Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-si-a phá hủy bàn thờ Tô-phết tại thung lũng Bên Hi-nôm, để không ai còn thiêu sống con trai mình làm của lễ tế thần Mô-lóc nữa.
  • 新标点和合本 - 又污秽欣嫩子谷的陀斐特,不许人在那里使儿女经火献给摩洛;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又玷污欣嫩子谷的陀斐特,不许人在那里使儿女经火献给摩洛。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又玷污欣嫩子谷的陀斐特,不许人在那里使儿女经火献给摩洛。
  • 当代译本 - 他污渎欣嫩子谷中的陀斐特,使人们不能焚烧自己的儿女献给摩洛。
  • 圣经新译本 - 他又污秽在欣嫩子谷的陀斐特,不许人在那里将儿女焚烧献给摩洛(“将儿女焚烧献给摩洛”直译是“使儿女经过进入火中给摩洛”)。
  • 中文标准译本 - 他还把欣嫩子谷的陀斐特玷污了,以免有人使儿女经火献给摩洛。
  • 现代标点和合本 - 又污秽欣嫩子谷的陀斐特,不许人在那里使儿女经火献给摩洛。
  • 和合本(拼音版) - 又污秽欣嫩子谷的陀斐特,不许人在那里使儿女经火献给摩洛;
  • New International Version - He desecrated Topheth, which was in the Valley of Ben Hinnom, so no one could use it to sacrifice their son or daughter in the fire to Molek.
  • New International Reader's Version - Josiah destroyed the high place at Topheth in the Valley of Ben Hinnom. He didn’t want anyone to use the high place to sacrifice his son or daughter in the fire to the god named Molek.
  • English Standard Version - And he defiled Topheth, which is in the Valley of the Son of Hinnom, that no one might burn his son or his daughter as an offering to Molech.
  • New Living Translation - Then the king defiled the altar of Topheth in the valley of Ben-Hinnom, so no one could ever again use it to sacrifice a son or daughter in the fire as an offering to Molech.
  • The Message - Then Josiah demolished the Topheth, the iron furnace griddle set up in the Valley of Ben Hinnom for sacrificing children in the fire. No longer could anyone burn son or daughter to the god Molech. He hauled off the horse statues honoring the sun god that the kings of Judah had set up near the entrance to The Temple. They were in the courtyard next to the office of Nathan-Melech, the warden. He burned up the sun-chariots as so much rubbish.
  • Christian Standard Bible - He defiled Topheth, which is in Ben Hinnom Valley, so that no one could sacrifice his son or daughter in the fire to Molech.
  • New American Standard Bible - He also defiled Topheth, which is in the Valley of the Son of Hinnom, so that no one would make his son or his daughter pass through the fire for Molech.
  • New King James Version - And he defiled Topheth, which is in the Valley of the Son of Hinnom, that no man might make his son or his daughter pass through the fire to Molech.
  • Amplified Bible - Josiah also defiled Topheth, which is in the Valley of Ben-hinnom (son of Hinnom), so that no man could make his son or his daughter pass through the fire [as a burnt offering] for Molech.
  • American Standard Version - And he defiled Topheth, which is in the valley of the children of Hinnom, that no man might make his son or his daughter to pass through the fire to Molech.
  • King James Version - And he defiled Topheth, which is in the valley of the children of Hinnom, that no man might make his son or his daughter to pass through the fire to Molech.
  • New English Translation - The king ruined Topheth in the Valley of Ben Hinnom so that no one could pass his son or his daughter through the fire to Molech.
  • World English Bible - He defiled Topheth, which is in the valley of the children of Hinnom, that no man might make his son or his daughter to pass through the fire to Molech.
