Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:37 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu như các vua đời trước đã làm.
  • 新标点和合本 - 约雅敬行耶和华眼中看为恶的事,效法他列祖一切所行的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约雅敬行耶和华眼中看为恶的事,效法他祖先一切所行的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约雅敬行耶和华眼中看为恶的事,效法他祖先一切所行的。
  • 当代译本 - 他像他祖先一样做耶和华视为恶的事。
  • 圣经新译本 - 他行耶和华看为恶的事,好像他的祖先一切所行的。
  • 中文标准译本 - 约雅敬效法他祖先所做的一切,做耶和华眼中看为恶的事。
  • 现代标点和合本 - 约雅敬行耶和华眼中看为恶的事,效法他列祖一切所行的。
  • 和合本(拼音版) - 约雅敬行耶和华眼中看为恶的事,效法他列祖一切所行的。
  • New International Version - And he did evil in the eyes of the Lord, just as his predecessors had done.
  • New International Reader's Version - Jehoiakim did what was evil in the eyes of the Lord. He did just as the kings who had ruled before him had done.
  • English Standard Version - And he did what was evil in the sight of the Lord, according to all that his fathers had done.
  • New Living Translation - He did what was evil in the Lord’s sight, just as his ancestors had done.
  • Christian Standard Bible - He did what was evil in the Lord’s sight just as his ancestors had done.
  • New American Standard Bible - He did evil in the sight of the Lord, in accordance with all that his forefathers had done.
  • New King James Version - And he did evil in the sight of the Lord, according to all that his fathers had done.
  • Amplified Bible - He did evil in the sight of the Lord, in accordance with everything that his forefathers had done.
  • American Standard Version - And he did that which was evil in the sight of Jehovah, according to all that his fathers had done.
  • King James Version - And he did that which was evil in the sight of the Lord, according to all that his fathers had done.
  • New English Translation - He did evil in the sight of the Lord as his ancestors had done.
  • World English Bible - He did that which was evil in Yahweh’s sight, according to all that his fathers had done.
  • 新標點和合本 - 約雅敬行耶和華眼中看為惡的事,效法他列祖一切所行的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約雅敬行耶和華眼中看為惡的事,效法他祖先一切所行的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約雅敬行耶和華眼中看為惡的事,效法他祖先一切所行的。
  • 當代譯本 - 他像他祖先一樣做耶和華視為惡的事。
  • 聖經新譯本 - 他行耶和華看為惡的事,好像他的祖先一切所行的。
  • 呂振中譯本 - 約雅敬 行永恆主所看為壞的事,像他列祖一切所行的。
  • 中文標準譯本 - 約雅敬效法他祖先所做的一切,做耶和華眼中看為惡的事。
  • 現代標點和合本 - 約雅敬行耶和華眼中看為惡的事,效法他列祖一切所行的。
  • 文理和合譯本 - 約雅敬行耶和華所惡、效其列祖所為、
  • 文理委辦譯本 - 行惡於耶和華前、惟列祖所為是效。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約雅敬 行惡於主前、效其列祖一切所行、
  • Nueva Versión Internacional - También este rey hizo lo que ofende al Señor, tal como lo hicieron sus antepasados.
  • 현대인의 성경 - 그는 그 조상들의 모든 악한 일을 본받아 여호와께서 보시기에 악을 행하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он делал зло в глазах Господа, во всем уподобляясь своим отцам.
  • Восточный перевод - Он делал зло в глазах Вечного, во всём уподобляясь своим предкам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он делал зло в глазах Вечного, во всём уподобляясь своим предкам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он делал зло в глазах Вечного, во всём уподобляясь своим предкам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit ce que l’Eternel considère comme mal, tout comme ses ancêtres .
  • Nova Versão Internacional - Ele fez o que o Senhor reprova, tal como os seus antepassados.
