逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, vì tội lỗi của Ma-na-se đã khiêu khích Chúa Hằng Hữu quá độ, nên Ngài vẫn không nguôi cơn thịnh nộ trên Giu-đa.
- 新标点和合本 - 然而,耶和华向犹大所发猛烈的怒气仍不止息,是因玛拿西诸事惹动他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,耶和华向犹大所发猛烈的怒气仍不止息,因为玛拿西种种的恶事激怒了他。
- 和合本2010(神版-简体) - 然而,耶和华向犹大所发猛烈的怒气仍不止息,因为玛拿西种种的恶事激怒了他。
- 当代译本 - 然而,玛拿西所行的一切惹怒耶和华,耶和华对犹大仍盛怒未息。
- 圣经新译本 - 但耶和华并没有把他向犹大所发的烈怒消除,因玛拿西种种的恶行激怒了他。
- 中文标准译本 - 然而,因着玛拿西惹怒耶和华的种种挑衅行为,耶和华还是没有收回他向犹大所发的极其猛烈的怒气。
- 现代标点和合本 - 然而耶和华向犹大所发猛烈的怒气仍不止息,是因玛拿西诸事惹动他。
- 和合本(拼音版) - 然而,耶和华向犹大所发猛烈的怒气仍不止息,是因玛拿西诸事惹动他。
- New International Version - Nevertheless, the Lord did not turn away from the heat of his fierce anger, which burned against Judah because of all that Manasseh had done to arouse his anger.
- New International Reader's Version - In spite of that, the Lord didn’t turn away from his great anger against Judah. That’s because of everything Manasseh had done to make him very angry.
- English Standard Version - Still the Lord did not turn from the burning of his great wrath, by which his anger was kindled against Judah, because of all the provocations with which Manasseh had provoked him.
- New Living Translation - Even so, the Lord was very angry with Judah because of all the wicked things Manasseh had done to provoke him.
- The Message - But despite Josiah, God’s hot anger did not cool; the raging anger ignited by Manasseh burned unchecked. And God, not swerving in his judgment, gave sentence: “I’ll remove Judah from my presence in the same way I removed Israel. I’ll turn my back on this city, Jerusalem, that I chose, and even from this Temple of which I said, ‘My Name lives here.’”
- Christian Standard Bible - In spite of all that, the Lord did not turn from the fury of his intense burning anger, which burned against Judah because of all the affronts with which Manasseh had angered him.
- New American Standard Bible - Nevertheless, the Lord did not turn from the fierceness of His great wrath with which His anger burned against Judah, because of all the provocations with which Manasseh had provoked Him.
- New King James Version - Nevertheless the Lord did not turn from the fierceness of His great wrath, with which His anger was aroused against Judah, because of all the provocations with which Manasseh had provoked Him.
- Amplified Bible - However, the Lord did not turn from the fierceness of His great wrath which was kindled against Judah because of all the despicable acts with which Manasseh had provoked Him.
- American Standard Version - Notwithstanding, Jehovah turned not from the fierceness of his great wrath, wherewith his anger was kindled against Judah, because of all the provocations wherewith Manasseh had provoked him.
- King James Version - Notwithstanding the Lord turned not from the fierceness of his great wrath, wherewith his anger was kindled against Judah, because of all the provocations that Manasseh had provoked him withal.
- New English Translation - Yet the Lord’s great anger against Judah did not subside; he was still infuriated by all the things Manasseh had done.
- World English Bible - Notwithstanding, Yahweh didn’t turn from the fierceness of his great wrath, with which his anger burned against Judah, because of all the provocation with which Manasseh had provoked him.
- 新標點和合本 - 然而,耶和華向猶大所發猛烈的怒氣仍不止息,是因瑪拿西諸事惹動他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,耶和華向猶大所發猛烈的怒氣仍不止息,因為瑪拿西種種的惡事激怒了他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 然而,耶和華向猶大所發猛烈的怒氣仍不止息,因為瑪拿西種種的惡事激怒了他。
- 當代譯本 - 然而,瑪拿西所行的一切惹怒耶和華,耶和華對猶大仍盛怒未息。
- 聖經新譯本 - 但耶和華並沒有把他向猶大所發的烈怒消除,因瑪拿西種種的惡行激怒了他。
- 呂振中譯本 - 然而永恆主向 猶大 所發的猛烈怒氣還沒有轉消,是為了 瑪拿西 惹他發怒的那些事的緣故。
- 中文標準譯本 - 然而,因著瑪拿西惹怒耶和華的種種挑釁行為,耶和華還是沒有收回他向猶大所發的極其猛烈的怒氣。
- 現代標點和合本 - 然而耶和華向猶大所發猛烈的怒氣仍不止息,是因瑪拿西諸事惹動他。
- 文理和合譯本 - 然耶和華向猶大之烈怒猶未息、因瑪拿西諸事激之也、
- 文理委辦譯本 - 然馬拿西作不善、干耶和華震怒、故耶和華之於猶大族怒猶未息。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然主向 猶大 所發之烈怒、仍然不息、因 瑪拿西 諸事干犯主怒、
- Nueva Versión Internacional - A pesar de eso, el Señor no apagó el gran fuego de su ira, que ardía contra Judá por todas las afrentas con que Manasés lo había provocado.
