Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vừa cầm áo đập xuống nước, vừa kêu lên: “Chúa Hằng Hữu, Thần của Ê-li ở đâu?” Nước sông rẽ ra hai bên và Ê-li-sê đi qua.
  • 新标点和合本 - 他用以利亚身上掉下来的外衣打水,说:“耶和华,以利亚的 神在哪里呢?”打水之后,水也左右分开,以利沙就过来了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他用以利亚身上掉下来的外衣打水,说:“耶和华—以利亚的上帝在哪里呢?”打水之后,水也左右分开,以利沙就过去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他用以利亚身上掉下来的外衣打水,说:“耶和华—以利亚的 神在哪里呢?”打水之后,水也左右分开,以利沙就过去了。
  • 当代译本 - 用它击打河水,说:“以利亚的上帝耶和华在哪里呢?”河水就左右分开,以利沙便过了河。
  • 圣经新译本 - 他拿着从以利亚身上掉下来的外衣,击打河水,说:“耶和华以利亚的 神在哪里呢?”他一击打河水,河水就左右分开,以利沙就走过去了。
  • 中文标准译本 - 他拿着以利亚身上掉下来的外衣击打河水,说:“耶和华以利亚的神在哪里?”他一击打河水,河水就往两边分开,以利沙就过去了。
  • 现代标点和合本 - 他用以利亚身上掉下来的外衣打水,说:“耶和华以利亚的神在哪里呢?”打水之后,水也左右分开,以利沙就过来了。
  • 和合本(拼音版) - 他用以利亚身上掉下来的外衣打水,说:“耶和华,以利亚的上帝在哪里呢?”打水之后,水也左右分开,以利沙就过来了。
  • New International Version - He took the cloak that had fallen from Elijah and struck the water with it. “Where now is the Lord, the God of Elijah?” he asked. When he struck the water, it divided to the right and to the left, and he crossed over.
  • New International Reader's Version - Then he struck the water with Elijah’s coat. “Where is the power of the Lord?” he asked. “Where is the power of the God of Elijah?” When Elisha struck the water, it parted to the right and to the left. He went across the river.
  • English Standard Version - Then he took the cloak of Elijah that had fallen from him and struck the water, saying, “Where is the Lord, the God of Elijah?” And when he had struck the water, the water was parted to the one side and to the other, and Elisha went over.
  • New Living Translation - He struck the water with Elijah’s cloak and cried out, “Where is the Lord, the God of Elijah?” Then the river divided, and Elisha went across.
  • Christian Standard Bible - He took the mantle Elijah had dropped, and he struck the water. “Where is the Lord God of Elijah?” he asked. He struck the water himself, and it parted to the right and the left, and Elisha crossed over.
  • New American Standard Bible - Then he took the coat of Elijah that had fallen from him and struck the waters, and said, “Where is the Lord, the God of Elijah?” And when he also had struck the waters, they were divided here and there; and Elisha crossed over.
  • New King James Version - Then he took the mantle of Elijah that had fallen from him, and struck the water, and said, “Where is the Lord God of Elijah?” And when he also had struck the water, it was divided this way and that; and Elisha crossed over.
  • Amplified Bible - He took the mantle of Elijah that fell from him and struck the waters and said, “Where is the Lord, the God of Elijah?” And when he too had struck the waters, they divided this way and that, and Elisha crossed over.
  • American Standard Version - And he took the mantle of Elijah that fell from him, and smote the waters, and said, Where is Jehovah, the God of Elijah? and when he also had smitten the waters, they were divided hither and thither; and Elisha went over.
  • King James Version - And he took the mantle of Elijah that fell from him, and smote the waters, and said, Where is the Lord God of Elijah? and when he also had smitten the waters, they parted hither and thither: and Elisha went over.
  • New English Translation - He took the cloak that had fallen off Elijah, hit the water with it, and said, “Where is the Lord, the God of Elijah?” When he hit the water, it divided and Elisha crossed over.
  • World English Bible - He took Elijah’s mantle that fell from him, and struck the waters, and said, “Where is Yahweh, the God of Elijah?” When he also had struck the waters, they were divided apart, and Elisha went over.