  • 新標點和合本 - 又污穢欣嫩子谷的陀斐特,不許人在那裏使兒女經火獻給摩洛;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又玷污欣嫩子谷的陀斐特,不許人在那裏使兒女經火獻給摩洛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又玷污欣嫩子谷的陀斐特,不許人在那裏使兒女經火獻給摩洛。
  • 當代譯本 - 他污瀆欣嫩子谷中的陀斐特,使人們不能焚燒自己的兒女獻給摩洛。
  • 聖經新譯本 - 他又污穢在欣嫩子谷的陀斐特,不許人在那裡將兒女焚燒獻給摩洛(“將兒女焚燒獻給摩洛”直譯是“使兒女經過進入火中給摩洛”)。
  • 呂振中譯本 - 約西亞 又使 欣嫩子 谷的 陀斐特 成了凡俗,不許人將兒女用火燒獻給摩洛 。
  • 中文標準譯本 - 他還把欣嫩子谷的陀斐特玷汙了,以免有人使兒女經火獻給摩洛。
  • 現代標點和合本 - 又汙穢欣嫩子谷的陀斐特,不許人在那裡使兒女經火獻給摩洛。
  • 文理和合譯本 - 又污衊欣嫩子谷之陀斐特、免人使其子女經火、以奉摩洛、
  • 文理委辦譯本 - 在便欣嫩谷之陀法、約西亞污之、免人在彼焚獻子女、以奉摩洛。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約西亞 亦污 便欣嫩 谷之 陀法 、免人在彼以子女焚獻 摩洛 、
  • Nueva Versión Internacional - El rey eliminó el santuario llamado Tofet, que estaba en el valle de Ben Hinón, para que nadie sacrificara en el fuego a su hijo o hija en honor de Moloc.
  • 현대인의 성경 - 요시야왕은 또 힌놈 골짜기에 있는 도벳을 더럽혀 아무도 자기 자녀를 불에 태워 몰렉 신에게 제물로 바치지 못하게 하였으며
  • Новый Русский Перевод - Он осквернил жертвенник Тофета, что в долине Бен-Гинном, чтобы никто не мог больше приносить там сыновей и дочерей в огненную жертву Молоху .
  • Восточный перевод - Он осквернил Тофет, что в долине Бен-Гинном, чтобы никто не мог больше приносить там сыновей и дочерей в огненную жертву Молоху .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он осквернил Тофет, что в долине Бен-Гинном, чтобы никто не мог больше приносить там сыновей и дочерей в огненную жертву Молоху .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он осквернил Тофет, что в долине Бен-Гинном, чтобы никто не мог больше приносить там сыновей и дочерей в огненную жертву Молоху .
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi profana aussi le brûloir de Topheth qui se trouvait dans la vallée de Ben-Hinnom, pour que personne ne brûle plus son fils ou sa fille pour l’offrir en sacrifice à Molok.
  • リビングバイブル - それから王は、だれも二度と、自分の息子や娘をモレクのいけにえとしてささげることがないように、ベン・ヒノムの谷にあるトフェテの祭壇を取り壊しました。
  • Nova Versão Internacional - Também profanou Tofete, que ficava no vale de Ben-Hinom, de modo que ninguém mais pudesse usá-lo para sacrificar seu filho ou sua filha a Moloque.
  • Hoffnung für alle - Auch die Opferstätte Tofet im Hinnomtal verwüstete Josia, damit niemand mehr dort seinen Sohn oder seine Tochter für den Götzen Moloch als Opfer verbrennen konnte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยสิยาห์ทรงทำลายโทเฟทในหุบเขาเบนฮินโนม เพื่อจะไม่มีใครสามารถใช้ที่นั่นเผาบุตรชายบุตรสาวของตนเป็นเครื่องบูชายัญ แก่พระโมเลคได้อีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ทำลาย​โทเฟท ซึ่ง​อยู่​ใน​หุบเขา​แห่ง​บุตร​ของ​ฮินโนม เพื่อ​ว่า​จะ​ไม่​มี​ผู้​ใด​เผา​บุตร​ชาย​หรือ​บุตร​หญิง​ของ​ตน​เป็น​เครื่อง​สักการะ​แก่​เทพเจ้า​โมเลค
交叉引用
  • 2 Sử Ký 28:3 - Vua dâng hương cho tà thần trong thung lũng Bên Hi-nôm và thiêu sống các con trai mình để tế thần, giống như thói tục ghê tởm của các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên ngày trước.
  • 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 23:37 - Chúng đã phạm tội gian dâm và giết người—gian dâm bằng cách thờ lạy thần tượng và giết người bằng cách dâng sinh tế là chính con cái mà chúng đã sinh cho Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 23:38 - Cùng trong ngày đó, chúng làm nhơ bẩn Đền Thờ và xúc phạm các ngày Sa-bát mà Ta đã đặt!
  • Ê-xê-chi-ên 23:39 - Chúng giết các con cái mình trước các thần tượng, rồi cũng trong ngày đó, chúng vào Đền Thờ Ta để thờ phượng! Chúng vào đó và làm ô uế nhà Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 20:26 - Ta khiến chúng bị nhơ bẩn khi dâng lễ vật, Ta cho chúng thiêu con đầu lòng dâng cho thần linh—vì vậy Ta làm cho chúng kinh hoàng và nhắc nhở chúng rằng chỉ có Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 16:21 - Lẽ nào ngươi còn phải giết các con Ta và thiêu trong lửa để dâng cho thần tượng?
