逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu cũng như Ma-na-se cha mình.
- 新标点和合本 - 亚们行耶和华眼中看为恶的事,与他父亲玛拿西所行的一样;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亚们行耶和华眼中看为恶的事,效法他父亲玛拿西所行的。
- 和合本2010(神版-简体) - 亚们行耶和华眼中看为恶的事,效法他父亲玛拿西所行的。
- 当代译本 - 他像他父亲玛拿西一样做耶和华视为恶的事,
- 圣经新译本 - 他行耶和华看为恶的事,好像他父亲玛拿西所行的。
- 中文标准译本 - 亚门效法他父亲玛拿西的行为,做耶和华眼中看为恶的事。
- 现代标点和合本 - 亚们行耶和华眼中看为恶的事,与他父亲玛拿西所行的一样,
- 和合本(拼音版) - 亚们行耶和华眼中看为恶的事,与他父亲玛拿西所行的一样。
- New International Version - He did evil in the eyes of the Lord, as his father Manasseh had done.
- New International Reader's Version - Amon did what was evil in the eyes of the Lord, just as his father Manasseh had done.
- English Standard Version - And he did what was evil in the sight of the Lord, as Manasseh his father had done.
- New Living Translation - He did what was evil in the Lord’s sight, just as his father, Manasseh, had done.
- Christian Standard Bible - He did what was evil in the Lord’s sight, just as his father Manasseh had done.
- New American Standard Bible - He did evil in the sight of the Lord, just as his father Manasseh had done.
- New King James Version - And he did evil in the sight of the Lord, as his father Manasseh had done.
- Amplified Bible - He also did evil in the sight of the Lord, just as his father Manasseh had done.
- American Standard Version - And he did that which was evil in the sight of Jehovah, as did Manasseh his father.
- King James Version - And he did that which was evil in the sight of the Lord, as his father Manasseh did.
- New English Translation - He did evil in the sight of the Lord, just like his father Manasseh had done.
- World English Bible - He did that which was evil in Yahweh’s sight, as Manasseh his father did.
- 新標點和合本 - 亞們行耶和華眼中看為惡的事,與他父親瑪拿西所行的一樣;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞們行耶和華眼中看為惡的事,效法他父親瑪拿西所行的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 亞們行耶和華眼中看為惡的事,效法他父親瑪拿西所行的。
- 當代譯本 - 他像他父親瑪拿西一樣做耶和華視為惡的事,
- 聖經新譯本 - 他行耶和華看為惡的事,好像他父親瑪拿西所行的。
- 呂振中譯本 - 亞們 行永恆主所看為壞的事,像他父親 瑪拿西 所行的一樣。
- 中文標準譯本 - 亞門效法他父親瑪拿西的行為,做耶和華眼中看為惡的事。
- 現代標點和合本 - 亞們行耶和華眼中看為惡的事,與他父親瑪拿西所行的一樣,
- 文理和合譯本 - 亞們行耶和華所惡、如其父瑪拿西所為、
- 文理委辦譯本 - 從父所為、於耶和華前所行不善、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞們 行惡於主前、如父 瑪拿西 所行、
- Nueva Versión Internacional - Amón hizo lo que ofende al Señor, como lo había hecho su padre Manasés.
- 현대인의 성경 - 그는 자기 아버지처럼 여호와께서 보시기에 악을 행하고
- Новый Русский Перевод - Амон делал зло в глазах Господа, как и его отец Манассия.
- Восточный перевод - Амон делал зло в глазах Вечного, как и его отец Манасса.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Амон делал зло в глазах Вечного, как и его отец Манасса.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Амон делал зло в глазах Вечного, как и его отец Манасса.
- La Bible du Semeur 2015 - Il fit ce que l’Eternel considère comme mal, comme l’avait fait son père Manassé ;
- Nova Versão Internacional - Ele fez o que o Senhor reprova, como fizera Manassés, seu pai.
- Hoffnung für alle - Wie sein Vater Manasse tat auch Amon, was dem Herrn missfiel.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาโมนทรงทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าตามอย่างมนัสเสห์ราชบิดา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านกระทำสิ่งที่ชั่วร้ายในสายตาของพระผู้เป็นเจ้า เหมือนกับที่มนัสเสห์บิดาของท่านได้กระทำ
交叉引用
- 2 Các Vua 21:11 - “Vì Ma-na-se, vua Giu-đa, đã làm những điều đáng ghê tởm này, là những điều thất nhân ác đức còn hơn cả thổ dân A-mô-rít trước kia, và xúi người Giu-đa thờ thần tượng.
- 2 Sử Ký 33:22 - A-môn làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu như Ma-na-se, cha mình đã làm trước kia. A-môn dâng tế lễ và phục vụ các tượng chạm mà Ma-na-se, cha mình đã làm.
- 2 Sử Ký 33:23 - Nhưng không như vua cha Ma-na-se, vua ngoan cố không chịu hạ mình trước mặt Chúa Hằng Hữu. A-môn phạm tội còn nặng hơn cha mình.
- Dân Số Ký 32:14 - Và bây giờ, anh em là một lũ tội lỗi, cũng phạm tội như cha ông mình, làm gia tăng cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 21:2 - Ma-na-se làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo con đường tội lỗi của các thổ dân đã bị Chúa đuổi ra khỏi đất này để lấy đất cho người Ít-ra-ên ở.
- 2 Các Vua 21:3 - Vua dựng lại các miếu trên đồi đã bị Ê-xê-chia, cha mình phá hủy. Vua xây bàn thờ Ba-anh, dựng tượng A-sê-ra như A-háp vua Ít-ra-ên đã làm, và thờ tất cả các tinh tú trên trời.
- 2 Các Vua 21:4 - Vua xây bàn thờ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu phán: “Ta chọn Giê-ru-sa-lem là nơi đặt Danh Ta mãi mãi.”
- 2 Các Vua 21:5 - Vua xây bàn thờ các tinh tú trong hành lang của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 21:7 - Ma-na-se còn chạm tượng A-sê-ra, đem vào đặt trong Đền Thờ, bất tuân lời Chúa Hằng Hữu đã phán với Đa-vít và Sa-lô-môn: “Đền Thờ này và thành Giê-ru-sa-lem là nơi được Ta chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên để mang Danh Ta mãi mãi.
- Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!