Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • 新标点和合本 - 四月初九日,城里有大饥荒,甚至百姓都没有粮食。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 四月初九,城里的饥荒非常严重,当地的百姓都没有粮食。
  • 和合本2010(神版-简体) - 四月初九,城里的饥荒非常严重,当地的百姓都没有粮食。
  • 当代译本 - 那年四月九日,城里饥荒非常严重,百姓无粮可吃。
  • 圣经新译本 - 四月九日,城里饥荒非常严重,甚至那地的人民都断了粮食。
  • 中文标准译本 - 到了四月九日,城中饥荒严重,当地的百姓没有粮食了。
  • 现代标点和合本 - 四月初九日,城里有大饥荒,甚至百姓都没有粮食。
  • 和合本(拼音版) - 四月初九日,城里有大饥荒,甚至百姓都没有粮食。
  • New International Version - By the ninth day of the fourth month the famine in the city had become so severe that there was no food for the people to eat.
  • New International Reader's Version - By the ninth day of the fourth month, there wasn’t any food left in the city. So the people didn’t have anything to eat.
  • English Standard Version - On the ninth day of the fourth month the famine was so severe in the city that there was no food for the people of the land.
  • New Living Translation - By July 18 in the eleventh year of Zedekiah’s reign, the famine in the city had become very severe, and the last of the food was entirely gone.
  • Christian Standard Bible - By the ninth day of the fourth month the famine was so severe in the city that the common people had no food.
  • New American Standard Bible - On the ninth day of the fourth month the famine was so severe in the city that there was no food for the people of the land.
  • New King James Version - By the ninth day of the fourth month the famine had become so severe in the city that there was no food for the people of the land.
  • Amplified Bible - On the ninth day of the fourth month the famine [caused by the siege] was severe in the city; there was no food for the people of the land.
  • American Standard Version - On the ninth day of the fourth month the famine was sore in the city, so that there was no bread for the people of the land.
  • King James Version - And on the ninth day of the fourth month the famine prevailed in the city, and there was no bread for the people of the land.
  • New English Translation - By the ninth day of the fourth month the famine in the city was so severe the residents had no food.
  • World English Bible - On the ninth day of the fourth month, the famine was severe in the city, so that there was no bread for the people of the land.
  • 新標點和合本 - 四月初九日,城裏有大饑荒,甚至百姓都沒有糧食。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 四月初九,城裏的饑荒非常嚴重,當地的百姓都沒有糧食。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 四月初九,城裏的饑荒非常嚴重,當地的百姓都沒有糧食。
  • 當代譯本 - 那年四月九日,城裡饑荒非常嚴重,百姓無糧可吃。
  • 聖經新譯本 - 四月九日,城裡饑荒非常嚴重,甚至那地的人民都斷了糧食。
  • 呂振中譯本 - 四 月 九日、城裏大鬧饑荒,甚至當地的人民都沒有糧食。
  • 中文標準譯本 - 到了四月九日,城中饑荒嚴重,當地的百姓沒有糧食了。
  • 現代標點和合本 - 四月初九日,城裡有大饑荒,甚至百姓都沒有糧食。
  • 文理和合譯本 - 四月九日、邑中饑甚、斯土之民絕糧、
  • 文理委辦譯本 - 四月九日、邑民糧罄饑甚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 四月九日、城中之民絕糧、饑甚、
  • Nueva Versión Internacional - A los nueve días del mes cuarto, cuando el hambre se agravó en la ciudad, y no había más alimento para el pueblo,
  • 현대인의 성경 - 그런데 성 안에 기근이 심하여 그 해 4월 9일에 백성들이 먹을 식량이 다 떨어지고
  • Новый Русский Перевод - К девятому дню четвертого месяца голод в городе усилился, и у народа не осталось пищи.
  • Восточный перевод - К девятому дню четвёртого месяца (18 июля 586 г. до н. э.) голод в городе усилился, и у народа не осталось пищи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - К девятому дню четвёртого месяца (18 июля 586 г. до н. э.) голод в городе усилился, и у народа не осталось пищи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - К девятому дню четвёртого месяца (18 июля 586 г. до н. э.) голод в городе усилился, и у народа не осталось пищи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le neuvième jour du [quatrième] mois, alors que la famine sévissait durement dans la ville et que la population du pays n’avait plus rien à manger ,
  • リビングバイブル - 最後の年の第四の月の九日になると、町に残っていた最後の食糧も底をつきました。
  • Nova Versão Internacional - No nono dia do quarto mês, a fome na cidade havia se tornado tão rigorosa que não havia nada para o povo comer.