  • 2 Các Vua 16:3 - Nhưng lại theo đường lối các vua Ít-ra-ên. Hơn nữa, A-cha còn dâng con mình làm của lễ thiêu, theo thói tục tồi tệ của những dân tộc ngoại đạo bị Chúa Hằng Hữu đuổi ra khỏi đất này để dành chỗ cho Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • 1 Các Vua 11:7 - Sa-lô-môn còn cất miếu thờ Kê-mốt, thần đáng ghê tởm của người Mô-áp và một cái miếu nữa để thờ thần Mô-lóc đáng ghê tởm của người Am-môn trên ngọn đồi phía đông Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 20:31 - Các ngươi hãy còn dâng lễ vật và thiêu con mình trong lửa tức là các ngươi làm cho mình ra ô uế bởi các thần tượng. Vậy lẽ nào Ta lại đáp lời các ngươi cầu vấn sao, hỡi nhà Ít-ra-ên? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng đáp lời gì cho các ngươi.
  • Ma-thi-ơ 5:22 - Nhưng Ta phán: Người nào giận anh chị em mình cũng phải bị xét xử; người nào nặng lời nhiếc mắng anh chị em cũng phải ra tòa; người nào nguyền rủa anh chị em sẽ bị lửa địa ngục hình phạt.
  • 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
  • Giê-rê-mi 19:2 - Hãy đi qua Cổng Gốm đến đống rác trong thung lũng Ben Hi-nôm, và công bố sứ điệp này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
  • Giê-rê-mi 19:11 - Hãy bảo họ: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ đập tan dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem như người ta đập vỡ bình gốm, không thể hàn gắn lại. Chúng sẽ chôn những xác chết tại Tô-phết, vùng đất rác rưởi, cho đến khi không còn chỗ chôn thêm.
  • Giê-rê-mi 19:12 - Đây là điều Ta sẽ làm cho đất này và dân cư của nó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ phạt thành này trở thành ô uế như Tô-phết.
  • Giê-rê-mi 19:13 - Phải, Ta sẽ làm cho nhà cửa trong Giê-ru-sa-lem, bao gồm cung điện của các vua Giu-đa, sẽ giống như Tô-phết—tất cả nhà nào đã đốt hương trên mái nhà để tế các ngôi sao trên trời, và dâng rượu cho các tà thần.’”
  • Giô-suê 15:8 - Biên giới này tiếp tục chạy qua thung lũng Hi-nôm đến phía nam đất Giê-bu (Giê-ru-sa-lem), lên đến đỉnh núi đối diện phía tây thung lũng Hi-nôn, đến bờ phía bắc thung lũng Rê-pha-im.
  • Giê-rê-mi 32:35 - Chúng còn xây các bàn thờ cao cho tà thần Ba-anh trong thung lũng Ben Hin-nôm, để thiêu sống con trai và con gái mình cho thần Mô-lóc. Ta chẳng bao giờ truyền bảo một việc ghê tởm như thế; hay nghĩ tới một việc như vậy. Thật là tội ác không thể nào tưởng tượng được, nó đã khiến Giu-đa phạm tội nghiêm trọng!”
  • Giê-rê-mi 7:31 - Chúng xây các bàn thờ trên các núi đồi để thờ thần tượng tại Tô-phết, tức là thung lũng Ben Hi-nôm, để thiêu sống con trai con gái mình dâng cho thần tượng. Đó là điều Ta chẳng bao giờ dặn bảo; thật không thể tưởng tượng được!
  • Giê-rê-mi 7:32 - Vậy, hãy coi chừng, vì hạn kỳ sắp đến, nơi rác rưởi này sẽ không còn gọi là Tô-phết, hoặc thung lũng Ben Hi-nôm, nhưng sẽ gọi là Thung Lũng Tàn Sát. Chúng sẽ chôn cất nhiều thi thể trong Tô-phết cho đến khi không còn chỗ cho chúng nữa.
  • Lê-vi Ký 18:21 - Không được dâng con cái mình trên lửa cho Mô-lóc, làm ô Danh Đức Chúa Trời mình. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 19:6 - Vì thế, hãy coi chừng, sẽ có ngày đống rác rưởi này không còn mang tên Tô-phết hoặc Ben Hi-nôm nữa, nhưng sẽ được gọi là Thung Lũng Tàn Sát.
