • 1 Các Vua 15:34 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gót Giê-rô-bô-am, phạm tội, và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.
  • 2 Các Vua 10:20 - Sau đó Giê-hu ra lệnh: “Chuẩn bị lễ thờ cúng Ba-anh!” Vậy họ tuân lệnh.
  • 2 Các Vua 10:21 - Giê-hu ra lệnh tuyên cáo cho toàn dân về buổi lễ long trọng thờ cúng Ba-anh và tin tức về buổi lễ này được truyền ra khắp nước Ít-ra-ên. Tất cả người phụng thờ của Ba-anh đều được mời đến, không thiếu một ai. Họ tụ tập chật đền Ba-anh.
  • 2 Các Vua 10:22 - Giê-hu ra lệnh cho người giữ áo lễ, phát áo cho những người phụng thờ Ba-anh.
  • 2 Các Vua 10:23 - Sau đó, Giê-hu đi cùng Giô-na-đáp, con Rê-cáp vào đền. Ông bảo những người phụng thờ Ba-anh đừng để cho một môn đệ nào của Chúa Hằng Hữu lọt vào đền. Chỉ những người phụng thờ Ba-anh mà thôi.
  • 2 Các Vua 10:24 - Khi người ta dâng lễ vật và lễ thiêu, Giê-hu đặt tám mươi người mai phục bên ngoài đền, và dặn dò: “Ai sơ suất, để một người chạy thoát, người ấy phải đền mạng.”
  • 2 Các Vua 10:25 - Vừa dâng lễ thiêu xong, Giê-hu ra lệnh các quan chỉ huy và lính mai phục: “Vào giết hết chúng nó đi!” Họ vào, dùng gươm giết hết mọi người và ném thây ra ngoài; rồi vào giữa đền Ba-anh,
  • 2 Các Vua 10:26 - kéo trụ thờ cho đổ xuống, nổi lửa đốt.
  • 2 Các Vua 10:27 - Họ cũng đánh đổ tượng Ba-anh, phá hủy đền thần ấy tan tành, biến nơi ấy thành một nhà xí cho đến ngày nay.
  • 2 Các Vua 10:28 - Như thế, Giê-hu trừ diệt Ba-anh khỏi Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 10:29 - Tuy nhiên, Giê-hu không phá hủy tượng bò vàng của Giê-rô-bô-am đặt tại Bê-tên và Đan. Đây là một trọng tội của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, vì người này đã tạo cơ hội cho Ít-ra-ên phạm tội.
  • 2 Các Vua 10:30 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giê-hu: “Vì ngươi đã thi hành đúng theo ý Ta trong việc tiêu diệt nhà A-háp, con cháu ngươi sẽ được làm vua Ít-ra-ên cho đến đời thứ tư.”
  • 2 Các Vua 10:31 - Nhưng Giê-hu không hết lòng tuân theo luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, là tội đã tạo cơ hội cho Ít-ra-ên phạm tội.
  • 2 Các Vua 14:24 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, không chịu từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội theo.
  • 2 Các Vua 15:9 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu như cha vua đã làm; không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.
  • 2 Các Vua 15:18 - Mê-na-hem làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, trọn đời không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội theo.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:19 - Thánh Kinh viết: “Ta sẽ tiêu diệt óc khôn ngoan của người khôn ngoan, và loại bỏ trí sáng suốt của người sáng suốt.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:20 - Nhà triết học ở đâu? Nhà văn hào ở đâu? Nhà hùng biện, thuyết khách lừng danh một thời ở đâu? Đức Chúa Trời đã chẳng khiến sự khôn ngoan của thế gian trở thành khờ dại sao?
  • 2 Các Vua 13:6 - Nhưng rồi, họ lại tiếp tục phạm tội, không từ bỏ đường lối của Giê-rô-bô-am, người đã lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội. Họ vẫn thờ cúng thần A-sê-ra tại Sa-ma-ri.
  • 1 Các Vua 15:26 - Nhưng Na-đáp làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gót cha mình phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.
  • 2 Các Vua 13:11 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ tội của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội, nhưng cứ một mực theo đường lối ấy.
  • 1 Các Vua 12:26 - Giê-rô-bô-am tự nghĩ: “Không khéo nước lại rơi về tay nhà Đa-vít.
  • 1 Các Vua 12:27 - Chừng nào dân chúng còn đi lên Giê-ru-sa-lem dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu trong Đền Thờ, họ sẽ trở lòng theo chủ cũ, quay lại giết ta để phục vụ Rô-bô-am, vua Giu-đa.”
  • 1 Các Vua 12:28 - Sau khi tham khảo ý kiến với các cố vấn, vua quyết định làm hai tượng bò con bằng vàng. Vua nói với dân chúng: “Các ngươi phải đi Giê-ru-sa-lem thật xa xôi vất vả. Bây giờ có thần của Ít-ra-ên đây, thần đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.”
  • 1 Các Vua 12:29 - Vua đặt một tượng ở Bê-tên và một ở Đan.
  • 1 Các Vua 12:30 - Vua làm cho dân phạm tội, vì họ thờ các tượng ấy.
  • 1 Các Vua 12:31 - Vua còn xây đền miếu trên các ngọn đồi, bổ nhiệm thầy tế lễ trong hàng thường dân chứ không chọn người Lê-vi.
  • 1 Các Vua 12:32 - Giê-rô-bô-am lập một kỳ lễ vào ngày rằm tháng tám như lễ tổ chức tại Giu-đa. Tại Bê-tên vua cũng dâng sinh tế như ông đã làm và lập những thầy tế lễ của các miếu mà vua đã xây.
  • 1 Các Vua 12:33 - Vào dịp này, vua dâng sinh tế trên bàn thờ và dâng hương cho tượng bò con mình làm ở Bê-tên. Vua cũng bổ nhiệm các thầy tế lễ phụ trách các miếu trên đồi.
  • 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
  • 2 Các Vua 17:22 - Người Ít-ra-ên phạm tất cả tội Giê-rô-bô-am phạm. Họ không từ một tội nào,
  • 2 Các Vua 13:2 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo đường tội lỗi của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội. Vua không hề từ bỏ tội lỗi mình.
  • 1 Các Vua 13:33 - Mặc dù đã nghe lời Chúa Hằng Hữu cảnh cáo, Giê-rô-bô-am vẫn không lìa bỏ con đường tà ác của mình. Ngược lại, vua lại lo tuyển mộ từ trong số thường dân những thầy tế lễ cho các đền miếu trên đồi cao. Ai muốn làm thầy tế lễ đều được vua tấn phong để phục vụ tại các đền miếu đó.
  • 1 Các Vua 14:16 - Ngài sẽ từ bỏ Ít-ra-ên, vì Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.”
圣经
资源
计划
奉献