  • 新標點和合本 - 他用以利亞身上掉下來的外衣打水,說:「耶和華-以利亞的神在哪裏呢?」打水之後,水也左右分開,以利沙就過來了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他用以利亞身上掉下來的外衣打水,說:「耶和華-以利亞的上帝在哪裏呢?」打水之後,水也左右分開,以利沙就過去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他用以利亞身上掉下來的外衣打水,說:「耶和華—以利亞的 神在哪裏呢?」打水之後,水也左右分開,以利沙就過去了。
  • 當代譯本 - 用它擊打河水,說:「以利亞的上帝耶和華在哪裡呢?」河水就左右分開,以利沙便過了河。
  • 聖經新譯本 - 他拿著從以利亞身上掉下來的外衣,擊打河水,說:“耶和華以利亞的 神在哪裡呢?”他一擊打河水,河水就左右分開,以利沙就走過去了。
  • 呂振中譯本 - 就把 以利亞 身上掉下來的外衣擊打河水,說:『永恆主 以利亞 的上帝 現在 在哪裏呢?』便擊打了 河 水;水左右分開, 以利沙 就過來。
  • 中文標準譯本 - 他拿著以利亞身上掉下來的外衣擊打河水,說:「耶和華以利亞的神在哪裡?」他一擊打河水,河水就往兩邊分開,以利沙就過去了。
  • 現代標點和合本 - 他用以利亞身上掉下來的外衣打水,說:「耶和華以利亞的神在哪裡呢?」打水之後,水也左右分開,以利沙就過來了。
  • 文理和合譯本 - 以其衣擊水曰、以利亞之上帝耶和華安在、水既見擊、亦分左右、以利沙過焉、
  • 文理委辦譯本 - 以之擊水、曰、以利亞之上帝耶和華安在。復擊水分左右、以利沙過焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以 以利亞 身所墜之外衣擊水、曰、求主 以利亞 之天主垂顧我、 原文作主以利亞之天主安在 以利沙 擊水、水又分左右、 以利沙 過焉、
  • Nueva Versión Internacional - golpeó el agua con el manto y exclamó: «¿Dónde está el Señor, el Dios de Elías?» En cuanto golpeó el agua, el río se partió en dos, y Eliseo cruzó.
  • 현대인의 성경 - 그 겉옷으로 강물을 내리치며 “엘리야의 하나님 여호와는 어디 계십니까?” 하고 외쳤다. 그러자 강물이 좌우로 갈라져 엘리사는 강을 건넜다.
  • Новый Русский Перевод - Он взял тот упавший плащ и ударил им по воде. – Где сейчас Господь, Бог Илии? – сказал он. Когда он ударил по воде, она разомкнулась вправо и влево, и он переправился через реку.
  • Восточный перевод - Он взял тот упавший плащ и ударил им по воде. – Где сейчас Вечный, Бог Ильяса? – сказал он. Когда он ударил по воде, она разомкнулась вправо и влево, и он переправился через реку.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он взял тот упавший плащ и ударил им по воде. – Где сейчас Вечный, Бог Ильяса? – сказал он. Когда он ударил по воде, она разомкнулась вправо и влево, и он переправился через реку.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он взял тот упавший плащ и ударил им по воде. – Где сейчас Вечный, Бог Ильёса? – сказал он. Когда он ударил по воде, она разомкнулась вправо и влево, и он переправился через реку.
  • La Bible du Semeur 2015 - il prit le manteau d’Elie, en frappa les eaux du fleuve et s’écria : Où est l’Eternel, le Dieu d’Elie ? Ainsi il frappa lui aussi l’eau du fleuve qui s’écarta de part et d’autre, et il traversa à pied sec.
  • Nova Versão Internacional - Então bateu nas águas do rio com o manto e perguntou: “Onde está agora o Senhor, o Deus de Elias?” Tendo batido nas águas, elas se dividiram e ele atravessou.
  • Hoffnung für alle - Wie vorher sein Lehrer Elia schlug jetzt er mit dem Mantel auf das Wasser und rief: »Wo ist der Herr, der Gott Elias?« Da teilte sich das Wasser, und Elisa konnte den Fluss wieder durchqueren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเอาเสื้อคลุมนั้นฟาดน้ำและร้องว่า “พระยาห์เวห์พระเจ้าของเอลียาห์อยู่ที่ไหน?” น้ำก็แยกออก เอลีชาจึงเดินข้ามไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ท่าน​ใช้​เสื้อ​คลุม​ของ​เอลียาห์​ที่​หล่น​ลง​มา ฟาด​ลง​ไป​ใน​น้ำ และ​พูด​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เอลียาห์​อยู่​ที่​ไหน” เมื่อ​ท่าน​ฟาด​น้ำ น้ำ​ก็​แยก​ออก​เป็น​สอง​ข้าง เอลีชา​จึง​เดิน​ผ่าน​ไป​ได้
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
  • 1 Các Vua 18:37 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con. Ngài đáp lời con để dân này biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, và Chúa dẫn họ trở về với Ngài.”
