逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ma-na-se làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo con đường tội lỗi của các thổ dân đã bị Chúa đuổi ra khỏi đất này để lấy đất cho người Ít-ra-ên ở.
- 新标点和合本 - 玛拿西行耶和华眼中看为恶的事,效法耶和华在以色列人面前赶出的外邦人所行可憎的事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 玛拿西行耶和华眼中看为恶的事,效法耶和华在以色列人面前赶出的列国那些可憎的事。
- 和合本2010(神版-简体) - 玛拿西行耶和华眼中看为恶的事,效法耶和华在以色列人面前赶出的列国那些可憎的事。
- 当代译本 - 他做耶和华视为恶的事,效法耶和华在以色列人面前赶走的外族人的可憎行径。
- 圣经新译本 - 他行耶和华看为恶的事,好像耶和华在以色列人面前赶走的民族所行的可憎恶的事。
- 中文标准译本 - 他做耶和华眼中看为恶的事,效法耶和华在以色列子民面前赶出的那些民族,行可憎之事。
- 现代标点和合本 - 玛拿西行耶和华眼中看为恶的事,效法耶和华在以色列人面前赶出的外邦人所行可憎的事,
- 和合本(拼音版) - 玛拿西行耶和华眼中看为恶的事,效法耶和华在以色列人面前赶出的外邦人所行可憎的事。
- New International Version - He did evil in the eyes of the Lord, following the detestable practices of the nations the Lord had driven out before the Israelites.
- New International Reader's Version - Manasseh did what was evil in the eyes of the Lord. He followed the practices of the nations. The Lord hated those practices. He had driven those nations out to make room for the Israelites.
- English Standard Version - And he did what was evil in the sight of the Lord, according to the despicable practices of the nations whom the Lord drove out before the people of Israel.
- New Living Translation - He did what was evil in the Lord’s sight, following the detestable practices of the pagan nations that the Lord had driven from the land ahead of the Israelites.
- Christian Standard Bible - He did what was evil in the Lord’s sight, imitating the detestable practices of the nations that the Lord had dispossessed before the Israelites.
- New American Standard Bible - He did evil in the sight of the Lord, in accordance with the abominations of the nations whom the Lord dispossessed before the sons of Israel.
- New King James Version - And he did evil in the sight of the Lord, according to the abominations of the nations whom the Lord had cast out before the children of Israel.
- Amplified Bible - He did [great] evil in the sight of the Lord, in accordance with the [idolatrous] repulsive acts of the [pagan] nations whom the Lord dispossessed before the sons (descendants) of Israel.
- American Standard Version - And he did that which was evil in the sight of Jehovah, after the abominations of the nations whom Jehovah cast out before the children of Israel.
- King James Version - And he did that which was evil in the sight of the Lord, after the abominations of the heathen, whom the Lord cast out before the children of Israel.
- New English Translation - He did evil in the sight of the Lord and committed the same horrible sins practiced by the nations whom the Lord drove out from before the Israelites.
- World English Bible - He did that which was evil in Yahweh’s sight, after the abominations of the nations whom Yahweh cast out before the children of Israel.
- 新標點和合本 - 瑪拿西行耶和華眼中看為惡的事,效法耶和華在以色列人面前趕出的外邦人所行可憎的事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 瑪拿西行耶和華眼中看為惡的事,效法耶和華在以色列人面前趕出的列國那些可憎的事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 瑪拿西行耶和華眼中看為惡的事,效法耶和華在以色列人面前趕出的列國那些可憎的事。
- 當代譯本 - 他做耶和華視為惡的事,效法耶和華在以色列人面前趕走的外族人的可憎行徑。
- 聖經新譯本 - 他行耶和華看為惡的事,好像耶和華在以色列人面前趕走的民族所行的可憎惡的事。
- 呂振中譯本 - 瑪拿西 行永恆主所看為壞的事,照永恆主從 以色列 人面前所趕出的外國人 所行 可厭惡的事 去行 。
- 中文標準譯本 - 他做耶和華眼中看為惡的事,效法耶和華在以色列子民面前趕出的那些民族,行可憎之事。
- 現代標點和合本 - 瑪拿西行耶和華眼中看為惡的事,效法耶和華在以色列人面前趕出的外邦人所行可憎的事,
- 文理和合譯本 - 瑪拿西行耶和華所惡、效異邦可憎之事、即耶和華於以色列人前、所逐諸族之事、
- 文理委辦譯本 - 昔異邦人行可惡之事、耶和華逐之於以色列族中、馬拿西效其尤、作惡於耶和華前。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪拿西 行惡於主前、昔主於 以色列 人前逐異族之民、 瑪拿西 效其所行可憎之事、
- Nueva Versión Internacional - Manasés hizo lo que ofende al Señor, pues practicaba las repugnantes ceremonias de las naciones que el Señor había expulsado delante de los israelitas.