  • Hoffnung für alle - Auch er tat, was dem Herrn missfiel, genau wie seine Vorgänger.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยโฮยาคิมทรงทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าเหมือนที่บรรพบุรุษของพระองค์ได้ทรงทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่วร้าย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เหมือน​กับ​ที่​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน​ได้​กระทำ​ทั้ง​สิ้น
交叉引用
  • Giê-rê-mi 36:31 - Ta sẽ hình phạt nó, dòng tộc nó, và triều thần nó vì tội lỗi của chúng nó. Ta sẽ đổ trên chúng, trên cả dân chúng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, tất cả tai họa mà Ta đã loan báo, vì chúng không chịu nghe lời Ta cảnh cáo.’”
  • 2 Sử Ký 33:22 - A-môn làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu như Ma-na-se, cha mình đã làm trước kia. A-môn dâng tế lễ và phục vụ các tượng chạm mà Ma-na-se, cha mình đã làm.
  • 2 Sử Ký 33:23 - Nhưng không như vua cha Ma-na-se, vua ngoan cố không chịu hạ mình trước mặt Chúa Hằng Hữu. A-môn phạm tội còn nặng hơn cha mình.
  • Ê-xê-chi-ên 19:5 - Khi sư tử mẹ thấy hy vọng từ nó đã tiêu tan, liền chọn một con khác, và nuôi thành sư tử tơ.
  • Ê-xê-chi-ên 19:6 - Nó đi lại giữa những sư tử và trở thành con đầu đàn. Nó tập bắt mồi, và nó cũng ăn thịt người.
  • Ê-xê-chi-ên 19:7 - Nó phá đổ lâu đài, và tiêu hủy các làng mạc và thành phố. Đất đai và cư dân đều run sợ khi nghe tiếng nó gầm rống.
  • Ê-xê-chi-ên 19:8 - Các nước từ mọi nơi đến tấn công nó, bao vây nó từ mọi phía. Chúng giăng lưới trên nó và bắt nó trong hầm.
  • Ê-xê-chi-ên 19:9 - Chúng xiềng nó trong củi, giải về cho vua Ba-by-lôn. Nó bị lưu đày, tiếng gầm rống của nó không còn được nghe trên các đồi núi của Ít-ra-ên nữa.
  • 2 Sử Ký 33:4 - Vua xây các bàn thờ tà thần ngay trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu đã phán: “Ta sẽ đặt Danh Ta tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.”
  • 2 Sử Ký 33:5 - Vua xây bàn thờ cho tất cả tinh tú trên trời trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
  • 2 Sử Ký 33:7 - Vua đặt một tượng tà thần mà vua đã tạc vào Đền Thờ Đức Chúa Trời, dù Đức Chúa Trời đã phán bảo Đa-vít và con người là Sa-lô-môn: “Ta sẽ mãi mãi đặt Danh Ta tại Đền Thờ này trong thành Giê-ru-sa-lem mà Ta đã chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:8 - Ta sẽ không trục xuất dân này khỏi đất nước Ta đã ban cho tổ phụ họ, nếu họ cẩn thận tuân hành mọi điều Ta dạy trong luật pháp, các giới răn, và mệnh lệnh do Môi-se truyền lại.”
  • 2 Sử Ký 33:9 - Nhưng Ma-na-se lôi kéo toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem phạm tội ác còn ghê tởm hơn các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã tiêu diệt trước khi người Ít-ra-ên tiến vào vùng đất đó.
  • 2 Sử Ký 33:10 - Chúa Hằng Hữu cảnh cáo Ma-na-se và toàn dân nhưng họ không chịu nghe.
  • Giê-rê-mi 22:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho Giê-hô-gia-kim, người đã xây cung điện bằng sự bất chính. Xây tường thành bằng sự bất công, vì bắt người lân cận mình làm việc không công. Nó không trả công cho họ.