- 현대인의 성경 - 그러나 여호와께서는 므낫세가 행한 모든 악 때문에 유다에 대한 분노를 돌이키지 않으시고
- Новый Русский Перевод - И все-таки Господь не отвратился от великой ярости Своего гнева, вспыхнувшего на Иудею из-за всего, что сделал, вызывая Его гнев, Манассия.
- Восточный перевод - И всё-таки Вечный не отвратился от великой ярости Своего гнева, вспыхнувшего на Иудею из-за всех злодеяний, что сделал Манасса, прогневив Его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И всё-таки Вечный не отвратился от великой ярости Своего гнева, вспыхнувшего на Иудею из-за всех злодеяний, что сделал Манасса, прогневив Его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И всё-таки Вечный не отвратился от великой ярости Своего гнева, вспыхнувшего на Иудею из-за всех злодеяний, что сделал Манасса, прогневив Его.
- La Bible du Semeur 2015 - Néanmoins, l’Eternel n’abandonna pas la grande et ardente colère dans laquelle il était entré contre Juda, à cause des nombreux crimes par lesquels Manassé l’avait irrité.
- リビングバイブル - それにもかかわらず、マナセ王の悪行がもたらしたユダへの主の激しい怒りは収まりませんでした。
- Nova Versão Internacional - Entretanto, o Senhor manteve o furor de sua grande ira, que se acendeu contra Judá por causa de tudo o que Manassés fizera para provocar a sua ira.
- Hoffnung für alle - Trotzdem war der Herr weiterhin voller Zorn über Juda, denn Manasse hatte ihn über die Maßen herausgefordert.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าไม่ได้ทรงหันเหพระพิโรธอันใหญ่หลวงที่มีต่อยูดาห์อันเนื่องมาจากการกระทำทั้งสิ้นของมนัสเสห์ซึ่งยั่วยุพระพิโรธของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึงกระนั้นพระผู้เป็นเจ้าก็ยังไม่คลายจากความกริ้วอันร้อนแรงของพระองค์ เพราะพระองค์กริ้วยูดาห์เนื่องจากสิ่งที่มนัสเสห์ยั่วโทสะพระองค์
交叉引用
- 2 Các Vua 22:16 - Ta sẽ giáng họa trên đất và dân này, đúng theo điều được ghi trong sách luật của Giu-đa.
- 2 Các Vua 22:17 - Vì dân Ta đã từ bỏ Ta, đốt hương cho các thần khác, chọc Ta giận, và Ta sẽ giận đất này không nguôi.
- 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
- Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
- Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
- Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
- Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
- 2 Các Vua 24:2 - Chúa khiến các nước Canh-đê, A-ram, Mô-áp, và Am-môn đem quân đến tàn phá Giu-đa theo lời Chúa Hằng Hữu đã dùng các tiên tri đầy tớ Ngài phán trước.
- Giê-rê-mi 3:7 - Ta vẫn nhẫn nhục tự bảo: ‘Sau khi nó làm xong mọi việc này, nó sẽ quay về với Ta.’ Nhưng nó chẳng trở về, em gái Giu-đa bất trung của nó đã trông thấy.
- Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
- Giê-rê-mi 3:9 - Ít-ra-ên coi thường sự gian dâm, nó đã làm nhơ bẩn đất nước và hành dâm cả với đá, với gỗ.
- Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- 2 Các Vua 21:11 - “Vì Ma-na-se, vua Giu-đa, đã làm những điều đáng ghê tởm này, là những điều thất nhân ác đức còn hơn cả thổ dân A-mô-rít trước kia, và xúi người Giu-đa thờ thần tượng.
- 2 Các Vua 21:12 - Nên Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, sẽ giáng họa trên Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, khiến cho ai nghe tin này cũng phải bàng hoàng.
- 2 Các Vua 21:13 - Ta sẽ lấy dây đo Sa-ma-ri và dây dò nhà A-háp giăng trên Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ quét sạch Giê-ru-sa-lem như một người chùi sạch cái đĩa, rồi úp nó xuống.
- 2 Các Vua 24:4 - người đã làm cho Giê-ru-sa-lem đầy dẫy máu vô tội, đến độ Chúa Hằng Hữu không tha thứ được nữa.