  • Hoffnung für alle - Doch schließlich waren alle Vorräte aufgebraucht, und die Einwohner litten unter einer schweren Hungersnot. Am 9. Tag des 4. Monats
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อถึงวันที่เก้าของเดือนที่สี่ กรุงนี้ก็กันดารอาหารอย่างหนักจนไม่มีอาหารรับประทานเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​ที่​เก้า​ของ​เดือน​สี่ ทุพภิกขภัย​รุนแรง​ที่​สุด​เกิด​ขึ้น​ใน​เมือง จน​ไม่​มี​อาหาร​ให้​แก่​ประชาชน​ของ​แผ่นดิน
交叉引用
  • Xa-cha-ri 8:19 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Cuộc kiêng ăn tháng tư, tháng năm, tháng bảy, và tháng mười sẽ được đổi thành những ngày lễ vui mừng, những mùa hân hoan của nhà Giu-đa. Vậy, các ngươi phải yêu chuộng công lý và hòa bình.
  • Ê-xê-chi-ên 4:9 - Hãy đi và lấy lúa mì, lúa mạch, đậu, đậu lăng, hạt kê, và đại mạch, rồi trộn chung các thứ bột ấy trong bình. Dùng chúng làm bánh mì để con ăn trong suốt 390 ngày mà con sẽ nằm nghiêng.
  • Ê-xê-chi-ên 4:10 - Con chia đều khẩu phần, khoảng 228 gam cho mỗi ngày, và con sẽ ăn theo giờ đã định.
  • Ê-xê-chi-ên 4:11 - Rồi lường khoảng 0,6 lít nước trong một cái bình cho mỗi ngày, và cũng uống nước theo giờ đã định.
  • Ê-xê-chi-ên 4:12 - Hãy chuẩn bị và ăn bánh này như bánh lúa mạch. Trong khi mọi người đang nhìn, con hãy nướng bánh trên lửa và dùng phân người làm mồi lửa, rồi ăn bánh.”
  • Ê-xê-chi-ên 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ít-ra-ên sẽ ăn bánh ô uế trong các nước Dân Ngoại mà Ta sẽ đuổi chúng đến!”
  • Ê-xê-chi-ên 4:14 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, lẽ nào con phải chịu nhơ bẩn bởi dùng phân người? Vì trước nay con không bao giờ ô uế. Từ khi con còn nhỏ đến nay, con chưa hề ăn súc vật tự nhiên chết, hoặc bị thú vật khác cắn chết. Con cũng chưa hề ăn bất cứ thịt nào mà luật pháp cấm.”
  • Ê-xê-chi-ên 4:15 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Được rồi, con có thể dùng phân bò thay phân người để nướng bánh.”
  • Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 4:17 - Chúng sẽ thiếu bánh và nước, sững sờ nhìn nhau, và chúng sẽ héo hắt vì bị hình phạt.”
  • Giê-rê-mi 39:2 - Hai năm rưỡi sau, vào ngày chín tháng tư, năm thứ mười một triều Sê-đê-kia, quân Ba-by-lôn công phá tường thành, và thành thất thủ.
  • Giê-rê-mi 37:21 - Vậy Vua Sê-đê-kia ra lệnh không để Giê-rê-mi trở lại hầm tối. Thay vào đó, vua giam Giê-rê-mi trong sân thị vệ của hoàng cung. Vua còn ra lệnh cấp cho Giê-rê-mi mỗi ngày một ổ bánh, cho đến ngày trong thành hết bánh. Vậy, Giê-rê-mi bị giam trong ngục hoàng cung.
  • Ê-xê-chi-ên 5:10 - Cha mẹ sẽ ăn thịt chính con cái mình, và con cái sẽ ăn thịt cha mẹ mình. Ta sẽ hình phạt ngươi và phân tán theo gió những ai còn sống sót.
  • Ê-xê-chi-ên 7:15 - Chiến tranh bên ngoài thành, dịch bệnh và đói kém bên trong. Những ai ở ngoài thành sẽ bị gươm kẻ thù giết. Những ai ở trong thành sẽ bị nạn đói và bệnh dịch hủy diệt.