  • Giê-rê-mi 22:14 - Nó còn nói: ‘Ta sẽ xây cất cung điện nguy nga với những phòng rộng lớn trổ nhiều cửa sổ. Ta sẽ bọc các vách tường bằng gỗ bá hương thơm ngát và sơn đỏ thắm!’
  • Giê-rê-mi 22:15 - Nhưng cung điện bằng bá hương xinh đẹp không làm nên vị vua giỏi! Cha nó, Giô-si-a, từng ăn và uống đầy đủ. Người luôn công minh và chính trực trong mọi việc làm. Nên được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Giê-rê-mi 22:16 - Người xét xử công bằng và giúp đỡ người nghèo khổ, túng thiếu, nên mọi việc đều hanh thông. Như thế không phải là biết Ta sao?” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • 2 Các Vua 23:32 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu giống như các vua đời trước.
  • Giê-rê-mi 26:20 - Ngay lúc này, U-ri, con Sê-ma-gia, ở Ki-ri-át Giê-a-rim, cũng nhân danh Chúa nói tiên tri. Sứ điệp của U-ri giống hệt những lời Giê-rê-mi đã nói về thành này và dân tộc này.
  • Giê-rê-mi 26:21 - Khi Vua Giê-hô-gia-kim, các quan chỉ huy quân đội, và quan chức nghe điều người vừa nói, vua liền sai người giết U-ri. Nhưng U-ri nghe được tin ấy, sợ hãi trốn sang Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 26:22 - Vua Giê-hô-gia-kim sai Ên-na-than, con Ạc-bồ, cùng vài người khác đến Ai Cập để bắt U-ri.
  • Giê-rê-mi 26:23 - Họ dò ra tung tích và bắt U-ri giải người về Vua Giê-hô-gia-kim. Vua dùng gươm giết U-ri và ném xác người trong nghĩa địa thường dân.
  • 2 Sử Ký 28:22 - Trong cảnh hoạn nạn, Vua A-cha vẫn tiếp tục phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 28:23 - Vua cúng tế các tà thần của người Đa-mách, là những người đã đánh bại vua, vua nói rằng: “Các thần ấy đã phù hộ vua A-ram nên khi được ta cúng tế, các thần ấy cũng sẽ phù hộ ta!” Thế nhưng, chính các tà thần ấy đã dẫn vua và toàn cõi Giu-đa đến chỗ diệt vong.
  • 2 Sử Ký 28:24 - A-cha lại còn lấy các khí cụ thờ phượng trong Đền Thờ Đức Chúa Trời và đập ra từng mảnh. Vua đóng các cửa ra vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu để không ai vào đó thờ phượng nữa, rồi vua lập những bàn thờ cho các tà thần khắp các góc đường Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 28:25 - Trong mỗi thành Giu-đa, vua cũng xây các đài cao để dâng hương cho các tà thần. Trong việc này, vua đã chọc giận Chúa Hằng Hữu của tổ phụ mình.
  • Giê-rê-mi 36:23 - Mỗi lần Giê-hu-đi đọc xong ba hay bốn cột, thì vua lấy con dao và cắt phần giấy đó. Vua ném nó vào lửa, hết phần này đến phần khác, cho đến khi cả cuộn sách bị thiêu rụi.
  • Giê-rê-mi 36:24 - Cả vua lẫn quần thần đều không tỏ vẻ lo sợ hoặc ăn năn về những điều đã nghe.
  • Giê-rê-mi 36:25 - Dù Ên-na-than, Đê-la-gia, và Ghê-ma-ria đã tìm cách ngăn vua đừng đốt sách, nhưng vua nhất quyết không nghe.
  • Giê-rê-mi 36:26 - Vua còn ra lệnh cho con trai mình là Giê-rác-mê-ên, Sê-ra-gia, con Ách-ri-ên, và Sê-lê-mia, con Áp-đê-ên, truy bắt Ba-rúc và Giê-rê-mi. Nhưng Chúa Hằng Hữu đã giấu hai người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu như các vua đời trước đã làm.
