逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa khiến các nước Canh-đê, A-ram, Mô-áp, và Am-môn đem quân đến tàn phá Giu-đa theo lời Chúa Hằng Hữu đã dùng các tiên tri đầy tớ Ngài phán trước.
- 新标点和合本 - 耶和华使迦勒底军、亚兰军、摩押军,和亚扪人的军来攻击约雅敬,毁灭犹大,正如耶和华藉他仆人众先知所说的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华派迦勒底、亚兰、摩押和亚扪人的军队来攻击约雅敬;耶和华派他们来攻击犹大,要毁灭它,正如耶和华藉他仆人众先知所说的话。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华派迦勒底、亚兰、摩押和亚扪人的军队来攻击约雅敬;耶和华派他们来攻击犹大,要毁灭它,正如耶和华藉他仆人众先知所说的话。
- 当代译本 - 耶和华差遣迦勒底、亚兰、摩押和亚扪军队来攻打约雅敬,毁灭犹大,正如祂借着祂的仆人——众先知所说的。
- 圣经新译本 - 耶和华差派迦勒底的军队、亚兰的军队、摩押的军队和亚扪人的军队攻打他,他差他们攻击犹大,毁灭它,就像耶和华藉着他的仆人众先知预言的话。
- 中文标准译本 - 耶和华派遣迦勒底军、亚兰军、摩押军以及亚扪人的军队来攻打约雅敬。耶和华派遣他们攻打犹大,要消灭犹大,正如耶和华藉着他的仆人众先知所宣告的话。
- 现代标点和合本 - 耶和华使迦勒底军、亚兰军、摩押军和亚扪人的军来攻击约雅敬,毁灭犹大,正如耶和华藉他仆人众先知所说的。
- 和合本(拼音版) - 耶和华使迦勒底军、亚兰军、摩押军和亚扪人的军来攻击约雅敬,毁灭犹大,正如耶和华藉他仆人众先知所说的。
- New International Version - The Lord sent Babylonian, Aramean, Moabite and Ammonite raiders against him to destroy Judah, in accordance with the word of the Lord proclaimed by his servants the prophets.
- New International Reader's Version - The Lord sent robbers against Jehoiakim from Babylon, Aram, Moab and Ammon. He sent them to destroy Judah. That’s what the Lord had said would happen. He had spoken that message through his servants the prophets.
- English Standard Version - And the Lord sent against him bands of the Chaldeans and bands of the Syrians and bands of the Moabites and bands of the Ammonites, and sent them against Judah to destroy it, according to the word of the Lord that he spoke by his servants the prophets.
- New Living Translation - Then the Lord sent bands of Babylonian, Aramean, Moabite, and Ammonite raiders against Judah to destroy it, just as the Lord had promised through his prophets.
- The Message - God dispatched a succession of raiding bands against him: Babylonian, Aramean, Moabite, and Ammonite. The strategy was to destroy Judah. Through the preaching of his servants and prophets, God had said he would do this, and now he was doing it. None of this was by chance—it was God’s judgment as he turned his back on Judah because of the enormity of the sins of Manasseh—Manasseh, the killer-king, who made the Jerusalem streets flow with the innocent blood of his victims. God wasn’t about to overlook such crimes.
- Christian Standard Bible - The Lord sent Chaldean, Aramean, Moabite, and Ammonite raiders against Jehoiakim. He sent them against Judah to destroy it, according to the word of the Lord he had spoken through his servants the prophets.
- New American Standard Bible - And the Lord sent against him bands of Chaldeans, bands of Arameans, bands of Moabites, and bands of Ammonites. He sent them against Judah to destroy it, in accordance with the word of the Lord which He had spoken through His servants the prophets.
- New King James Version - And the Lord sent against him raiding bands of Chaldeans, bands of Syrians, bands of Moabites, and bands of the people of Ammon; He sent them against Judah to destroy it, according to the word of the Lord which He had spoken by His servants the prophets.
- Amplified Bible - The Lord sent marauding bands of Chaldeans, Arameans (Syrians), Moabites, and Ammonites against Jehoiakim. And He sent them against Judah to destroy it, in accordance with the word of the Lord which He spoke through His servants the prophets.
- American Standard Version - And Jehovah sent against him bands of the Chaldeans, and bands of the Syrians, and bands of the Moabites, and bands of the children of Ammon, and sent them against Judah to destroy it, according to the word of Jehovah, which he spake by his servants the prophets.
- King James Version - And the Lord sent against him bands of the Chaldeans, and bands of the Syrians, and bands of the Moabites, and bands of the children of Ammon, and sent them against Judah to destroy it, according to the word of the Lord, which he spake by his servants the prophets.