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-si-a phá hủy bàn thờ Tô-phết tại thung lũng Bên Hi-nôm, để không ai còn thiêu sống con trai mình làm của lễ tế thần Mô-lóc nữa.
  • 新标点和合本 - 又污秽欣嫩子谷的陀斐特,不许人在那里使儿女经火献给摩洛;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又玷污欣嫩子谷的陀斐特,不许人在那里使儿女经火献给摩洛。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又玷污欣嫩子谷的陀斐特,不许人在那里使儿女经火献给摩洛。
  • 当代译本 - 他污渎欣嫩子谷中的陀斐特,使人们不能焚烧自己的儿女献给摩洛。
  • 圣经新译本 - 他又污秽在欣嫩子谷的陀斐特,不许人在那里将儿女焚烧献给摩洛(“将儿女焚烧献给摩洛”直译是“使儿女经过进入火中给摩洛”)。
  • 中文标准译本 - 他还把欣嫩子谷的陀斐特玷污了,以免有人使儿女经火献给摩洛。
  • 现代标点和合本 - 又污秽欣嫩子谷的陀斐特,不许人在那里使儿女经火献给摩洛。
  • 和合本(拼音版) - 又污秽欣嫩子谷的陀斐特,不许人在那里使儿女经火献给摩洛;
  • New International Version - He desecrated Topheth, which was in the Valley of Ben Hinnom, so no one could use it to sacrifice their son or daughter in the fire to Molek.
  • New International Reader's Version - Josiah destroyed the high place at Topheth in the Valley of Ben Hinnom. He didn’t want anyone to use the high place to sacrifice his son or daughter in the fire to the god named Molek.
  • English Standard Version - And he defiled Topheth, which is in the Valley of the Son of Hinnom, that no one might burn his son or his daughter as an offering to Molech.
  • New Living Translation - Then the king defiled the altar of Topheth in the valley of Ben-Hinnom, so no one could ever again use it to sacrifice a son or daughter in the fire as an offering to Molech.
  • The Message - Then Josiah demolished the Topheth, the iron furnace griddle set up in the Valley of Ben Hinnom for sacrificing children in the fire. No longer could anyone burn son or daughter to the god Molech. He hauled off the horse statues honoring the sun god that the kings of Judah had set up near the entrance to The Temple. They were in the courtyard next to the office of Nathan-Melech, the warden. He burned up the sun-chariots as so much rubbish.
  • Christian Standard Bible - He defiled Topheth, which is in Ben Hinnom Valley, so that no one could sacrifice his son or daughter in the fire to Molech.
  • New American Standard Bible - He also defiled Topheth, which is in the Valley of the Son of Hinnom, so that no one would make his son or his daughter pass through the fire for Molech.
  • New King James Version - And he defiled Topheth, which is in the Valley of the Son of Hinnom, that no man might make his son or his daughter pass through the fire to Molech.
  • Amplified Bible - Josiah also defiled Topheth, which is in the Valley of Ben-hinnom (son of Hinnom), so that no man could make his son or his daughter pass through the fire [as a burnt offering] for Molech.
  • American Standard Version - And he defiled Topheth, which is in the valley of the children of Hinnom, that no man might make his son or his daughter to pass through the fire to Molech.
  • King James Version - And he defiled Topheth, which is in the valley of the children of Hinnom, that no man might make his son or his daughter to pass through the fire to Molech.
  • New English Translation - The king ruined Topheth in the Valley of Ben Hinnom so that no one could pass his son or his daughter through the fire to Molech.
  • World English Bible - He defiled Topheth, which is in the valley of the children of Hinnom, that no man might make his son or his daughter to pass through the fire to Molech.