  • 新标点和合本 - 约雅敬行耶和华眼中看为恶的事,效法他列祖一切所行的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约雅敬行耶和华眼中看为恶的事,效法他祖先一切所行的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约雅敬行耶和华眼中看为恶的事,效法他祖先一切所行的。
  • 当代译本 - 他像他祖先一样做耶和华视为恶的事。
  • 圣经新译本 - 他行耶和华看为恶的事,好像他的祖先一切所行的。
  • 中文标准译本 - 约雅敬效法他祖先所做的一切,做耶和华眼中看为恶的事。
  • 现代标点和合本 - 约雅敬行耶和华眼中看为恶的事,效法他列祖一切所行的。
  • 和合本(拼音版) - 约雅敬行耶和华眼中看为恶的事,效法他列祖一切所行的。
  • New International Version - And he did evil in the eyes of the Lord, just as his predecessors had done.
  • New International Reader's Version - Jehoiakim did what was evil in the eyes of the Lord. He did just as the kings who had ruled before him had done.
  • English Standard Version - And he did what was evil in the sight of the Lord, according to all that his fathers had done.
  • New Living Translation - He did what was evil in the Lord’s sight, just as his ancestors had done.
  • Christian Standard Bible - He did what was evil in the Lord’s sight just as his ancestors had done.
  • New American Standard Bible - He did evil in the sight of the Lord, in accordance with all that his forefathers had done.
  • New King James Version - And he did evil in the sight of the Lord, according to all that his fathers had done.
  • Amplified Bible - He did evil in the sight of the Lord, in accordance with everything that his forefathers had done.
  • American Standard Version - And he did that which was evil in the sight of Jehovah, according to all that his fathers had done.
  • King James Version - And he did that which was evil in the sight of the Lord, according to all that his fathers had done.
  • New English Translation - He did evil in the sight of the Lord as his ancestors had done.
  • World English Bible - He did that which was evil in Yahweh’s sight, according to all that his fathers had done.
  • 新標點和合本 - 約雅敬行耶和華眼中看為惡的事,效法他列祖一切所行的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約雅敬行耶和華眼中看為惡的事,效法他祖先一切所行的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約雅敬行耶和華眼中看為惡的事,效法他祖先一切所行的。
  • 當代譯本 - 他像他祖先一樣做耶和華視為惡的事。
  • 聖經新譯本 - 他行耶和華看為惡的事,好像他的祖先一切所行的。
  • 呂振中譯本 - 約雅敬 行永恆主所看為壞的事,像他列祖一切所行的。
  • 中文標準譯本 - 約雅敬效法他祖先所做的一切,做耶和華眼中看為惡的事。
  • 現代標點和合本 - 約雅敬行耶和華眼中看為惡的事,效法他列祖一切所行的。
  • 文理和合譯本 - 約雅敬行耶和華所惡、效其列祖所為、
  • 文理委辦譯本 - 行惡於耶和華前、惟列祖所為是效。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約雅敬 行惡於主前、效其列祖一切所行、
  • Nueva Versión Internacional - También este rey hizo lo que ofende al Señor, tal como lo hicieron sus antepasados.
  • 현대인의 성경 - 그는 그 조상들의 모든 악한 일을 본받아 여호와께서 보시기에 악을 행하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он делал зло в глазах Господа, во всем уподобляясь своим отцам.
  • Восточный перевод - Он делал зло в глазах Вечного, во всём уподобляясь своим предкам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он делал зло в глазах Вечного, во всём уподобляясь своим предкам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он делал зло в глазах Вечного, во всём уподобляясь своим предкам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit ce que l’Eternel considère comme mal, tout comme ses ancêtres .
  • Nova Versão Internacional - Ele fez o que o Senhor reprova, tal como os seus antepassados.