- New English Translation - The Lord sent against him Babylonian, Syrian, Moabite, and Ammonite raiding bands; he sent them to destroy Judah, as he had warned he would do through his servants the prophets.
- World English Bible - Yahweh sent against him bands of the Chaldeans, and bands of the Syrians, and bands of the Moabites, and bands of the children of Ammon, and sent them against Judah to destroy it, according to Yahweh’s word, which he spoke by his servants the prophets.
- 新標點和合本 - 耶和華使迦勒底軍、亞蘭軍、摩押軍,和亞捫人的軍來攻擊約雅敬,毀滅猶大,正如耶和華藉他僕人眾先知所說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華派迦勒底、亞蘭、摩押和亞捫人的軍隊來攻擊約雅敬;耶和華派他們來攻擊猶大,要毀滅它,正如耶和華藉他僕人眾先知所說的話。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華派迦勒底、亞蘭、摩押和亞捫人的軍隊來攻擊約雅敬;耶和華派他們來攻擊猶大,要毀滅它,正如耶和華藉他僕人眾先知所說的話。
- 當代譯本 - 耶和華差遣迦勒底、亞蘭、摩押和亞捫軍隊來攻打約雅敬,毀滅猶大,正如祂藉著祂的僕人——眾先知所說的。
- 聖經新譯本 - 耶和華差派迦勒底的軍隊、亞蘭的軍隊、摩押的軍隊和亞捫人的軍隊攻打他,他差他們攻擊猶大,毀滅它,就像耶和華藉著他的僕人眾先知預言的話。
- 呂振中譯本 - 永恆主打發 迦勒底 人的遊擊隊、 亞蘭 人的遊擊隊、 摩押 人的遊擊隊、和 亞捫 人的遊擊隊:他打發這些人來攻擊 猶大 、要毁滅它,正如永恆主的話,由他僕人神言人們經手所說過的。
- 中文標準譯本 - 耶和華派遣迦勒底軍、亞蘭軍、摩押軍以及亞捫人的軍隊來攻打約雅敬。耶和華派遣他們攻打猶大,要消滅猶大,正如耶和華藉著他的僕人眾先知所宣告的話。
- 現代標點和合本 - 耶和華使迦勒底軍、亞蘭軍、摩押軍和亞捫人的軍來攻擊約雅敬,毀滅猶大,正如耶和華藉他僕人眾先知所說的。
- 文理和合譯本 - 耶和華使迦勒底軍、亞蘭軍、摩押軍、及亞捫族軍攻之、侵猶大欲滅之、如耶和華藉其僕眾先知所言、
- 文理委辦譯本 - 耶和華遂使迦勒底軍、亞蘭軍、摩押軍、亞捫軍、滅猶大、應耶和華命厥僕諸先知之言、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使 迦勒底 軍、 亞蘭 軍、 摩押 軍、 亞捫 軍、來攻 約雅敬 、侵犯 猶大 以滅之、應主藉其僕眾先知所言、
- Nueva Versión Internacional - Entonces el Señor envió contra Joacim bandas de guerrilleros babilonios, sirios, moabitas y amonitas. Las envió contra Judá para destruir el país, según la palabra que el Señor había dado a conocer por medio de sus siervos los profetas.
- 현대인의 성경 - 여호와께서는 그의 종 예언자들을 통하여 말씀하신 대로 유다를 멸망시키려고 바빌로니아와 시리아와 모압과 그리고 암몬 군대를 보내 유다를 치게 하셨는데
- Новый Русский Перевод - Господь насылал на него разбойников из Халдеи , Арама, Моава и Аммона. Он посылал их губить Иудею, по слову Господа, сказанному Его слугами пророками.
- Восточный перевод - Вечный насылал на Иоакима вавилонских, сирийских, моавских и аммонитских разбойников. Он посылал их губить Иудею, по слову Вечного, сказанному Его рабами пророками.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный насылал на Иоакима вавилонских, сирийских, моавских и аммонитских разбойников. Он посылал их губить Иудею, по слову Вечного, сказанному Его рабами пророками.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный насылал на Иоакима вавилонских, сирийских, моавских и аммонитских разбойников. Он посылал их губить Иудею, по слову Вечного, сказанному Его рабами пророками.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors l’Eternel déchaîna contre lui des bandes de Chaldéens, des bandes de Syriens, de Moabites et d’Ammonites. Il les dressa contre le royaume de Juda pour le faire disparaître comme il l’avait annoncé par l’intermédiaire de ses serviteurs, les prophètes.
- リビングバイブル - そこで主は、かねて預言者たちによって警告したとおり、カルデヤ人、シリヤ人、モアブ人、アモン人の略奪隊を送って、ユダとその民を滅ぼそうとしました。
- Nova Versão Internacional - O Senhor enviou contra ele tropas babilônicas , aramaicas, moabitas e amonitas para destruir Judá, de acordo com a palavra do Senhor proclamada por seus servos, os profetas.