  • 1 Các Vua 18:38 - Lập tức, Chúa Hằng Hữu cho lửa xuống thiêu đốt cá sinh tế, củi, đá, bụi, và đốt cạn nước trong mương.
  • 1 Các Vua 18:39 - Dân chúng thấy thế, đồng loạt quỳ rạp xuống đất, và tung hô: “Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • Thẩm Phán 6:13 - Ghi-đê-ôn thưa: “Nếu Chúa Hằng Hữu ở với chúng tôi, tại sao những việc này xảy ra được? Cha ông chúng tôi vẫn thường kể lại các công việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, nay chúng tôi có thấy gì đâu? Ngày nay Chúa Hằng Hữu bỏ chúng tôi, để cho người Ma-đi-an hành hạ chúng tôi.”
  • Mác 16:20 - Các môn đệ đi khắp nơi công bố Phúc Âm. Chúa cùng làm việc với các môn đệ, xác nhận lời họ truyền giảng bằng nhiều phép lạ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:12 - Phi-e-rơ quay lại giảng giải: “Thưa người Ít-ra-ên, sao anh chị em ngạc nhiên về điều này? Tại sao anh chị em nhìn chúng tôi như thế? Anh chị em tưởng nhờ quyền phép hay công đức của chúng tôi mà người liệt chân đi được sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
  • Giô-suê 1:1 - Sau khi Môi-se, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu, qua đời, Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê, con của Nun, người phụ tá của Môi-se:
  • Giô-suê 1:2 - “Môi-se, đầy tớ Ta đã chết; bây giờ con đứng ra lãnh đạo dân tộc vượt Sông Giô-đan tiến vào đất hứa.
  • Giô-suê 1:3 - Như Ta đã hứa với Môi-se, nơi nào con đặt chân đến, nơi ấy sẽ thuộc về người Ít-ra-ên,
  • Giô-suê 1:4 - từ hoang mạc đến núi Li-ban, từ Biển Lớn chạy dài đến tận Sông Ơ-phơ-rát, kể cả lãnh thổ của dân tộc Hê-tít.
  • Giô-suê 1:5 - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Giô-suê 1:8 - Đừng xao lãng việc đọc Sách Luật này. Phải ngày đêm suy niệm và thận trọng tuân hành. Như vậy con mới thành công và được phước.
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • 2 Các Vua 2:8 - Ê-li lấy chiếc áo choàng cuộn lại, cầm áo đập xuống nước, nước rẽ ra hai bên. Hai người đi qua trên đất khô.
  • 2 Các Vua 2:9 - Qua bờ bên kia, Ê-li nói với Ê-li-sê: “Con muốn xin thầy điều gì trước khi thầy được đem đi?” Ê-li-sê thưa: “Xin thần của thầy tác động gấp đôi trên con để con tiếp nối chức vụ của thầy.”
  • 2 Các Vua 2:10 - Ê-li nói: “Con xin một việc khó. Nhưng nếu con thấy ta lúc ta được cất lên, thì con sẽ toại nguyện; nếu không, việc sẽ không thành.”
  • Giô-ên 2:17 - Hãy để các thầy tế lễ, những người phục vụ trước Chúa Hằng Hữu, đứng và khóc lóc giữa hành lang Đền Thờ và bàn thờ. Hãy để họ cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót dân Ngài! Xin đừng để tuyển dân của Ngài trở thành đề tài chế nhạo. Xin đừng để họ trở thành trò cười cho các dân nước ngoài không tin kính, nói rằng: ‘Có phải Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã lìa bỏ nó?’”
  • Thi Thiên 115:2 - Sao các dân tộc hỏi nhau: “Đức Chúa Trời chúng nó ở đâu?”
  • Thi Thiên 42:10 - Xương cốt con như gãy vụn. Họ suốt ngày mỉa mai: “Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?”
  • Giăng 14:12 - Ta quả quyết với các con, ai tin Ta sẽ làm những việc Ta làm, lại làm việc lớn hơn nữa, vì Ta sắp về với Cha.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vừa cầm áo đập xuống nước, vừa kêu lên: “Chúa Hằng Hữu, Thần của Ê-li ở đâu?” Nước sông rẽ ra hai bên và Ê-li-sê đi qua.