  • 新標點和合本 - 又污穢欣嫩子谷的陀斐特,不許人在那裏使兒女經火獻給摩洛;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又玷污欣嫩子谷的陀斐特,不許人在那裏使兒女經火獻給摩洛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又玷污欣嫩子谷的陀斐特,不許人在那裏使兒女經火獻給摩洛。
  • 當代譯本 - 他污瀆欣嫩子谷中的陀斐特,使人們不能焚燒自己的兒女獻給摩洛。
  • 聖經新譯本 - 他又污穢在欣嫩子谷的陀斐特,不許人在那裡將兒女焚燒獻給摩洛(“將兒女焚燒獻給摩洛”直譯是“使兒女經過進入火中給摩洛”)。
  • 呂振中譯本 - 約西亞 又使 欣嫩子 谷的 陀斐特 成了凡俗,不許人將兒女用火燒獻給摩洛 。
  • 中文標準譯本 - 他還把欣嫩子谷的陀斐特玷汙了,以免有人使兒女經火獻給摩洛。
  • 現代標點和合本 - 又汙穢欣嫩子谷的陀斐特,不許人在那裡使兒女經火獻給摩洛。
  • 文理和合譯本 - 又污衊欣嫩子谷之陀斐特、免人使其子女經火、以奉摩洛、
  • 文理委辦譯本 - 在便欣嫩谷之陀法、約西亞污之、免人在彼焚獻子女、以奉摩洛。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約西亞 亦污 便欣嫩 谷之 陀法 、免人在彼以子女焚獻 摩洛 、
  • Nueva Versión Internacional - El rey eliminó el santuario llamado Tofet, que estaba en el valle de Ben Hinón, para que nadie sacrificara en el fuego a su hijo o hija en honor de Moloc.
  • 현대인의 성경 - 요시야왕은 또 힌놈 골짜기에 있는 도벳을 더럽혀 아무도 자기 자녀를 불에 태워 몰렉 신에게 제물로 바치지 못하게 하였으며
  • Новый Русский Перевод - Он осквернил жертвенник Тофета, что в долине Бен-Гинном, чтобы никто не мог больше приносить там сыновей и дочерей в огненную жертву Молоху .
  • Восточный перевод - Он осквернил Тофет, что в долине Бен-Гинном, чтобы никто не мог больше приносить там сыновей и дочерей в огненную жертву Молоху .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он осквернил Тофет, что в долине Бен-Гинном, чтобы никто не мог больше приносить там сыновей и дочерей в огненную жертву Молоху .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он осквернил Тофет, что в долине Бен-Гинном, чтобы никто не мог больше приносить там сыновей и дочерей в огненную жертву Молоху .
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi profana aussi le brûloir de Topheth qui se trouvait dans la vallée de Ben-Hinnom, pour que personne ne brûle plus son fils ou sa fille pour l’offrir en sacrifice à Molok.
  • リビングバイブル - それから王は、だれも二度と、自分の息子や娘をモレクのいけにえとしてささげることがないように、ベン・ヒノムの谷にあるトフェテの祭壇を取り壊しました。
  • Nova Versão Internacional - Também profanou Tofete, que ficava no vale de Ben-Hinom, de modo que ninguém mais pudesse usá-lo para sacrificar seu filho ou sua filha a Moloque.
  • Hoffnung für alle - Auch die Opferstätte Tofet im Hinnomtal verwüstete Josia, damit niemand mehr dort seinen Sohn oder seine Tochter für den Götzen Moloch als Opfer verbrennen konnte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยสิยาห์ทรงทำลายโทเฟทในหุบเขาเบนฮินโนม เพื่อจะไม่มีใครสามารถใช้ที่นั่นเผาบุตรชายบุตรสาวของตนเป็นเครื่องบูชายัญ แก่พระโมเลคได้อีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ทำลาย​โทเฟท ซึ่ง​อยู่​ใน​หุบเขา​แห่ง​บุตร​ของ​ฮินโนม เพื่อ​ว่า​จะ​ไม่​มี​ผู้​ใด​เผา​บุตร​ชาย​หรือ​บุตร​หญิง​ของ​ตน​เป็น​เครื่อง​สักการะ​แก่​เทพเจ้า​โมเลค
  • 2 Sử Ký 28:3 - Vua dâng hương cho tà thần trong thung lũng Bên Hi-nôm và thiêu sống các con trai mình để tế thần, giống như thói tục ghê tởm của các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên ngày trước.
  • 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 23:37 - Chúng đã phạm tội gian dâm và giết người—gian dâm bằng cách thờ lạy thần tượng và giết người bằng cách dâng sinh tế là chính con cái mà chúng đã sinh cho Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 23:38 - Cùng trong ngày đó, chúng làm nhơ bẩn Đền Thờ và xúc phạm các ngày Sa-bát mà Ta đã đặt!
  • Ê-xê-chi-ên 23:39 - Chúng giết các con cái mình trước các thần tượng, rồi cũng trong ngày đó, chúng vào Đền Thờ Ta để thờ phượng! Chúng vào đó và làm ô uế nhà Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 20:26 - Ta khiến chúng bị nhơ bẩn khi dâng lễ vật, Ta cho chúng thiêu con đầu lòng dâng cho thần linh—vì vậy Ta làm cho chúng kinh hoàng và nhắc nhở chúng rằng chỉ có Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 16:21 - Lẽ nào ngươi còn phải giết các con Ta và thiêu trong lửa để dâng cho thần tượng?
