逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua xây bàn thờ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu phán: “Ta chọn Giê-ru-sa-lem là nơi đặt Danh Ta mãi mãi.”
- 新标点和合本 - 在耶和华殿宇中筑坛。耶和华曾指着这殿说:“我必立我的名在耶路撒冷。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他在耶和华殿中筑坛,耶和华曾指着这殿说:“我必立我的名在耶路撒冷。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他在耶和华殿中筑坛,耶和华曾指着这殿说:“我必立我的名在耶路撒冷。”
- 当代译本 - 耶和华曾指着祂的殿说:“我的名必立在耶路撒冷,”他却在耶和华的殿内建造异教的祭坛。
- 圣经新译本 - 他又在耶和华的殿内建造祭坛,耶和华曾指着这殿说:“我要立我的名在耶路撒冷。”
- 中文标准译本 - 他在耶和华殿中筑了别的祭坛,关于这殿,耶和华曾指着它说“我要在耶路撒冷安置我的名”。
- 现代标点和合本 - 在耶和华殿宇中筑坛,耶和华曾指着这殿说:“我必立我的名在耶路撒冷。”
- 和合本(拼音版) - 在耶和华殿宇中筑坛。耶和华曾指着这殿说:“我必立我的名在耶路撒冷。”
- New International Version - He built altars in the temple of the Lord, of which the Lord had said, “In Jerusalem I will put my Name.”
- New International Reader's Version - He built altars in the Lord’s temple. The Lord had said about his temple, “I will put my Name there in Jerusalem.”
- English Standard Version - And he built altars in the house of the Lord, of which the Lord had said, “In Jerusalem will I put my name.”
- New Living Translation - He built pagan altars in the Temple of the Lord, the place where the Lord had said, “My name will remain in Jerusalem forever.”
- Christian Standard Bible - He built altars in the Lord’s temple, where the Lord had said, “Jerusalem is where I will put my name.”
- New American Standard Bible - And he built altars in the house of the Lord, of which the Lord had said, “In Jerusalem I will put My name.”
- New King James Version - He also built altars in the house of the Lord, of which the Lord had said, “In Jerusalem I will put My name.”
- Amplified Bible - And he built [pagan] altars in the house (temple) of the Lord, of which the Lord had said, “In Jerusalem I will put My Name (Presence).”
- American Standard Version - And he built altars in the house of Jehovah, whereof Jehovah said, In Jerusalem will I put my name.
- King James Version - And he built altars in the house of the Lord, of which the Lord said, In Jerusalem will I put my name.
- New English Translation - He built altars in the Lord’s temple, about which the Lord had said, “Jerusalem will be my home.”
- World English Bible - He built altars in Yahweh’s house, of which Yahweh said, “I will put my name in Jerusalem.”
- 新標點和合本 - 在耶和華殿宇中築壇。耶和華曾指着這殿說:「我必立我的名在耶路撒冷。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在耶和華殿中築壇,耶和華曾指着這殿說:「我必立我的名在耶路撒冷。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他在耶和華殿中築壇,耶和華曾指着這殿說:「我必立我的名在耶路撒冷。」
- 當代譯本 - 耶和華曾指著祂的殿說:「我的名必立在耶路撒冷,」他卻在耶和華的殿內建造異教的祭壇。
- 聖經新譯本 - 他又在耶和華的殿內建造祭壇,耶和華曾指著這殿說:“我要立我的名在耶路撒冷。”
- 呂振中譯本 - 他竟又在永恆主殿中 為外族的神 築了祭壇;這殿就是永恆主曾指着說:『我必立我名在 耶路撒冷 』的。
- 中文標準譯本 - 他在耶和華殿中築了別的祭壇,關於這殿,耶和華曾指著它說「我要在耶路撒冷安置我的名」。
- 現代標點和合本 - 在耶和華殿宇中築壇,耶和華曾指著這殿說:「我必立我的名在耶路撒冷。」
- 文理和合譯本 - 在耶和華室建壇、昔耶和華指此室而言曰、我必寄我名於耶路撒冷、
- 文理委辦譯本 - 昔耶和華曰、耶路撒冷必為籲我名之所、馬拿西築壇於其殿之二院、崇拜天象、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在主之殿宇建數祭壇、昔主曰、我必使我名永在 耶路撒冷 、所言即指此殿宇、 瑪拿西 在主殿之二院、為天之萬象建壇、
- Nueva Versión Internacional - Construyó altares en el templo del Señor, lugar del cual el Señor había dicho: «Jerusalén será el lugar donde yo habite».