  • Hoffnung für alle - Auch er tat, was dem Herrn missfiel, genau wie seine Vorgänger.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยโฮยาคิมทรงทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าเหมือนที่บรรพบุรุษของพระองค์ได้ทรงทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่วร้าย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เหมือน​กับ​ที่​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน​ได้​กระทำ​ทั้ง​สิ้น
  • Giê-rê-mi 36:31 - Ta sẽ hình phạt nó, dòng tộc nó, và triều thần nó vì tội lỗi của chúng nó. Ta sẽ đổ trên chúng, trên cả dân chúng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, tất cả tai họa mà Ta đã loan báo, vì chúng không chịu nghe lời Ta cảnh cáo.’”
  • 2 Sử Ký 33:22 - A-môn làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu như Ma-na-se, cha mình đã làm trước kia. A-môn dâng tế lễ và phục vụ các tượng chạm mà Ma-na-se, cha mình đã làm.
  • 2 Sử Ký 33:23 - Nhưng không như vua cha Ma-na-se, vua ngoan cố không chịu hạ mình trước mặt Chúa Hằng Hữu. A-môn phạm tội còn nặng hơn cha mình.
  • Ê-xê-chi-ên 19:5 - Khi sư tử mẹ thấy hy vọng từ nó đã tiêu tan, liền chọn một con khác, và nuôi thành sư tử tơ.
  • Ê-xê-chi-ên 19:6 - Nó đi lại giữa những sư tử và trở thành con đầu đàn. Nó tập bắt mồi, và nó cũng ăn thịt người.
  • Ê-xê-chi-ên 19:7 - Nó phá đổ lâu đài, và tiêu hủy các làng mạc và thành phố. Đất đai và cư dân đều run sợ khi nghe tiếng nó gầm rống.
  • Ê-xê-chi-ên 19:8 - Các nước từ mọi nơi đến tấn công nó, bao vây nó từ mọi phía. Chúng giăng lưới trên nó và bắt nó trong hầm.
  • Ê-xê-chi-ên 19:9 - Chúng xiềng nó trong củi, giải về cho vua Ba-by-lôn. Nó bị lưu đày, tiếng gầm rống của nó không còn được nghe trên các đồi núi của Ít-ra-ên nữa.
  • 2 Sử Ký 33:4 - Vua xây các bàn thờ tà thần ngay trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu đã phán: “Ta sẽ đặt Danh Ta tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.”
  • 2 Sử Ký 33:5 - Vua xây bàn thờ cho tất cả tinh tú trên trời trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
  • 2 Sử Ký 33:7 - Vua đặt một tượng tà thần mà vua đã tạc vào Đền Thờ Đức Chúa Trời, dù Đức Chúa Trời đã phán bảo Đa-vít và con người là Sa-lô-môn: “Ta sẽ mãi mãi đặt Danh Ta tại Đền Thờ này trong thành Giê-ru-sa-lem mà Ta đã chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:8 - Ta sẽ không trục xuất dân này khỏi đất nước Ta đã ban cho tổ phụ họ, nếu họ cẩn thận tuân hành mọi điều Ta dạy trong luật pháp, các giới răn, và mệnh lệnh do Môi-se truyền lại.”
  • 2 Sử Ký 33:9 - Nhưng Ma-na-se lôi kéo toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem phạm tội ác còn ghê tởm hơn các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã tiêu diệt trước khi người Ít-ra-ên tiến vào vùng đất đó.
  • 2 Sử Ký 33:10 - Chúa Hằng Hữu cảnh cáo Ma-na-se và toàn dân nhưng họ không chịu nghe.
  • Giê-rê-mi 22:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho Giê-hô-gia-kim, người đã xây cung điện bằng sự bất chính. Xây tường thành bằng sự bất công, vì bắt người lân cận mình làm việc không công. Nó không trả công cho họ.
