Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế Chúa Hằng Hữu phán qua các đầy tớ phát ngôn viên Ngài rằng:
  • 新标点和合本 - 耶和华藉他仆人众先知说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华藉他仆人众先知说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华藉他仆人众先知说:
  • 当代译本 - 于是,耶和华借着祂的仆人——众先知宣告:
  • 圣经新译本 - 于是耶和华藉着他的仆人众先知说:
  • 中文标准译本 - 耶和华藉着他的仆人众先知宣告说:
  • 现代标点和合本 - 耶和华藉他仆人众先知说:
  • 和合本(拼音版) - 耶和华藉他仆人众先知说:
  • New International Version - The Lord said through his servants the prophets:
  • New International Reader's Version - The Lord spoke through his servants the prophets. He said,
  • English Standard Version - And the Lord said by his servants the prophets,
  • New Living Translation - Then the Lord said through his servants the prophets:
  • The Message - God, thoroughly fed up, sent word through his servants the prophets: “Because Manasseh king of Judah has committed these outrageous sins, eclipsing the sin-performance of the Amorites before him, setting new records in evil, using foul idols to debase Judah into a nation of sinners, this is my judgment, God’s verdict: I, the God of Israel, will visit catastrophe on Jerusalem and Judah, a doom so terrible that when people hear of it they’ll shake their heads in disbelief, saying, ‘I can’t believe it!’
  • Christian Standard Bible - The Lord said through his servants the prophets,
  • New American Standard Bible - Now the Lord spoke through His servants the prophets, saying,
  • New King James Version - And the Lord spoke by His servants the prophets, saying,
  • Amplified Bible - Now the Lord spoke through His servants the prophets, saying,
  • American Standard Version - And Jehovah spake by his servants the prophets, saying,
  • King James Version - And the Lord spake by his servants the prophets, saying,
  • New English Translation - So the Lord announced through his servants the prophets:
  • World English Bible - Yahweh spoke by his servants the prophets, saying,
  • 新標點和合本 - 耶和華藉他僕人眾先知說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華藉他僕人眾先知說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華藉他僕人眾先知說:
  • 當代譯本 - 於是,耶和華藉著祂的僕人——眾先知宣告:
  • 聖經新譯本 - 於是耶和華藉著他的僕人眾先知說:
  • 呂振中譯本 - 永恆主由他僕人神言人們經手、講話說:
  • 中文標準譯本 - 耶和華藉著他的僕人眾先知宣告說:
  • 現代標點和合本 - 耶和華藉他僕人眾先知說:
  • 文理和合譯本 - 耶和華藉其僕諸先知曰、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭其僕諸先知曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主藉其僕諸先知曰、
  • Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, el Señor dijo por medio de sus siervos los profetas:
  • 현대인의 성경 - 그래서 여호와께서는 예언자들을 통하여 이렇게 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Господь говорил через Своих слуг пророков:
  • Восточный перевод - Вечный говорил через Своих рабов пророков:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный говорил через Своих рабов пророков:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный говорил через Своих рабов пророков:
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, par l’intermédiaire de ses serviteurs les prophètes, l’Eternel dit :
  • リビングバイブル - それで主は、預言者たちによって、次のように言いました。
  • Nova Versão Internacional - E o Senhor disse por meio dos seus servos, os profetas:
  • Hoffnung für alle - Da ließ der Herr ihnen durch seine Diener, die Propheten, verkünden:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสผ่านผู้เผยพระวจนะผู้รับใช้ของพระองค์ว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ผ่าน​บรรดา​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า ซึ่ง​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​ว่า
交叉引用
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 33:10 - Chúa Hằng Hữu cảnh cáo Ma-na-se và toàn dân nhưng họ không chịu nghe.
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế Chúa Hằng Hữu phán qua các đầy tớ phát ngôn viên Ngài rằng:
  • 新标点和合本 - 耶和华藉他仆人众先知说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华藉他仆人众先知说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华藉他仆人众先知说:
  • 当代译本 - 于是,耶和华借着祂的仆人——众先知宣告:
  • 圣经新译本 - 于是耶和华藉着他的仆人众先知说:
  • 中文标准译本 - 耶和华藉着他的仆人众先知宣告说:
  • 现代标点和合本 - 耶和华藉他仆人众先知说:
  • 和合本(拼音版) - 耶和华藉他仆人众先知说:
  • New International Version - The Lord said through his servants the prophets:
  • New International Reader's Version - The Lord spoke through his servants the prophets. He said,
  • English Standard Version - And the Lord said by his servants the prophets,
  • New Living Translation - Then the Lord said through his servants the prophets:
  • The Message - God, thoroughly fed up, sent word through his servants the prophets: “Because Manasseh king of Judah has committed these outrageous sins, eclipsing the sin-performance of the Amorites before him, setting new records in evil, using foul idols to debase Judah into a nation of sinners, this is my judgment, God’s verdict: I, the God of Israel, will visit catastrophe on Jerusalem and Judah, a doom so terrible that when people hear of it they’ll shake their heads in disbelief, saying, ‘I can’t believe it!’
  • Christian Standard Bible - The Lord said through his servants the prophets,
  • New American Standard Bible - Now the Lord spoke through His servants the prophets, saying,
  • New King James Version - And the Lord spoke by His servants the prophets, saying,
  • Amplified Bible - Now the Lord spoke through His servants the prophets, saying,
  • American Standard Version - And Jehovah spake by his servants the prophets, saying,
  • King James Version - And the Lord spake by his servants the prophets, saying,
  • New English Translation - So the Lord announced through his servants the prophets:
  • World English Bible - Yahweh spoke by his servants the prophets, saying,
  • 新標點和合本 - 耶和華藉他僕人眾先知說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華藉他僕人眾先知說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華藉他僕人眾先知說:
  • 當代譯本 - 於是,耶和華藉著祂的僕人——眾先知宣告:
  • 聖經新譯本 - 於是耶和華藉著他的僕人眾先知說:
  • 呂振中譯本 - 永恆主由他僕人神言人們經手、講話說:
  • 中文標準譯本 - 耶和華藉著他的僕人眾先知宣告說:
  • 現代標點和合本 - 耶和華藉他僕人眾先知說:
  • 文理和合譯本 - 耶和華藉其僕諸先知曰、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭其僕諸先知曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主藉其僕諸先知曰、
  • Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, el Señor dijo por medio de sus siervos los profetas:
  • 현대인의 성경 - 그래서 여호와께서는 예언자들을 통하여 이렇게 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Господь говорил через Своих слуг пророков:
  • Восточный перевод - Вечный говорил через Своих рабов пророков:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный говорил через Своих рабов пророков:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный говорил через Своих рабов пророков:
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, par l’intermédiaire de ses serviteurs les prophètes, l’Eternel dit :
  • リビングバイブル - それで主は、預言者たちによって、次のように言いました。
  • Nova Versão Internacional - E o Senhor disse por meio dos seus servos, os profetas:
  • Hoffnung für alle - Da ließ der Herr ihnen durch seine Diener, die Propheten, verkünden:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสผ่านผู้เผยพระวจนะผู้รับใช้ของพระองค์ว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ผ่าน​บรรดา​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า ซึ่ง​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​ว่า
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 33:10 - Chúa Hằng Hữu cảnh cáo Ma-na-se và toàn dân nhưng họ không chịu nghe.
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
圣经
资源
计划
奉献