Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua xây bàn thờ các tinh tú trong hành lang của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 他在耶和华殿的两院中为天上的万象筑坛,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在耶和华殿的两个院子为天上的万象筑坛,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在耶和华殿的两个院子为天上的万象筑坛,
  • 当代译本 - 他在耶和华殿的两个院子里为天上万象建造祭坛;
  • 圣经新译本 - 他又在耶和华殿的两院中为天上的万象建造祭坛。
  • 中文标准译本 - 他又在耶和华殿的两个院子里为天上的万象筑了祭坛,
  • 现代标点和合本 - 他在耶和华殿的两院中为天上的万象筑坛,
  • 和合本(拼音版) - 他在耶和华殿的两院中为天上的万象筑坛,
  • New International Version - In the two courts of the temple of the Lord, he built altars to all the starry hosts.
  • New International Reader's Version - In the two courtyards of the Lord’s temple Manasseh built altars to honor all the stars.
  • English Standard Version - And he built altars for all the host of heaven in the two courts of the house of the Lord.
  • New Living Translation - He built these altars for all the powers of the heavens in both courtyards of the Lord’s Temple.
  • Christian Standard Bible - He built altars to all the stars in the sky in both courtyards of the Lord’s temple.
  • New American Standard Bible - He built altars for all the heavenly lights in the two courtyards of the house of the Lord.
  • New King James Version - And he built altars for all the host of heaven in the two courts of the house of the Lord.
  • Amplified Bible - And he built altars for all the host of heaven in the two courtyards of the house of the Lord.
  • American Standard Version - And he built altars for all the host of heaven in the two courts of the house of Jehovah.
  • King James Version - And he built altars for all the host of heaven in the two courts of the house of the Lord.
  • New English Translation - In the two courtyards of the Lord’s temple he built altars for all the stars in the sky.
  • World English Bible - He built altars for all the army of the sky in the two courts of Yahweh’s house.
  • 新標點和合本 - 他在耶和華殿的兩院中為天上的萬象築壇,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在耶和華殿的兩個院子為天上的萬象築壇,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在耶和華殿的兩個院子為天上的萬象築壇,
  • 當代譯本 - 他在耶和華殿的兩個院子裡為天上萬象建造祭壇;
  • 聖經新譯本 - 他又在耶和華殿的兩院中為天上的萬象建造祭壇。
  • 呂振中譯本 - 瑪拿西 在永恆主之殿的兩院中為天上的萬象築了祭壇。
  • 中文標準譯本 - 他又在耶和華殿的兩個院子裡為天上的萬象築了祭壇,
  • 現代標點和合本 - 他在耶和華殿的兩院中為天上的萬象築壇,
  • 文理和合譯本 - 又在耶和華室二院中、為天象建壇、
  • Nueva Versión Internacional - En ambos atrios del templo del Señor construyó altares en honor de los astros del cielo.
  • 현대인의 성경 - 성전의 두 뜰에 하늘의 별들을 숭배하는 단들을 쌓았으며
  • Новый Русский Перевод - В обоих дворах дома Господа он построил жертвенники всему небесному воинству.
  • Восточный перевод - В обоих дворах храма Вечного он построил жертвенники всем звёздам на небе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В обоих дворах храма Вечного он построил жертвенники всем звёздам на небе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В обоих дворах храма Вечного он построил жертвенники всем звёздам на небе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il érigea des autels en l’honneur de tous les astres du ciel dans les deux parvis du temple de l’Eternel.
  • Nova Versão Internacional - Nos dois pátios do templo do Senhor ele construiu altares para todos os exércitos celestes.
  • Hoffnung für alle - Manasse aber errichtete in beiden Vorhöfen des Tempels Altäre, um darauf den Sternen zu opfern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสร้างแท่นบูชาสำหรับดวงดาวทั้งปวงในฟากฟ้าที่ลานทั้งสองของพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​สร้าง​แท่น​บูชา​หลาย​แท่น​ให้​สรรพสิ่ง​ที่​อยู่​บน​ท้องฟ้า ไว้​ที่​ลาน​ทั้ง​สอง​ของ​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 40:37 - Hành lang hướng ra sân ngoài, và các cột trụ đều trang trí hình lá kè. Có tám bậc thang dẫn lên.
  • 2 Sử Ký 33:5 - Vua xây bàn thờ cho tất cả tinh tú trên trời trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 40:32 - Rồi người dẫn tôi đi dọc theo sân để vào sân trong, về hướng đông. Người đo, và kích thước cũng giống như ở các hướng khác.
  • Ê-xê-chi-ên 40:28 - Sau đó, người đem tôi vào sân trong và qua cổng phía nam. Người đo, và kích thước cũng giống như các cổng kia.
  • Ê-xê-chi-ên 40:47 - Và người đo sân trong, đó là hình vuông, mỗi bề 53 mét. Bàn thờ đặt trong sân ngay trước đền thờ.