- Hoffnung für alle - Da ließ der Herr Räuberbanden aus Babylonien, Syrien, Moab und Ammon in Juda einfallen, um Juda zugrunde zu richten. Es sollte sich erfüllen, was der Herr durch seine Diener, die Propheten, angekündigt hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงส่งชาวบาบิโลน อารัม โมอับ และอัมโมนมาปล้นและทำลายยูดาห์ตามที่พระองค์ได้ทรงเตือนผ่านทางบรรดาผู้เผยพระวจนะผู้รับใช้ขององค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพระผู้เป็นเจ้าใช้กลุ่มโจรชาวเคลเดีย ชาวอารัม ชาวโมอับ และชาวอัมโมน มาต่อสู้กับยูดาห์ให้พินาศไป ตามคำกล่าวของพระผู้เป็นเจ้า ที่พระองค์ได้บอกผ่านบรรดาผู้รับใช้ของพระองค์ คือผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้า
交叉引用
- Gióp 1:17 - Trong khi người ấy chưa dứt, thì một đầy tớ thứ ba đến thưa: “Ba đội quân Canh-đê đã đánh cướp hết lạc đà và giết tất cả nô bộc. Chỉ có một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
- Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
- Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
- Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
- Y-sai 7:17 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ giáng trên vua, đất nước vua, và gia đình vua tai họa khủng khiếp nhất kể từ ngày Ít-ra-ên tách khỏi Giu-đa. Ngài sẽ sai vua A-sy-ri đem quân đến!”
- Giê-rê-mi 26:20 - Ngay lúc này, U-ri, con Sê-ma-gia, ở Ki-ri-át Giê-a-rim, cũng nhân danh Chúa nói tiên tri. Sứ điệp của U-ri giống hệt những lời Giê-rê-mi đã nói về thành này và dân tộc này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:50 - vẻ mặt họ hung dữ, họ không trọng người già, không quý người trẻ.
- 2 Các Vua 13:20 - Ê-li-sê qua đời và được an táng. Trong thời ấy, quân cướp Mô-áp thường đến cướp phá vào mùa xuân.
- 2 Các Vua 13:21 - Một hôm, người ta đang đi chôn một người chết, thấy quân cướp đến, họ vội quẳng xác vào mồ Ê-li-sê. Xác vừa đụng xương Ê-li-sê, liền vùng sống lại và đứng lên.
- Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
- Y-sai 6:12 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi mọi người đi, và đất nước Ít-ra-ên bị điêu tàn.
- 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- 2 Các Vua 20:17 - ‘Sẽ đến lúc mọi vật trong cung vua phải bị chở sang Ba-by-lôn, kể cả những vật tích lũy từ đời các tiên vương đến nay, không sót một món.
- Giê-rê-mi 32:28 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ giao thành này vào tay người Ba-by-lôn và Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, và vua sẽ chiếm thành.
- 2 Các Vua 6:23 - Vua Ít-ra-ên mở tiệc đãi họ, và khi ăn uống xong, họ được thả về với vua A-ram. Từ đó, quân A-ram không còn quấy nhiễu đất Ít-ra-ên như trước nữa.
- Ê-xê-chi-ên 19:8 - Các nước từ mọi nơi đến tấn công nó, bao vây nó từ mọi phía. Chúng giăng lưới trên nó và bắt nó trong hầm.
- 2 Các Vua 21:12 - Nên Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, sẽ giáng họa trên Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, khiến cho ai nghe tin này cũng phải bàng hoàng.
- 2 Các Vua 21:13 - Ta sẽ lấy dây đo Sa-ma-ri và dây dò nhà A-háp giăng trên Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ quét sạch Giê-ru-sa-lem như một người chùi sạch cái đĩa, rồi úp nó xuống.
- 2 Các Vua 21:14 - Ta sẽ từ bỏ những người còn lại, mặc dù họ vốn thuộc về Ta, và giao họ cho quân thù. Họ trở thành miếng mồi, và chiến lợi phẩm của địch.
- 2 Các Vua 23:27 - Ngài phán: “Ta sẽ đuổi Giu-đa đi khỏi mặt Ta, như Ta đã đuổi Ít-ra-ên. Ta sẽ loại bỏ Giê-ru-sa-lem Ta đã chọn, loại bỏ cả Đền Thờ, nơi Danh Ta được tôn vinh.”
- Giê-rê-mi 35:11 - Nhưng khi Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, xâm lăng đất nước này, chúng tôi rất sợ hãi người Ba-by-lôn và người Sy-ri. Vì vậy, chúng tôi quyết định dời lên Giê-ru-sa-lem. Đó là lý do chúng có mặt ở đây.”