  • Giê-rê-mi 52:6 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Ai Ca 4:4 - Lưỡi khô nẻ của trẻ thơ dính chặt vào vòm họng vì quá khát. Trẻ nhỏ khóc đòi ăn, nhưng không kiếm đâu ra một mẩu bánh.
  • Ai Ca 4:5 - Những người từng ăn cao lương mỹ vị, nay đi ăn xin trong đường phố cầu mong một chút thực phẩm để cầm hơi. Những người từng sống trên nhung lụa, nay đào xới các đống rác tìm thức ăn.
  • Ai Ca 4:6 - Tội lỗi của dân tôi lớn hơn tội lỗi của Sô-đôm, nơi bị sụp đổ trong khoảnh khắc không một bàn tay giúp đỡ.
  • Ai Ca 4:7 - Các lãnh đạo xưa kia sức khỏe dồi dào— sáng hơn tuyết, trắng hơn sữa. Mặt họ hồng hào như ngọc đỏ, rạng ngời như bích ngọc.
  • Ai Ca 4:8 - Nhưng nay mặt họ đen như than. Không ai nhận ra họ trên đường phố. Họ chỉ còn da bọc xương; như củi khô và cứng.
  • Ai Ca 4:9 - Những người tử trận còn đỡ khổ hơn những người bị chết vì đói.
  • Ai Ca 4:10 - Những phụ nữ có tấm lòng dịu dàng lại nấu chính con của mình. Họ ăn con mình để được sống sót trong ngày điêu linh.
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:53 - Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
  • Lê-vi Ký 26:26 - Khi Ta giáng nạn đói, một cái lò chứa tất cả bánh do mười bà nội trợ nấu, họ sẽ cân bánh trước khi trao cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn mà không no.
  • Giê-rê-mi 38:2 - Ông từng nói: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Mỗi người ở lại trong Giê-ru-sa-lem sẽ bị chết vì chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh, nhưng những ai đầu hàng quân Canh-đê sẽ thoát chết. Chiến lợi phẩm của họ là sự sống. Họ sẽ sống!’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • 新标点和合本 - 四月初九日,城里有大饥荒,甚至百姓都没有粮食。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 四月初九,城里的饥荒非常严重,当地的百姓都没有粮食。
  • 和合本2010(神版-简体) - 四月初九,城里的饥荒非常严重,当地的百姓都没有粮食。
  • 当代译本 - 那年四月九日,城里饥荒非常严重,百姓无粮可吃。
  • 圣经新译本 - 四月九日,城里饥荒非常严重,甚至那地的人民都断了粮食。
  • 中文标准译本 - 到了四月九日,城中饥荒严重,当地的百姓没有粮食了。
  • 现代标点和合本 - 四月初九日,城里有大饥荒,甚至百姓都没有粮食。
  • 和合本(拼音版) - 四月初九日,城里有大饥荒,甚至百姓都没有粮食。
  • New International Version - By the ninth day of the fourth month the famine in the city had become so severe that there was no food for the people to eat.
  • New International Reader's Version - By the ninth day of the fourth month, there wasn’t any food left in the city. So the people didn’t have anything to eat.
  • English Standard Version - On the ninth day of the fourth month the famine was so severe in the city that there was no food for the people of the land.
  • New Living Translation - By July 18 in the eleventh year of Zedekiah’s reign, the famine in the city had become very severe, and the last of the food was entirely gone.
  • Christian Standard Bible - By the ninth day of the fourth month the famine was so severe in the city that the common people had no food.
  • New American Standard Bible - On the ninth day of the fourth month the famine was so severe in the city that there was no food for the people of the land.
  • New King James Version - By the ninth day of the fourth month the famine had become so severe in the city that there was no food for the people of the land.
  • Amplified Bible - On the ninth day of the fourth month the famine [caused by the siege] was severe in the city; there was no food for the people of the land.
  • American Standard Version - On the ninth day of the fourth month the famine was sore in the city, so that there was no bread for the people of the land.
  • King James Version - And on the ninth day of the fourth month the famine prevailed in the city, and there was no bread for the people of the land.
  • New English Translation - By the ninth day of the fourth month the famine in the city was so severe the residents had no food.