- 현대인의 성경 - 그리고 그는 여호와께서 경배를 받으시겠다고 말씀하신 성전에 이방 신의 단들을 쌓고
- Новый Русский Перевод - построил жертвенники в доме Господа, о котором Господь сказал: «В Иерусалиме Я помещу Мое имя».
- Восточный перевод - Он построил жертвенники в храме Вечного, о котором Вечный сказал: «В Иерусалиме Я буду пребывать».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он построил жертвенники в храме Вечного, о котором Вечный сказал: «В Иерусалиме Я буду пребывать».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он построил жертвенники в храме Вечного, о котором Вечный сказал: «В Иерусалиме Я буду пребывать».
- La Bible du Semeur 2015 - Il construisit des autels païens dans le temple de l’Eternel, malgré cette parole de l’Eternel : C’est là, à Jérusalem, que j’établirai ma présence.
- Nova Versão Internacional - Construiu altares no templo do Senhor, do qual este havia dito: “Em Jerusalém porei o meu nome”.
- Hoffnung für alle - Sogar im Tempel des Herrn stellte er seine Altäre auf, obwohl der Herr über diesen Ort gesagt hatte: »Hier in Jerusalem will ich für immer wohnen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสร้างแท่นบูชาสำหรับพระต่างๆ ในพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า ซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ตรัสไว้ว่า “เราจะสถาปนานามของเราไว้ในเยรูซาเล็ม”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และท่านสร้างแท่นบูชาหลายแท่นในพระตำหนักของพระผู้เป็นเจ้า ทั้งๆ ที่พระผู้เป็นเจ้าได้กล่าวไว้ว่า “นามของเราจะเป็นที่ยกย่องในเยรูซาเล็ม”
交叉引用
- Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
- Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
- Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
- Thi Thiên 78:69 - Chúa xây cất nơi thánh Ngài trên núi cao, nhà Ngài lập nền vững vàng trên đất.
- Xuất Ai Cập 20:24 - Nhưng phải làm một bàn thờ bằng đất để dâng lên cho Ta của lễ thiêu và của lễ tri ân, dùng bò hoặc chiên làm sinh tế.
- 2 Các Vua 16:10 - Vua A-cha đi Đa-mách để hội kiến với Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri. Tại đó, A-cha thấy một cái bàn thờ, liền lấy kiểu mẫu và ghi chú các chi tiết, rồi gửi về cho Thầy Tế lễ U-ri.
- 2 Các Vua 16:11 - U-ri theo đó chế tạo một cái bàn thờ, để sẵn chờ A-cha về.
- 2 Các Vua 16:12 - Vừa từ Đa-mách về, A-cha đến xem xét bàn thờ mới,
- 2 Các Vua 16:13 - rồi đứng dâng lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc; đổ lễ quán và máu của lễ vật thù ân trên đó.
- 2 Các Vua 16:14 - A-cha cho dời bàn thờ đồng của Chúa Hằng Hữu—vốn đặt trước Đền Thờ, giữa lối ra vào và bàn thờ mới—đến đặt ở phía bắc bàn thờ mới.
- 2 Các Vua 16:15 - Vua A-cha ra lệnh cho Thầy Tế lễ U-ri dâng trên bàn thờ mới này lễ thiêu buổi sáng, lễ vật ngũ cốc buổi tối, lễ thiêu và lễ vật ngũ cốc của vua, lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc, và lễ quán của dân, tất cả máu của sinh vật dâng làm lễ thiêu và máu của các sinh vật dâng trong các lễ khác. Còn bàn thờ bằng đồng cũ, vua dành riêng cho mình để cầu hỏi thần linh.
- 2 Các Vua 16:16 - Thầy Tế lễ U-ri nhất nhất vâng lệnh vua A-cha.
- 1 Các Vua 9:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta có nghe lời con cầu xin. Ta đã thánh hóa Đền Thờ con vừa xây và đặt Danh Ta tại đó đời đời. Mắt và lòng Ta sẽ hướng đến nơi này mãi mãi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.
- Giê-rê-mi 32:34 - Chúng dám đem thần tượng ghê tởm vào làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta.
- 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
- 1 Các Vua 8:29 - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.