  • 2 Sử Ký 33:15 - Ma-na-se dẹp bỏ các thần nước ngoài, các hình tượng vua đã dựng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và phá bỏ các bàn thờ tà thần vua đã xây trên đồi thuộc khu vực của Đền Thờ và tại Giê-ru-sa-lem, rồi vứt hết ra bên ngoài thành.
  • Ê-xê-chi-ên 42:3 - Một dãy phòng của sân trong rộng 10,6 mét. Một dãy phòng khác nhìn ra sân ngoài. Hai dãy phòng được xây ba tầng, và đứng ngang mặt nhau.
  • 2 Các Vua 23:6 - Vua sai đem tượng A-sê-ra trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu ra bên Suối Kít-rôn, ngoài thành Giê-ru-sa-lem, thiêu hủy, nghiền nát, rồi đem tro bỏ trên mồ thường dân.
  • Ê-xê-chi-ên 43:5 - Rồi Thần Chúa nâng bổng tôi lên và đem tôi vào sân trong, và vinh quang Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 44:19 - Khi họ trở ra sân ngoài, nơi có dân chúng, họ phải cởi y phục mà họ đã mặc trong khi phục vụ Ta. Họ phải để y phục lại trong các phòng thánh và mặc y phục khác khi ra ngoài, để dân chúng khỏi đụng chạm đến các vật thánh.
  • 2 Các Vua 23:4 - Vua ra lệnh cho Thầy Thượng tế Hinh-kia, các thầy tế lễ, và những người coi giữ đền của Chúa Hằng Hữu lấy những vật dùng cho việc cúng tế Ba-anh, A-sê-ra, và các tinh tú trên trời đem ra Đồng Kít-rôn, bên ngoài thành Giê-ru-sa-lem, thiêu hủy hết, rồi lấy tro bỏ tại Bê-tên.
  • 1 Các Vua 6:36 - Tường sân trong được xây bằng ba hàng đá chạm và một hàng cây xà bằng gỗ bá hương.
  • 2 Các Vua 23:12 - Vua phá những bàn thờ các vua Giu-đa đời trước xây trên nóc lầu A-cha; còn các bàn thờ Ma-na-se đã xây trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu vua cũng đập tan nát rồi đem bụi đổ xuống Trũng Kít-rôn.
  • 1 Các Vua 7:12 - Tường sân lớn được xây bằng ba hàng đá chạm và một hàng cây xà bằng gỗ bá hương, giống như sân trong và tiền sảnh của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua xây bàn thờ các tinh tú trong hành lang của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 他在耶和华殿的两院中为天上的万象筑坛,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在耶和华殿的两个院子为天上的万象筑坛,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在耶和华殿的两个院子为天上的万象筑坛,
  • 当代译本 - 他在耶和华殿的两个院子里为天上万象建造祭坛;
  • 圣经新译本 - 他又在耶和华殿的两院中为天上的万象建造祭坛。
  • 中文标准译本 - 他又在耶和华殿的两个院子里为天上的万象筑了祭坛,
  • 现代标点和合本 - 他在耶和华殿的两院中为天上的万象筑坛,
  • 和合本(拼音版) - 他在耶和华殿的两院中为天上的万象筑坛,
  • New International Version - In the two courts of the temple of the Lord, he built altars to all the starry hosts.
  • New International Reader's Version - In the two courtyards of the Lord’s temple Manasseh built altars to honor all the stars.
  • English Standard Version - And he built altars for all the host of heaven in the two courts of the house of the Lord.
  • New Living Translation - He built these altars for all the powers of the heavens in both courtyards of the Lord’s Temple.
  • Christian Standard Bible - He built altars to all the stars in the sky in both courtyards of the Lord’s temple.
  • New American Standard Bible - He built altars for all the heavenly lights in the two courtyards of the house of the Lord.
  • New King James Version - And he built altars for all the host of heaven in the two courts of the house of the Lord.
  • Amplified Bible - And he built altars for all the host of heaven in the two courtyards of the house of the Lord.
  • American Standard Version - And he built altars for all the host of heaven in the two courts of the house of Jehovah.
  • King James Version - And he built altars for all the host of heaven in the two courts of the house of the Lord.
  • New English Translation - In the two courtyards of the Lord’s temple he built altars for all the stars in the sky.
  • World English Bible - He built altars for all the army of the sky in the two courts of Yahweh’s house.
  • 新標點和合本 - 他在耶和華殿的兩院中為天上的萬象築壇,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在耶和華殿的兩個院子為天上的萬象築壇,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在耶和華殿的兩個院子為天上的萬象築壇,
  • 當代譯本 - 他在耶和華殿的兩個院子裡為天上萬象建造祭壇;
  • 聖經新譯本 - 他又在耶和華殿的兩院中為天上的萬象建造祭壇。
  • 呂振中譯本 - 瑪拿西 在永恆主之殿的兩院中為天上的萬象築了祭壇。
  • 中文標準譯本 - 他又在耶和華殿的兩個院子裡為天上的萬象築了祭壇,
  • 現代標點和合本 - 他在耶和華殿的兩院中為天上的萬象築壇,
  • 文理和合譯本 - 又在耶和華室二院中、為天象建壇、
  • Nueva Versión Internacional - En ambos atrios del templo del Señor construyó altares en honor de los astros del cielo.