  • 新标点和合本 - 他用以利亚身上掉下来的外衣打水,说:“耶和华,以利亚的 神在哪里呢?”打水之后,水也左右分开,以利沙就过来了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他用以利亚身上掉下来的外衣打水,说:“耶和华—以利亚的上帝在哪里呢?”打水之后,水也左右分开,以利沙就过去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他用以利亚身上掉下来的外衣打水,说:“耶和华—以利亚的 神在哪里呢?”打水之后,水也左右分开,以利沙就过去了。
  • 当代译本 - 用它击打河水,说:“以利亚的上帝耶和华在哪里呢?”河水就左右分开,以利沙便过了河。
  • 圣经新译本 - 他拿着从以利亚身上掉下来的外衣,击打河水,说:“耶和华以利亚的 神在哪里呢?”他一击打河水,河水就左右分开,以利沙就走过去了。
  • 中文标准译本 - 他拿着以利亚身上掉下来的外衣击打河水,说:“耶和华以利亚的神在哪里?”他一击打河水,河水就往两边分开,以利沙就过去了。
  • 现代标点和合本 - 他用以利亚身上掉下来的外衣打水,说:“耶和华以利亚的神在哪里呢?”打水之后,水也左右分开,以利沙就过来了。
  • 和合本(拼音版) - 他用以利亚身上掉下来的外衣打水,说:“耶和华,以利亚的上帝在哪里呢?”打水之后,水也左右分开,以利沙就过来了。
  • New International Version - He took the cloak that had fallen from Elijah and struck the water with it. “Where now is the Lord, the God of Elijah?” he asked. When he struck the water, it divided to the right and to the left, and he crossed over.
  • New International Reader's Version - Then he struck the water with Elijah’s coat. “Where is the power of the Lord?” he asked. “Where is the power of the God of Elijah?” When Elisha struck the water, it parted to the right and to the left. He went across the river.
  • English Standard Version - Then he took the cloak of Elijah that had fallen from him and struck the water, saying, “Where is the Lord, the God of Elijah?” And when he had struck the water, the water was parted to the one side and to the other, and Elisha went over.
  • New Living Translation - He struck the water with Elijah’s cloak and cried out, “Where is the Lord, the God of Elijah?” Then the river divided, and Elisha went across.
  • Christian Standard Bible - He took the mantle Elijah had dropped, and he struck the water. “Where is the Lord God of Elijah?” he asked. He struck the water himself, and it parted to the right and the left, and Elisha crossed over.
  • New American Standard Bible - Then he took the coat of Elijah that had fallen from him and struck the waters, and said, “Where is the Lord, the God of Elijah?” And when he also had struck the waters, they were divided here and there; and Elisha crossed over.
  • New King James Version - Then he took the mantle of Elijah that had fallen from him, and struck the water, and said, “Where is the Lord God of Elijah?” And when he also had struck the water, it was divided this way and that; and Elisha crossed over.
  • Amplified Bible - He took the mantle of Elijah that fell from him and struck the waters and said, “Where is the Lord, the God of Elijah?” And when he too had struck the waters, they divided this way and that, and Elisha crossed over.
  • American Standard Version - And he took the mantle of Elijah that fell from him, and smote the waters, and said, Where is Jehovah, the God of Elijah? and when he also had smitten the waters, they were divided hither and thither; and Elisha went over.
  • King James Version - And he took the mantle of Elijah that fell from him, and smote the waters, and said, Where is the Lord God of Elijah? and when he also had smitten the waters, they parted hither and thither: and Elisha went over.
  • New English Translation - He took the cloak that had fallen off Elijah, hit the water with it, and said, “Where is the Lord, the God of Elijah?” When he hit the water, it divided and Elisha crossed over.
  • World English Bible - He took Elijah’s mantle that fell from him, and struck the waters, and said, “Where is Yahweh, the God of Elijah?” When he also had struck the waters, they were divided apart, and Elisha went over.