- 현대인의 성경 - 므낫세는 여호와께서 이스라엘 백성 앞에서 쫓아내신 이방 민족의 더러운 행위를 본받아 여호와께서 보시기에 악을 행하고
- Новый Русский Перевод - Он делал зло в глазах Господа, следуя омерзительным обычаям народов, которых Господь прогнал от израильтян.
- Восточный перевод - Он делал зло в глазах Вечного, следуя омерзительным обычаям народов, которых Вечный прогнал от исраильтян.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он делал зло в глазах Вечного, следуя омерзительным обычаям народов, которых Вечный прогнал от исраильтян.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он делал зло в глазах Вечного, следуя омерзительным обычаям народов, которых Вечный прогнал от исроильтян.
- La Bible du Semeur 2015 - Il fit ce que l’Eternel considère comme mal et s’adonna aux mêmes pratiques abominables que les peuples étrangers dépossédés par l’Eternel en faveur des Israélites .
- Nova Versão Internacional - Ele fez o que o Senhor reprova, imitando as práticas detestáveis das nações que o Senhor havia expulsado de diante dos israelitas.
- Hoffnung für alle - Manasse tat, was dem Herrn missfiel, und übernahm die abscheulichen Bräuche der Völker, die der Herr aus dem Land vertrieben hatte, um es seinem Volk Israel zu geben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มนัสเสห์ทรงทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าตามแบบอย่างอันน่าชิงชังของชนชาติทั้งหลายที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงขับไล่ออกไปให้พ้นหน้าชาวอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านกระทำสิ่งที่ชั่วร้ายในสายตาของพระผู้เป็นเจ้า คือทำตามสิ่งที่น่ารังเกียจของบรรดาประชาชาติซึ่งพระผู้เป็นเจ้าได้ขับไล่ออกไปต่อหน้าชาวอิสราเอล
交叉引用
- Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
- Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
- Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
- Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
- Lê-vi Ký 18:29 - Ai phạm một trong các tội đáng ghê tởm này sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
- 2 Các Vua 21:16 - Ngoài tội xúi giục Giu-đa thờ thần tượng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Ma-na-se còn giết nhiều người vô tội, làm cho máu họ tràn ngập Giê-ru-sa-lem.
- 2 Các Vua 21:7 - Ma-na-se còn chạm tượng A-sê-ra, đem vào đặt trong Đền Thờ, bất tuân lời Chúa Hằng Hữu đã phán với Đa-vít và Sa-lô-môn: “Đền Thờ này và thành Giê-ru-sa-lem là nơi được Ta chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên để mang Danh Ta mãi mãi.
- 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
- 2 Các Vua 16:2 - A-cha được hai mươi tuổi khi lên ngôi, và trị vì mười sáu năm tại Giê-ru-sa-lem. Vua không làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, như Đa-vít tổ phụ mình đã làm.
- 2 Các Vua 16:3 - Nhưng lại theo đường lối các vua Ít-ra-ên. Hơn nữa, A-cha còn dâng con mình làm của lễ thiêu, theo thói tục tồi tệ của những dân tộc ngoại đạo bị Chúa Hằng Hữu đuổi ra khỏi đất này để dành chỗ cho Ít-ra-ên.
- 2 Các Vua 16:4 - A-cha cúng tế, và đốt hương tại các miếu trên đồi, dưới các cây xanh.
- 2 Sử Ký 33:2 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu và bắt chước các thói tục ghê tởm của các dân tộc nên bị Chúa trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên.
- 2 Sử Ký 33:3 - Vua xây cất lại các miếu tà thần mà Ê-xê-chia, cha mình đã phá đổ. Vua lập bàn thờ thần Ba-anh, tạc tượng các thần A-sê-ra. Vua cũng thờ lạy và phụng sự các ngôi sao trên trời.
- 2 Sử Ký 33:4 - Vua xây các bàn thờ tà thần ngay trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu đã phán: “Ta sẽ đặt Danh Ta tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:31 - Không được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như cách các dân tộc ấy thờ thần của họ, vì họ làm tất cả những điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm, như thiêu sống con trai con gái mình để tế thần.
- 2 Các Vua 22:17 - Vì dân Ta đã từ bỏ Ta, đốt hương cho các thần khác, chọc Ta giận, và Ta sẽ giận đất này không nguôi.
- Ê-xê-chi-ên 16:51 - Tội của Sa-ma-ri không bằng phân nửa tội của ngươi, vì ngươi nhiều gian ác hơn chị, nên so sánh với ngươi, chị ngươi hầu như được kể là công chính.