Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • 新标点和合本 - 或者耶和华你的 神听见拉伯沙基的一切话,就是他主人亚述王打发他来辱骂永生 神的话,耶和华你的 神听见这话,就发斥责。故此,求你为余剩的民扬声祷告。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 或许耶和华—你的上帝听见亚述将军一切的话,就是他主人亚述王差他来辱骂永生上帝的话,耶和华—你的上帝就斥责所听见的这些话。求你为幸存的余民扬声祷告。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 或许耶和华—你的 神听见亚述将军一切的话,就是他主人亚述王差他来辱骂永生 神的话,耶和华—你的 神就斥责所听见的这些话。求你为幸存的余民扬声祷告。’”
  • 当代译本 - 亚述王派他的将军来辱骂永活的上帝,也许你的上帝耶和华听见那些话,就会惩罚他。因此,请你为我们这些剩下的人祷告。’”
  • 圣经新译本 - 或者耶和华你的 神听到拉伯沙基所说的话(他就是他的主亚述王派来辱骂永活的 神的人),就因着耶和华你的 神所听见的话责罚他。所以请为这里余剩的人献上祷告。’”
  • 中文标准译本 - 那位将军的主人亚述王派他来辱骂永生的神,或许耶和华你的神听见了他的一切话,就会斥责所听见的那些话。因此,求你为幸存的余剩之民献上祷告。’”
  • 现代标点和合本 - 或者耶和华你的神听见拉伯沙基的一切话,就是他主人亚述王打发他来辱骂永生神的话,耶和华你的神听见这话就发斥责。故此,求你为余剩的民扬声祷告。”
  • 和合本(拼音版) - 或者耶和华你的上帝听见拉伯沙基的一切话,就是他主人亚述王打发他来辱骂永生上帝的话,耶和华你的上帝听见这话,就发斥责。故此,求你为余剩的民扬声祷告。’”
  • New International Version - It may be that the Lord your God will hear all the words of the field commander, whom his master, the king of Assyria, has sent to ridicule the living God, and that he will rebuke him for the words the Lord your God has heard. Therefore pray for the remnant that still survives.”
  • New International Reader's Version - Perhaps the Lord your God will hear everything the field commander has said. His master, the king of Assyria, has sent him to make fun of the living God. Maybe the Lord your God will punish him for what he has heard him say. So pray for the remaining people who are still alive here.’ ”
  • English Standard Version - It may be that the Lord your God heard all the words of the Rabshakeh, whom his master the king of Assyria has sent to mock the living God, and will rebuke the words that the Lord your God has heard; therefore lift up your prayer for the remnant that is left.”
  • New Living Translation - But perhaps the Lord your God has heard the Assyrian chief of staff, sent by the king to defy the living God, and will punish him for his words. Oh, pray for those of us who are left!”
  • The Message - “‘Maybe God, your God, has been listening to the blasphemous speech of the Rabshakeh who was sent by the king of Assyria, his master, to humiliate the living God; maybe God, your God, won’t let him get by with such talk; and you, maybe you will lift up prayers for what’s left of these people.’”
  • Christian Standard Bible - Perhaps the Lord your God will hear all the words of the royal spokesman, whom his master the king of Assyria sent to mock the living God, and will rebuke him for the words that the Lord your God has heard. Therefore, offer a prayer for the surviving remnant.’”
  • New American Standard Bible - Perhaps the Lord your God will hear all the words of Rabshakeh, whom his master the king of Assyria has sent to taunt the living God, and will avenge the words which the Lord your God has heard. Therefore, offer a prayer for the remnant that is left.’ ”
  • New King James Version - It may be that the Lord your God will hear all the words of the Rabshakeh, whom his master the king of Assyria has sent to reproach the living God, and will rebuke the words which the Lord your God has heard. Therefore lift up your prayer for the remnant that is left.’ ”
  • Amplified Bible - It may be that the Lord your God will hear all the words of the Rabshakeh, whom his master the king of Assyria has sent to taunt and defy the living God, and will rebuke the words which the Lord your God has heard. So offer a prayer for the remnant [of His people] that is left [in Judah].’ ”
  • American Standard Version - It may be Jehovah thy God will hear all the words of Rabshakeh, whom the king of Assyria his master hath sent to defy the living God, and will rebuke the words which Jehovah thy God hath heard: wherefore lift up thy prayer for the remnant that is left.