  • 2 Các Vua 16:3 - Nhưng lại theo đường lối các vua Ít-ra-ên. Hơn nữa, A-cha còn dâng con mình làm của lễ thiêu, theo thói tục tồi tệ của những dân tộc ngoại đạo bị Chúa Hằng Hữu đuổi ra khỏi đất này để dành chỗ cho Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • 1 Các Vua 11:7 - Sa-lô-môn còn cất miếu thờ Kê-mốt, thần đáng ghê tởm của người Mô-áp và một cái miếu nữa để thờ thần Mô-lóc đáng ghê tởm của người Am-môn trên ngọn đồi phía đông Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 20:31 - Các ngươi hãy còn dâng lễ vật và thiêu con mình trong lửa tức là các ngươi làm cho mình ra ô uế bởi các thần tượng. Vậy lẽ nào Ta lại đáp lời các ngươi cầu vấn sao, hỡi nhà Ít-ra-ên? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng đáp lời gì cho các ngươi.
  • Ma-thi-ơ 5:22 - Nhưng Ta phán: Người nào giận anh chị em mình cũng phải bị xét xử; người nào nặng lời nhiếc mắng anh chị em cũng phải ra tòa; người nào nguyền rủa anh chị em sẽ bị lửa địa ngục hình phạt.
  • 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
  • Giê-rê-mi 19:2 - Hãy đi qua Cổng Gốm đến đống rác trong thung lũng Ben Hi-nôm, và công bố sứ điệp này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
  • Giê-rê-mi 19:11 - Hãy bảo họ: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ đập tan dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem như người ta đập vỡ bình gốm, không thể hàn gắn lại. Chúng sẽ chôn những xác chết tại Tô-phết, vùng đất rác rưởi, cho đến khi không còn chỗ chôn thêm.
  • Giê-rê-mi 19:12 - Đây là điều Ta sẽ làm cho đất này và dân cư của nó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ phạt thành này trở thành ô uế như Tô-phết.
  • Giê-rê-mi 19:13 - Phải, Ta sẽ làm cho nhà cửa trong Giê-ru-sa-lem, bao gồm cung điện của các vua Giu-đa, sẽ giống như Tô-phết—tất cả nhà nào đã đốt hương trên mái nhà để tế các ngôi sao trên trời, và dâng rượu cho các tà thần.’”
  • Giô-suê 15:8 - Biên giới này tiếp tục chạy qua thung lũng Hi-nôm đến phía nam đất Giê-bu (Giê-ru-sa-lem), lên đến đỉnh núi đối diện phía tây thung lũng Hi-nôn, đến bờ phía bắc thung lũng Rê-pha-im.
  • Giê-rê-mi 32:35 - Chúng còn xây các bàn thờ cao cho tà thần Ba-anh trong thung lũng Ben Hin-nôm, để thiêu sống con trai và con gái mình cho thần Mô-lóc. Ta chẳng bao giờ truyền bảo một việc ghê tởm như thế; hay nghĩ tới một việc như vậy. Thật là tội ác không thể nào tưởng tượng được, nó đã khiến Giu-đa phạm tội nghiêm trọng!”
  • Giê-rê-mi 7:31 - Chúng xây các bàn thờ trên các núi đồi để thờ thần tượng tại Tô-phết, tức là thung lũng Ben Hi-nôm, để thiêu sống con trai con gái mình dâng cho thần tượng. Đó là điều Ta chẳng bao giờ dặn bảo; thật không thể tưởng tượng được!
  • Giê-rê-mi 7:32 - Vậy, hãy coi chừng, vì hạn kỳ sắp đến, nơi rác rưởi này sẽ không còn gọi là Tô-phết, hoặc thung lũng Ben Hi-nôm, nhưng sẽ gọi là Thung Lũng Tàn Sát. Chúng sẽ chôn cất nhiều thi thể trong Tô-phết cho đến khi không còn chỗ cho chúng nữa.
  • Lê-vi Ký 18:21 - Không được dâng con cái mình trên lửa cho Mô-lóc, làm ô Danh Đức Chúa Trời mình. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 19:6 - Vì thế, hãy coi chừng, sẽ có ngày đống rác rưởi này không còn mang tên Tô-phết hoặc Ben Hi-nôm nữa, nhưng sẽ được gọi là Thung Lũng Tàn Sát.
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
圣经
资源
计划
奉献