  • 新標點和合本 - 他用以利亞身上掉下來的外衣打水,說:「耶和華-以利亞的神在哪裏呢?」打水之後,水也左右分開,以利沙就過來了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他用以利亞身上掉下來的外衣打水,說:「耶和華-以利亞的上帝在哪裏呢?」打水之後,水也左右分開,以利沙就過去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他用以利亞身上掉下來的外衣打水,說:「耶和華—以利亞的 神在哪裏呢?」打水之後,水也左右分開,以利沙就過去了。
  • 當代譯本 - 用它擊打河水,說:「以利亞的上帝耶和華在哪裡呢?」河水就左右分開,以利沙便過了河。
  • 聖經新譯本 - 他拿著從以利亞身上掉下來的外衣,擊打河水,說:“耶和華以利亞的 神在哪裡呢?”他一擊打河水,河水就左右分開,以利沙就走過去了。
  • 呂振中譯本 - 就把 以利亞 身上掉下來的外衣擊打河水,說:『永恆主 以利亞 的上帝 現在 在哪裏呢?』便擊打了 河 水;水左右分開, 以利沙 就過來。
  • 中文標準譯本 - 他拿著以利亞身上掉下來的外衣擊打河水,說:「耶和華以利亞的神在哪裡?」他一擊打河水,河水就往兩邊分開,以利沙就過去了。
  • 現代標點和合本 - 他用以利亞身上掉下來的外衣打水,說:「耶和華以利亞的神在哪裡呢?」打水之後,水也左右分開,以利沙就過來了。
  • 文理和合譯本 - 以其衣擊水曰、以利亞之上帝耶和華安在、水既見擊、亦分左右、以利沙過焉、
  • 文理委辦譯本 - 以之擊水、曰、以利亞之上帝耶和華安在。復擊水分左右、以利沙過焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以 以利亞 身所墜之外衣擊水、曰、求主 以利亞 之天主垂顧我、 原文作主以利亞之天主安在 以利沙 擊水、水又分左右、 以利沙 過焉、
  • Nueva Versión Internacional - golpeó el agua con el manto y exclamó: «¿Dónde está el Señor, el Dios de Elías?» En cuanto golpeó el agua, el río se partió en dos, y Eliseo cruzó.
  • 현대인의 성경 - 그 겉옷으로 강물을 내리치며 “엘리야의 하나님 여호와는 어디 계십니까?” 하고 외쳤다. 그러자 강물이 좌우로 갈라져 엘리사는 강을 건넜다.
  • Новый Русский Перевод - Он взял тот упавший плащ и ударил им по воде. – Где сейчас Господь, Бог Илии? – сказал он. Когда он ударил по воде, она разомкнулась вправо и влево, и он переправился через реку.
  • Восточный перевод - Он взял тот упавший плащ и ударил им по воде. – Где сейчас Вечный, Бог Ильяса? – сказал он. Когда он ударил по воде, она разомкнулась вправо и влево, и он переправился через реку.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он взял тот упавший плащ и ударил им по воде. – Где сейчас Вечный, Бог Ильяса? – сказал он. Когда он ударил по воде, она разомкнулась вправо и влево, и он переправился через реку.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он взял тот упавший плащ и ударил им по воде. – Где сейчас Вечный, Бог Ильёса? – сказал он. Когда он ударил по воде, она разомкнулась вправо и влево, и он переправился через реку.
  • La Bible du Semeur 2015 - il prit le manteau d’Elie, en frappa les eaux du fleuve et s’écria : Où est l’Eternel, le Dieu d’Elie ? Ainsi il frappa lui aussi l’eau du fleuve qui s’écarta de part et d’autre, et il traversa à pied sec.
  • Nova Versão Internacional - Então bateu nas águas do rio com o manto e perguntou: “Onde está agora o Senhor, o Deus de Elias?” Tendo batido nas águas, elas se dividiram e ele atravessou.
  • Hoffnung für alle - Wie vorher sein Lehrer Elia schlug jetzt er mit dem Mantel auf das Wasser und rief: »Wo ist der Herr, der Gott Elias?« Da teilte sich das Wasser, und Elisa konnte den Fluss wieder durchqueren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเอาเสื้อคลุมนั้นฟาดน้ำและร้องว่า “พระยาห์เวห์พระเจ้าของเอลียาห์อยู่ที่ไหน?” น้ำก็แยกออก เอลีชาจึงเดินข้ามไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ท่าน​ใช้​เสื้อ​คลุม​ของ​เอลียาห์​ที่​หล่น​ลง​มา ฟาด​ลง​ไป​ใน​น้ำ และ​พูด​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เอลียาห์​อยู่​ที่​ไหน” เมื่อ​ท่าน​ฟาด​น้ำ น้ำ​ก็​แยก​ออก​เป็น​สอง​ข้าง เอลีชา​จึง​เดิน​ผ่าน​ไป​ได้
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
  • 1 Các Vua 18:37 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con. Ngài đáp lời con để dân này biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, và Chúa dẫn họ trở về với Ngài.”