  • Giê-rê-mi 22:14 - Nó còn nói: ‘Ta sẽ xây cất cung điện nguy nga với những phòng rộng lớn trổ nhiều cửa sổ. Ta sẽ bọc các vách tường bằng gỗ bá hương thơm ngát và sơn đỏ thắm!’
  • Giê-rê-mi 22:15 - Nhưng cung điện bằng bá hương xinh đẹp không làm nên vị vua giỏi! Cha nó, Giô-si-a, từng ăn và uống đầy đủ. Người luôn công minh và chính trực trong mọi việc làm. Nên được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Giê-rê-mi 22:16 - Người xét xử công bằng và giúp đỡ người nghèo khổ, túng thiếu, nên mọi việc đều hanh thông. Như thế không phải là biết Ta sao?” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • 2 Các Vua 23:32 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu giống như các vua đời trước.
  • Giê-rê-mi 26:20 - Ngay lúc này, U-ri, con Sê-ma-gia, ở Ki-ri-át Giê-a-rim, cũng nhân danh Chúa nói tiên tri. Sứ điệp của U-ri giống hệt những lời Giê-rê-mi đã nói về thành này và dân tộc này.
  • Giê-rê-mi 26:21 - Khi Vua Giê-hô-gia-kim, các quan chỉ huy quân đội, và quan chức nghe điều người vừa nói, vua liền sai người giết U-ri. Nhưng U-ri nghe được tin ấy, sợ hãi trốn sang Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 26:22 - Vua Giê-hô-gia-kim sai Ên-na-than, con Ạc-bồ, cùng vài người khác đến Ai Cập để bắt U-ri.
  • Giê-rê-mi 26:23 - Họ dò ra tung tích và bắt U-ri giải người về Vua Giê-hô-gia-kim. Vua dùng gươm giết U-ri và ném xác người trong nghĩa địa thường dân.
  • 2 Sử Ký 28:22 - Trong cảnh hoạn nạn, Vua A-cha vẫn tiếp tục phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 28:23 - Vua cúng tế các tà thần của người Đa-mách, là những người đã đánh bại vua, vua nói rằng: “Các thần ấy đã phù hộ vua A-ram nên khi được ta cúng tế, các thần ấy cũng sẽ phù hộ ta!” Thế nhưng, chính các tà thần ấy đã dẫn vua và toàn cõi Giu-đa đến chỗ diệt vong.
  • 2 Sử Ký 28:24 - A-cha lại còn lấy các khí cụ thờ phượng trong Đền Thờ Đức Chúa Trời và đập ra từng mảnh. Vua đóng các cửa ra vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu để không ai vào đó thờ phượng nữa, rồi vua lập những bàn thờ cho các tà thần khắp các góc đường Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 28:25 - Trong mỗi thành Giu-đa, vua cũng xây các đài cao để dâng hương cho các tà thần. Trong việc này, vua đã chọc giận Chúa Hằng Hữu của tổ phụ mình.
  • Giê-rê-mi 36:23 - Mỗi lần Giê-hu-đi đọc xong ba hay bốn cột, thì vua lấy con dao và cắt phần giấy đó. Vua ném nó vào lửa, hết phần này đến phần khác, cho đến khi cả cuộn sách bị thiêu rụi.
  • Giê-rê-mi 36:24 - Cả vua lẫn quần thần đều không tỏ vẻ lo sợ hoặc ăn năn về những điều đã nghe.
  • Giê-rê-mi 36:25 - Dù Ên-na-than, Đê-la-gia, và Ghê-ma-ria đã tìm cách ngăn vua đừng đốt sách, nhưng vua nhất quyết không nghe.
  • Giê-rê-mi 36:26 - Vua còn ra lệnh cho con trai mình là Giê-rác-mê-ên, Sê-ra-gia, con Ách-ri-ên, và Sê-lê-mia, con Áp-đê-ên, truy bắt Ba-rúc và Giê-rê-mi. Nhưng Chúa Hằng Hữu đã giấu hai người.
圣经
资源
计划
奉献