  • King James Version - It may be the Lord thy God will hear all the words of Rab–shakeh, whom the king of Assyria his master hath sent to reproach the living God; and will reprove the words which the Lord thy God hath heard: wherefore lift up thy prayer for the remnant that are left.
  • New English Translation - Perhaps the Lord your God will hear all these things the chief adviser has spoken on behalf of his master, the king of Assyria, who sent him to taunt the living God. When the Lord your God hears, perhaps he will punish him for the things he has said. So pray for this remnant that remains.’”
  • World English Bible - It may be Yahweh your God will hear all the words of Rabshakeh, whom the king of Assyria his master has sent to defy the living God, and will rebuke the words which Yahweh your God has heard. Therefore lift up your prayer for the remnant that is left.’”
  • 新標點和合本 - 或者耶和華-你的神聽見拉伯沙基的一切話,就是他主人亞述王打發他來辱罵永生神的話,耶和華-你的神聽見這話,就發斥責。故此,求你為餘剩的民揚聲禱告。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 或許耶和華-你的上帝聽見亞述將軍一切的話,就是他主人亞述王差他來辱罵永生上帝的話,耶和華-你的上帝就斥責所聽見的這些話。求你為倖存的餘民揚聲禱告。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 或許耶和華—你的 神聽見亞述將軍一切的話,就是他主人亞述王差他來辱罵永生 神的話,耶和華—你的 神就斥責所聽見的這些話。求你為倖存的餘民揚聲禱告。』」
  • 當代譯本 - 亞述王派他的將軍來辱罵永活的上帝,也許你的上帝耶和華聽見那些話,就會懲罰他。因此,請你為我們這些剩下的人禱告。』」
  • 聖經新譯本 - 或者耶和華你的 神聽到拉伯沙基所說的話(他就是他的主亞述王派來辱罵永活的 神的人),就因著耶和華你的 神所聽見的話責罰他。所以請為這裡餘剩的人獻上禱告。’”
  • 呂振中譯本 - 或者永恆主你的上帝聽見參謀長的一切話、他主上 亞述 王打發他來辱罵永活之上帝者 的話 :或是永恆主你的上帝會斥責他所聽見的話:故此求你為所有餘剩之民呈上禱告。』
  • 中文標準譯本 - 那位將軍的主人亞述王派他來辱罵永生的神,或許耶和華你的神聽見了他的一切話,就會斥責所聽見的那些話。因此,求你為倖存的餘剩之民獻上禱告。』」
  • 現代標點和合本 - 或者耶和華你的神聽見拉伯沙基的一切話,就是他主人亞述王打發他來辱罵永生神的話,耶和華你的神聽見這話就發斥責。故此,求你為餘剩的民揚聲禱告。」
  • 文理和合譯本 - 亞述王遣拉伯沙基侮維生之上帝、爾上帝耶和華或聞其言、加以譴責、請爾為此遺民祈禱、
  • 文理委辦譯本 - 亞述王遣臘沙基、侮永生之上帝、爾之上帝耶和華、或聞其言、而加以譴責、故請爾為遺民禱告於上、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞述 王遣 拉伯沙基 毀謗永生天主、主爾之天主、或聞其言而加以譴責、求爾為此尚存之餘民祈禱、
  • Nueva Versión Internacional - Tal vez el Señor tu Dios oiga todas las palabras del comandante en jefe, a quien su señor, el rey de Asiria, envió para insultar al Dios viviente. ¡Que el Señor tu Dios lo castigue por las palabras que ha oído! Eleva, pues, una oración por el remanente del pueblo que aún sobrevive”».