  • 1 Các Vua 18:38 - Lập tức, Chúa Hằng Hữu cho lửa xuống thiêu đốt cá sinh tế, củi, đá, bụi, và đốt cạn nước trong mương.
  • 1 Các Vua 18:39 - Dân chúng thấy thế, đồng loạt quỳ rạp xuống đất, và tung hô: “Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • Thẩm Phán 6:13 - Ghi-đê-ôn thưa: “Nếu Chúa Hằng Hữu ở với chúng tôi, tại sao những việc này xảy ra được? Cha ông chúng tôi vẫn thường kể lại các công việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, nay chúng tôi có thấy gì đâu? Ngày nay Chúa Hằng Hữu bỏ chúng tôi, để cho người Ma-đi-an hành hạ chúng tôi.”
  • Mác 16:20 - Các môn đệ đi khắp nơi công bố Phúc Âm. Chúa cùng làm việc với các môn đệ, xác nhận lời họ truyền giảng bằng nhiều phép lạ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:12 - Phi-e-rơ quay lại giảng giải: “Thưa người Ít-ra-ên, sao anh chị em ngạc nhiên về điều này? Tại sao anh chị em nhìn chúng tôi như thế? Anh chị em tưởng nhờ quyền phép hay công đức của chúng tôi mà người liệt chân đi được sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
  • Giô-suê 1:1 - Sau khi Môi-se, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu, qua đời, Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê, con của Nun, người phụ tá của Môi-se:
  • Giô-suê 1:2 - “Môi-se, đầy tớ Ta đã chết; bây giờ con đứng ra lãnh đạo dân tộc vượt Sông Giô-đan tiến vào đất hứa.
  • Giô-suê 1:3 - Như Ta đã hứa với Môi-se, nơi nào con đặt chân đến, nơi ấy sẽ thuộc về người Ít-ra-ên,
  • Giô-suê 1:4 - từ hoang mạc đến núi Li-ban, từ Biển Lớn chạy dài đến tận Sông Ơ-phơ-rát, kể cả lãnh thổ của dân tộc Hê-tít.
  • Giô-suê 1:5 - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Giô-suê 1:8 - Đừng xao lãng việc đọc Sách Luật này. Phải ngày đêm suy niệm và thận trọng tuân hành. Như vậy con mới thành công và được phước.
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • 2 Các Vua 2:8 - Ê-li lấy chiếc áo choàng cuộn lại, cầm áo đập xuống nước, nước rẽ ra hai bên. Hai người đi qua trên đất khô.
  • 2 Các Vua 2:9 - Qua bờ bên kia, Ê-li nói với Ê-li-sê: “Con muốn xin thầy điều gì trước khi thầy được đem đi?” Ê-li-sê thưa: “Xin thần của thầy tác động gấp đôi trên con để con tiếp nối chức vụ của thầy.”
  • 2 Các Vua 2:10 - Ê-li nói: “Con xin một việc khó. Nhưng nếu con thấy ta lúc ta được cất lên, thì con sẽ toại nguyện; nếu không, việc sẽ không thành.”
  • Giô-ên 2:17 - Hãy để các thầy tế lễ, những người phục vụ trước Chúa Hằng Hữu, đứng và khóc lóc giữa hành lang Đền Thờ và bàn thờ. Hãy để họ cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót dân Ngài! Xin đừng để tuyển dân của Ngài trở thành đề tài chế nhạo. Xin đừng để họ trở thành trò cười cho các dân nước ngoài không tin kính, nói rằng: ‘Có phải Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã lìa bỏ nó?’”
  • Thi Thiên 115:2 - Sao các dân tộc hỏi nhau: “Đức Chúa Trời chúng nó ở đâu?”
  • Thi Thiên 42:10 - Xương cốt con như gãy vụn. Họ suốt ngày mỉa mai: “Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?”
  • Giăng 14:12 - Ta quả quyết với các con, ai tin Ta sẽ làm những việc Ta làm, lại làm việc lớn hơn nữa, vì Ta sắp về với Cha.
圣经
资源
计划
奉献