  • World English Bible - On the ninth day of the fourth month, the famine was severe in the city, so that there was no bread for the people of the land.
  • 新標點和合本 - 四月初九日,城裏有大饑荒,甚至百姓都沒有糧食。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 四月初九,城裏的饑荒非常嚴重,當地的百姓都沒有糧食。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 四月初九,城裏的饑荒非常嚴重,當地的百姓都沒有糧食。
  • 當代譯本 - 那年四月九日,城裡饑荒非常嚴重,百姓無糧可吃。
  • 聖經新譯本 - 四月九日,城裡饑荒非常嚴重,甚至那地的人民都斷了糧食。
  • 呂振中譯本 - 四 月 九日、城裏大鬧饑荒,甚至當地的人民都沒有糧食。
  • 中文標準譯本 - 到了四月九日,城中饑荒嚴重,當地的百姓沒有糧食了。
  • 現代標點和合本 - 四月初九日,城裡有大饑荒,甚至百姓都沒有糧食。
  • 文理和合譯本 - 四月九日、邑中饑甚、斯土之民絕糧、
  • 文理委辦譯本 - 四月九日、邑民糧罄饑甚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 四月九日、城中之民絕糧、饑甚、
  • Nueva Versión Internacional - A los nueve días del mes cuarto, cuando el hambre se agravó en la ciudad, y no había más alimento para el pueblo,
  • 현대인의 성경 - 그런데 성 안에 기근이 심하여 그 해 4월 9일에 백성들이 먹을 식량이 다 떨어지고
  • Новый Русский Перевод - К девятому дню четвертого месяца голод в городе усилился, и у народа не осталось пищи.
  • Восточный перевод - К девятому дню четвёртого месяца (18 июля 586 г. до н. э.) голод в городе усилился, и у народа не осталось пищи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - К девятому дню четвёртого месяца (18 июля 586 г. до н. э.) голод в городе усилился, и у народа не осталось пищи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - К девятому дню четвёртого месяца (18 июля 586 г. до н. э.) голод в городе усилился, и у народа не осталось пищи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le neuvième jour du [quatrième] mois, alors que la famine sévissait durement dans la ville et que la population du pays n’avait plus rien à manger ,
  • リビングバイブル - 最後の年の第四の月の九日になると、町に残っていた最後の食糧も底をつきました。
  • Nova Versão Internacional - No nono dia do quarto mês, a fome na cidade havia se tornado tão rigorosa que não havia nada para o povo comer.
  • Hoffnung für alle - Doch schließlich waren alle Vorräte aufgebraucht, und die Einwohner litten unter einer schweren Hungersnot. Am 9. Tag des 4. Monats
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อถึงวันที่เก้าของเดือนที่สี่ กรุงนี้ก็กันดารอาหารอย่างหนักจนไม่มีอาหารรับประทานเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​ที่​เก้า​ของ​เดือน​สี่ ทุพภิกขภัย​รุนแรง​ที่​สุด​เกิด​ขึ้น​ใน​เมือง จน​ไม่​มี​อาหาร​ให้​แก่​ประชาชน​ของ​แผ่นดิน
  • Xa-cha-ri 8:19 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Cuộc kiêng ăn tháng tư, tháng năm, tháng bảy, và tháng mười sẽ được đổi thành những ngày lễ vui mừng, những mùa hân hoan của nhà Giu-đa. Vậy, các ngươi phải yêu chuộng công lý và hòa bình.
  • Ê-xê-chi-ên 4:9 - Hãy đi và lấy lúa mì, lúa mạch, đậu, đậu lăng, hạt kê, và đại mạch, rồi trộn chung các thứ bột ấy trong bình. Dùng chúng làm bánh mì để con ăn trong suốt 390 ngày mà con sẽ nằm nghiêng.
  • Ê-xê-chi-ên 4:10 - Con chia đều khẩu phần, khoảng 228 gam cho mỗi ngày, và con sẽ ăn theo giờ đã định.
  • Ê-xê-chi-ên 4:11 - Rồi lường khoảng 0,6 lít nước trong một cái bình cho mỗi ngày, và cũng uống nước theo giờ đã định.
  • Ê-xê-chi-ên 4:12 - Hãy chuẩn bị và ăn bánh này như bánh lúa mạch. Trong khi mọi người đang nhìn, con hãy nướng bánh trên lửa và dùng phân người làm mồi lửa, rồi ăn bánh.”