  • 현대인의 성경 - 성전의 두 뜰에 하늘의 별들을 숭배하는 단들을 쌓았으며
  • Новый Русский Перевод - В обоих дворах дома Господа он построил жертвенники всему небесному воинству.
  • Восточный перевод - В обоих дворах храма Вечного он построил жертвенники всем звёздам на небе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В обоих дворах храма Вечного он построил жертвенники всем звёздам на небе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В обоих дворах храма Вечного он построил жертвенники всем звёздам на небе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il érigea des autels en l’honneur de tous les astres du ciel dans les deux parvis du temple de l’Eternel.
  • Nova Versão Internacional - Nos dois pátios do templo do Senhor ele construiu altares para todos os exércitos celestes.
  • Hoffnung für alle - Manasse aber errichtete in beiden Vorhöfen des Tempels Altäre, um darauf den Sternen zu opfern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสร้างแท่นบูชาสำหรับดวงดาวทั้งปวงในฟากฟ้าที่ลานทั้งสองของพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​สร้าง​แท่น​บูชา​หลาย​แท่น​ให้​สรรพสิ่ง​ที่​อยู่​บน​ท้องฟ้า ไว้​ที่​ลาน​ทั้ง​สอง​ของ​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Ê-xê-chi-ên 40:37 - Hành lang hướng ra sân ngoài, và các cột trụ đều trang trí hình lá kè. Có tám bậc thang dẫn lên.
  • 2 Sử Ký 33:5 - Vua xây bàn thờ cho tất cả tinh tú trên trời trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 40:32 - Rồi người dẫn tôi đi dọc theo sân để vào sân trong, về hướng đông. Người đo, và kích thước cũng giống như ở các hướng khác.
  • Ê-xê-chi-ên 40:28 - Sau đó, người đem tôi vào sân trong và qua cổng phía nam. Người đo, và kích thước cũng giống như các cổng kia.
  • Ê-xê-chi-ên 40:47 - Và người đo sân trong, đó là hình vuông, mỗi bề 53 mét. Bàn thờ đặt trong sân ngay trước đền thờ.
  • 2 Sử Ký 33:15 - Ma-na-se dẹp bỏ các thần nước ngoài, các hình tượng vua đã dựng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và phá bỏ các bàn thờ tà thần vua đã xây trên đồi thuộc khu vực của Đền Thờ và tại Giê-ru-sa-lem, rồi vứt hết ra bên ngoài thành.
  • Ê-xê-chi-ên 42:3 - Một dãy phòng của sân trong rộng 10,6 mét. Một dãy phòng khác nhìn ra sân ngoài. Hai dãy phòng được xây ba tầng, và đứng ngang mặt nhau.
  • 2 Các Vua 23:6 - Vua sai đem tượng A-sê-ra trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu ra bên Suối Kít-rôn, ngoài thành Giê-ru-sa-lem, thiêu hủy, nghiền nát, rồi đem tro bỏ trên mồ thường dân.
  • Ê-xê-chi-ên 43:5 - Rồi Thần Chúa nâng bổng tôi lên và đem tôi vào sân trong, và vinh quang Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 44:19 - Khi họ trở ra sân ngoài, nơi có dân chúng, họ phải cởi y phục mà họ đã mặc trong khi phục vụ Ta. Họ phải để y phục lại trong các phòng thánh và mặc y phục khác khi ra ngoài, để dân chúng khỏi đụng chạm đến các vật thánh.
  • 2 Các Vua 23:4 - Vua ra lệnh cho Thầy Thượng tế Hinh-kia, các thầy tế lễ, và những người coi giữ đền của Chúa Hằng Hữu lấy những vật dùng cho việc cúng tế Ba-anh, A-sê-ra, và các tinh tú trên trời đem ra Đồng Kít-rôn, bên ngoài thành Giê-ru-sa-lem, thiêu hủy hết, rồi lấy tro bỏ tại Bê-tên.
  • 1 Các Vua 6:36 - Tường sân trong được xây bằng ba hàng đá chạm và một hàng cây xà bằng gỗ bá hương.
  • 2 Các Vua 23:12 - Vua phá những bàn thờ các vua Giu-đa đời trước xây trên nóc lầu A-cha; còn các bàn thờ Ma-na-se đã xây trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu vua cũng đập tan nát rồi đem bụi đổ xuống Trũng Kít-rôn.
  • 1 Các Vua 7:12 - Tường sân lớn được xây bằng ba hàng đá chạm và một hàng cây xà bằng gỗ bá hương, giống như sân trong và tiền sảnh của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献