逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ lấy dây đo Sa-ma-ri và dây dò nhà A-háp giăng trên Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ quét sạch Giê-ru-sa-lem như một người chùi sạch cái đĩa, rồi úp nó xuống.
- 新标点和合本 - 我必用量撒玛利亚的准绳和亚哈家的线铊拉在耶路撒冷上,必擦净耶路撒冷,如人擦盘,将盘倒扣。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我必用量撒玛利亚的准绳和亚哈家的铅垂线拉在耶路撒冷之上;我必擦拭耶路撒冷,如人擦盘子,把盘子翻过来。
- 和合本2010(神版-简体) - 我必用量撒玛利亚的准绳和亚哈家的铅垂线拉在耶路撒冷之上;我必擦拭耶路撒冷,如人擦盘子,把盘子翻过来。
- 当代译本 - 我要像惩罚撒玛利亚和亚哈家一样惩罚耶路撒冷。我要洁净耶路撒冷,就像人擦净盘子后倒扣过来。
- 圣经新译本 - 我要用量度撒玛利亚的准绳和测试亚哈家的铅锤,测量耶路撒冷;我要抹净耶路撒冷,像人抹净盘子一样。抹完了,就把盘子翻转过来。
- 中文标准译本 - 我要把撒玛利亚的准绳和亚哈家的铅垂线拉在耶路撒冷之上,我要把耶路撒冷擦干净,就像人擦盘子,擦完后把它翻过来。
- 现代标点和合本 - 我必用量撒马利亚的准绳和亚哈家的线砣,拉在耶路撒冷上;必擦净耶路撒冷,如人擦盘将盘倒扣。
- 和合本(拼音版) - 我必用量撒玛利亚的准绳和亚哈家的线砣拉在耶路撒冷上,必擦净耶路撒冷,如人擦盘,将盘倒扣。
- New International Version - I will stretch out over Jerusalem the measuring line used against Samaria and the plumb line used against the house of Ahab. I will wipe out Jerusalem as one wipes a dish, wiping it and turning it upside down.
- New International Reader's Version - I will measure out punishment against Jerusalem, just as I did against Samaria. I used a plumb line against the royal family of Ahab. I used it to prove that they did not measure up to my standards. I will use the same plumb line against Jerusalem. I will wipe out Jerusalem, just as someone wipes a dish. I will wipe it and turn it upside down.
- English Standard Version - And I will stretch over Jerusalem the measuring line of Samaria, and the plumb line of the house of Ahab, and I will wipe Jerusalem as one wipes a dish, wiping it and turning it upside down.
- New Living Translation - I will judge Jerusalem by the same standard I used for Samaria and the same measure I used for the family of Ahab. I will wipe away the people of Jerusalem as one wipes a dish and turns it upside down.
- The Message - “I’ll visit the fate of Samaria on Jerusalem, a rerun of Ahab’s doom. I’ll wipe out Jerusalem as you would wipe out a dish, wiping it out and turning it over to dry. I’ll get rid of what’s left of my inheritance, dumping them on their enemies. If their enemies can salvage anything from them, they’re welcome to it. They’ve been nothing but trouble to me from the day their ancestors left Egypt until now. They pushed me to my limit; I won’t put up with their evil any longer.”
- Christian Standard Bible - I will stretch over Jerusalem the measuring line used on Samaria and the mason’s level used on the house of Ahab, and I will wipe Jerusalem clean as one wipes a bowl — wiping it and turning it upside down.
- New American Standard Bible - I will stretch over Jerusalem the line of Samaria and the plummet of the house of Ahab, and I will wipe Jerusalem clean just as one wipes a bowl, wiping it and turning it upside down.
- New King James Version - And I will stretch over Jerusalem the measuring line of Samaria and the plummet of the house of Ahab; I will wipe Jerusalem as one wipes a dish, wiping it and turning it upside down.
- Amplified Bible - I will stretch over Jerusalem the measuring line of Samaria and the plummet of the house of Ahab; and I will wipe Jerusalem clean just as one wipes a [dirty] bowl clean, wiping it and turning it upside down.
- American Standard Version - And I will stretch over Jerusalem the line of Samaria, and the plummet of the house of Ahab; and I will wipe Jerusalem as a man wipeth a dish, wiping it and turning it upside down.
- King James Version - And I will stretch over Jerusalem the line of Samaria, and the plummet of the house of Ahab: and I will wipe Jerusalem as a man wipeth a dish, wiping it, and turning it upside down.
- New English Translation - I will destroy Jerusalem the same way I did Samaria and the dynasty of Ahab. I will wipe Jerusalem clean, just as one wipes a plate on both sides.
- World English Bible - I will stretch over Jerusalem the line of Samaria, and the plummet of Ahab’s house; and I will wipe Jerusalem as a man wipes a dish, wiping it and turning it upside down.