  • Ê-xê-chi-ên 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ít-ra-ên sẽ ăn bánh ô uế trong các nước Dân Ngoại mà Ta sẽ đuổi chúng đến!”
  • Ê-xê-chi-ên 4:14 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, lẽ nào con phải chịu nhơ bẩn bởi dùng phân người? Vì trước nay con không bao giờ ô uế. Từ khi con còn nhỏ đến nay, con chưa hề ăn súc vật tự nhiên chết, hoặc bị thú vật khác cắn chết. Con cũng chưa hề ăn bất cứ thịt nào mà luật pháp cấm.”
  • Ê-xê-chi-ên 4:15 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Được rồi, con có thể dùng phân bò thay phân người để nướng bánh.”
  • Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 4:17 - Chúng sẽ thiếu bánh và nước, sững sờ nhìn nhau, và chúng sẽ héo hắt vì bị hình phạt.”
  • Giê-rê-mi 39:2 - Hai năm rưỡi sau, vào ngày chín tháng tư, năm thứ mười một triều Sê-đê-kia, quân Ba-by-lôn công phá tường thành, và thành thất thủ.
  • Giê-rê-mi 37:21 - Vậy Vua Sê-đê-kia ra lệnh không để Giê-rê-mi trở lại hầm tối. Thay vào đó, vua giam Giê-rê-mi trong sân thị vệ của hoàng cung. Vua còn ra lệnh cấp cho Giê-rê-mi mỗi ngày một ổ bánh, cho đến ngày trong thành hết bánh. Vậy, Giê-rê-mi bị giam trong ngục hoàng cung.
  • Ê-xê-chi-ên 5:10 - Cha mẹ sẽ ăn thịt chính con cái mình, và con cái sẽ ăn thịt cha mẹ mình. Ta sẽ hình phạt ngươi và phân tán theo gió những ai còn sống sót.
  • Ê-xê-chi-ên 7:15 - Chiến tranh bên ngoài thành, dịch bệnh và đói kém bên trong. Những ai ở ngoài thành sẽ bị gươm kẻ thù giết. Những ai ở trong thành sẽ bị nạn đói và bệnh dịch hủy diệt.
  • Giê-rê-mi 52:6 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Ai Ca 4:4 - Lưỡi khô nẻ của trẻ thơ dính chặt vào vòm họng vì quá khát. Trẻ nhỏ khóc đòi ăn, nhưng không kiếm đâu ra một mẩu bánh.
  • Ai Ca 4:5 - Những người từng ăn cao lương mỹ vị, nay đi ăn xin trong đường phố cầu mong một chút thực phẩm để cầm hơi. Những người từng sống trên nhung lụa, nay đào xới các đống rác tìm thức ăn.
  • Ai Ca 4:6 - Tội lỗi của dân tôi lớn hơn tội lỗi của Sô-đôm, nơi bị sụp đổ trong khoảnh khắc không một bàn tay giúp đỡ.
  • Ai Ca 4:7 - Các lãnh đạo xưa kia sức khỏe dồi dào— sáng hơn tuyết, trắng hơn sữa. Mặt họ hồng hào như ngọc đỏ, rạng ngời như bích ngọc.
  • Ai Ca 4:8 - Nhưng nay mặt họ đen như than. Không ai nhận ra họ trên đường phố. Họ chỉ còn da bọc xương; như củi khô và cứng.
  • Ai Ca 4:9 - Những người tử trận còn đỡ khổ hơn những người bị chết vì đói.
  • Ai Ca 4:10 - Những phụ nữ có tấm lòng dịu dàng lại nấu chính con của mình. Họ ăn con mình để được sống sót trong ngày điêu linh.
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:53 - Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
  • Lê-vi Ký 26:26 - Khi Ta giáng nạn đói, một cái lò chứa tất cả bánh do mười bà nội trợ nấu, họ sẽ cân bánh trước khi trao cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn mà không no.
  • Giê-rê-mi 38:2 - Ông từng nói: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Mỗi người ở lại trong Giê-ru-sa-lem sẽ bị chết vì chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh, nhưng những ai đầu hàng quân Canh-đê sẽ thoát chết. Chiến lợi phẩm của họ là sự sống. Họ sẽ sống!’
圣经
资源
计划
奉献