- 新標點和合本 - 我必用量撒馬利亞的準繩和亞哈家的線鉈拉在耶路撒冷上,必擦淨耶路撒冷,如人擦盤,將盤倒扣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必用量撒瑪利亞的準繩和亞哈家的鉛垂線拉在耶路撒冷之上;我必擦拭耶路撒冷,如人擦盤子,把盤子翻過來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我必用量撒瑪利亞的準繩和亞哈家的鉛垂線拉在耶路撒冷之上;我必擦拭耶路撒冷,如人擦盤子,把盤子翻過來。
- 當代譯本 - 我要像懲罰撒瑪利亞和亞哈家一樣懲罰耶路撒冷。我要潔淨耶路撒冷,就像人擦淨盤子後倒扣過來。
- 聖經新譯本 - 我要用量度撒瑪利亞的準繩和測試亞哈家的鉛錘,測量耶路撒冷;我要抹淨耶路撒冷,像人抹淨盤子一樣。抹完了,就把盤子翻轉過來。
- 呂振中譯本 - 我必用 量 撒瑪利亞 的準繩、和 測 亞哈 家的線鉈拉在 耶路撒冷 之上;我必抹擦 耶路撒冷 ,如同人抹擦盤子一樣;抹擦完了,就將正面倒轉過來。
- 中文標準譯本 - 我要把撒瑪利亞的準繩和亞哈家的鉛垂線拉在耶路撒冷之上,我要把耶路撒冷擦乾淨,就像人擦盤子,擦完後把它翻過來。
- 現代標點和合本 - 我必用量撒馬利亞的準繩和亞哈家的線砣,拉在耶路撒冷上;必擦淨耶路撒冷,如人擦盤將盤倒扣。
- 文理和合譯本 - 我將以量撒瑪利亞之繩、平亞哈家之準、施於耶路撒冷、且拭耶路撒冷、如人拭盂而覆之、
- 文理委辦譯本 - 昔我滅撒馬利亞、及亞哈家、亦必循此準繩、滅耶路撒冷、必行拂拭、如人拭盤即覆之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將以 量 撒瑪利亞 之繩、與 權 亞哈 家之錘、施於 耶路撒冷 、 或作昔我滅撒瑪利亞及亞哈家必循此準繩以滅耶路撒冷 必拭去 耶路撒冷 、如人拭盂即覆之、
- Nueva Versión Internacional - Extenderé sobre Jerusalén el mismo cordel con que medí a Samaria y la misma plomada con que señalé a la familia de Acab. Voy a tratar a Jerusalén como se hace con un plato que se restriega y se pone boca abajo.
- 현대인의 성경 - 내가 사마리아와 아합의 집안을 벌한 것처럼 예루살렘을 벌하고 그릇을 깨끗이 씻어 엎듯이 예루살렘을 깨끗이 쓸어 버릴 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я отмерю наказание Иерусалиму, так же, как отмерил Самарии, и буду пользоваться такой же мерой праведности, как и для дома Ахава . Я вытру Иерусалим, как вытирают блюдо – вытирают и переворачивают.
- Восточный перевод - Я накажу Иерусалим так же сурово, как Самарию и дом Ахава . Я вытру Иерусалим, как вытирают блюдо, – вытирают и переворачивают.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я накажу Иерусалим так же сурово, как Самарию и дом Ахава . Я вытру Иерусалим, как вытирают блюдо, – вытирают и переворачивают.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я накажу Иерусалим так же сурово, как Сомарию и дом Ахава . Я вытру Иерусалим, как вытирают блюдо, – вытирают и переворачивают.
- La Bible du Semeur 2015 - Je vais faire subir à Jérusalem le même sort qu’à Samarie et je la réduirai au même état que la descendance d’Achab. Je viderai la ville de ses habitants comme on nettoie un plat et qu’on le retourne à l’envers après l’avoir nettoyé.
- リビングバイブル - わたしはエルサレムをサマリヤと同じ目に会わせる。洗った皿を乾かすために引っくり返すように、エルサレムを引っくり返す。
- Nova Versão Internacional - Estenderei sobre Jerusalém o fio de medir utilizado contra Samaria e o fio de prumo usado contra a família de Acabe. Limparei Jerusalém como se limpa um prato, lavando-o e virando-o de cabeça para baixo.
- Hoffnung für alle - Ich messe Jerusalem mit dem gleichen Maß wie Samaria und lege es auf die gleiche Waage wie Ahab und seine Nachkommen. Die Einwohner Jerusalems werde ich so gründlich ausrotten, wie man eine Schüssel auswäscht und umdreht, bis auch der letzte Tropfen Wasser verschwunden ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะลงโทษเยรูซาเล็มเหมือนที่ทำแก่เมืองสะมาเรียและแก่พงศ์พันธุ์ของอาหับ เราจะกวาดล้างเยรูซาเล็มเหมือนคนล้างชามเช็ดแล้วคว่ำทิ้งไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเราจะลงโทษเยรูซาเล็มเหมือนที่กระทำต่อสะมาเรียคือใช้สายดิ่ง และเหมือนที่กระทำต่อพงศ์พันธุ์ของอาหับคือใช้ลูกดิ่งเป็นมาตรฐาน และเราจะกวาดล้างเยรูซาเล็มเหมือนกับคนที่ล้างจานชาม ทั้งล้างทั้งคว่ำ จากหน้ามือเป็นหลังมือ
交叉引用
- 1 Các Vua 21:21 - Ngài sẽ giáng tai họa trên vua, quét sạch dòng họ vua, không chừa cho vua một người đàn ông sống sót trong Ít-ra-ên, dù là con trai của người nô lệ trong nhà vua.
- 1 Các Vua 21:22 - Vì vua đã làm cho Chúa giận và xúi cho người Ít-ra-ên phạm tội, Chúa sẽ làm cho gia đình vua giống như gia đình của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, và gia đình Ba-ê-sa, con A-hi-gia.
- 1 Các Vua 21:23 - Về phần Gít-rê-ên, Chúa Hằng Hữu báo trước rằng: ‘Chó sẽ cắn xé thây Giê-sa-bên trong thành Ghít-rê-ên.’
- 1 Các Vua 21:24 - Trong dòng họ A-háp, ai chết trong thành sẽ bị chó xé xác, ai chết ngoài đồng, bị chim rỉa thây.”
- Ê-xê-chi-ên 24:10 - Phải, hãy chất một đống củi thật lớn! Hãy để lửa lớn để nước sôi sùng sục. Hãy nấu thịt với nhiều gia vị, và đổ nước thịt ra, để mặc cho xương cháy.
- Ê-xê-chi-ên 24:11 - Rồi bắc nồi không trở lại trên đống than hồng. Nung nồi cháy đỏ! Để thiêu cháy các chất nhơ bẩn và cặn bã.
- 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
- Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
- Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
- Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
- 1 Các Vua 14:10 - Vì thế, Ta sẽ giáng tai họa trên nhà ngươi, giết hết đàn ông trong nhà, kể cả nô lệ. Ta sẽ đốt nhà Giê-rô-bô-am như người ta đốt rác rưởi, cho đến khi tuyệt diệt.
- Xa-cha-ri 1:16 - ‘Cho nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại với Giê-ru-sa-lem với lòng thương xót. Đền Thờ Ta sẽ được xây lại, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, và dây chuẩn mực sẽ giăng trên thành Giê-ru-sa-lem.’
- Y-sai 14:23 - “Ta sẽ khiến Ba-by-lôn thành nơi ở của cú vọ, đầy ao nước đọng và đầm lầy. Ta sẽ quét sạch đất bằng chổi hủy diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 23:31 - Ngươi đã đi theo vết xe đổ của chị ngươi, nên Ta sẽ buộc ngươi uống chén thịnh nộ mà chị ngươi đã uống.
- Ê-xê-chi-ên 23:32 - Phải, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngươi sẽ uống chén thịnh nộ của chị ngươi, là một chén lớn và sâu. Đó là chén đầy tràn sự khinh miệt và chế giễu.
- Ê-xê-chi-ên 23:33 - Ngươi sẽ bị say khướt và khổ não, vì chén ngươi đầy nỗi đau thương và phiền muộn như chén của chị ngươi là Sa-ma-ri đã uống.
- Ê-xê-chi-ên 23:34 - Ngươi sẽ uống chén khủng khiếp đến tận đáy chén. Rồi ngươi sẽ bị nghiền nát từng mảnh và đấm ngực ngươi trong đau đớn. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!
- Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
- Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- 2 Các Vua 10:11 - Giê-hu cũng giết tất cả người thân trong gia đình A-háp tại Gít-rê-ên, tất cả đại thần, bạn hữu, và các tế sư của A-háp, không tha một người.
- Y-sai 10:22 - Nhưng dù người Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ còn một số ít trong số họ sẽ quay về. Chúa Hằng Hữu đã định sự hủy diệt cách công chính cho dân Ngài.
- Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
- A-mốt 7:7 - Chúa lại cho tôi thấy một khải tượng khác. Tôi thấy Chúa đứng bên cạnh một bức tường được dựng bằng dây dọi. Ngài dùng dây dọi để làm chuẩn đo.
- A-mốt 7:8 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “A-mốt, con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy dây dọi.” Chúa phán tiếp: “Ta sẽ thử dân Ta với dây dọi này. Ta không thể bỏ qua tội lỗi của chúng nữa.
- Ai Ca 2:8 - Chúa Hằng Hữu đã quyết định phá đổ các tường thành của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp. Chúa đã phác thảo kế hoạch hủy diệt chúng và Ngài thực hiện điều Ngài đã định. Vì thế, các thành trì và tường lũy đã đổ sập trước mặt Ngài.