  • 현대인의 성경 - 앗시리아 왕이 보낸 한 군 지휘관이 살아 계신 하나님을 모욕하였습니다. 아마 당신의 하나님 여호와께서도 그가 모욕하는 말을 들으셨을 것입니다. 여호와께서 그를 책망하시겠지만 당신은 살아 남은 우리 백성을 위해서 기도해 주십시오.”
  • Новый Русский Перевод - Может быть, Господь, твой Бог, услышит все слова главного виночерпия, которого его господин, царь Ассирии, послал глумиться над живым Богом, и накажет его за слова, которые услышал Господь, твой Бог. Вознеси же молитву за тех, кто еще жив».
  • Восточный перевод - Может быть, Вечный, твой Бог, услышит все слова главного виночерпия, которого его господин, царь Ассирии, послал глумиться над живым Богом, и накажет его за слова, которые услышал Вечный, твой Бог. Вознеси же молитву за тех, кто ещё жив!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Может быть, Вечный, твой Бог, услышит все слова главного виночерпия, которого его господин, царь Ассирии, послал глумиться над живым Богом, и накажет его за слова, которые услышал Вечный, твой Бог. Вознеси же молитву за тех, кто ещё жив!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Может быть, Вечный, твой Бог, услышит все слова главного виночерпия, которого его господин, царь Ассирии, послал глумиться над живым Богом, и накажет его за слова, которые услышал Вечный, твой Бог. Вознеси же молитву за тех, кто ещё жив!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Peut-être l’Eternel, ton Dieu, prêtera-t-il attention à toutes ces paroles que l’aide de camp du roi d’Assyrie a prononcées de la part de son maître pour insulter le Dieu vivant. Peut-être l’Eternel ton Dieu le punira-t-il à cause des paroles qu’il a entendues. Intercède donc en faveur du reste de ce peuple qui subsiste encore. »
  • リビングバイブル - おそらく、あなたの神、主は、生ける神をそしってはばからないアッシリヤの将軍のことばを聞いて、彼を罰してくださるだろう。われわれ少数の残った者のために祈ってほしい。』」
  • Nova Versão Internacional - Talvez o Senhor, o teu Deus, ouça todas as palavras do comandante de campo, a quem o senhor dele, o rei da Assíria, enviou para zombar do Deus vivo. E que o Senhor, o teu Deus, o repreenda pelas palavras que ouviu. Portanto, suplica a Deus pelo remanescente que ainda sobrevive’ ”.
  • Hoffnung für alle - Doch vielleicht hat der Herr, dein Gott, alle Lästerungen des Rabschake gehört. Der Gesandte des assyrischen Königs hat den lebendigen Gott verhöhnt! Sicher hat der Herr seine Worte gehört und bestraft ihn dafür. O Jesaja, bete für uns, bete für die Überlebenden!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางทีพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านจะทรงได้ยินทุกถ้อยคำของแม่ทัพ ซึ่งกษัตริย์อัสซีเรียเจ้านายของเขาใช้ให้มาหมิ่นประมาทพระเจ้าผู้ทรงพระชนม์อยู่ และพระองค์จะทรงลงโทษเขาเนื่องด้วยถ้อยคำที่พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านทรงได้ยินนั้น ดังนั้นขอโปรดอธิษฐานเผื่อพวกเราที่เหลืออยู่เพียงหยิบมือนี้ด้วยเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​อาจ​จะ​ได้ยิน​ทุก​ถ้อย​คำ​ที่​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​เจ้านาย​ของ​ผู้​บังคับ​กองพัน ใช้​เขา​ให้​มา​พูด​ดูหมิ่น​พระ​เจ้า​ผู้​ดำรง​ชีวิตอยู่ และ​พระ​องค์​จะ​ลง​โทษ​เขา​ใน​สิ่ง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ได้ยิน ฉะนั้น ขอ​ท่าน​อธิษฐาน​เพื่อ​คน​ที่​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่”
交叉引用
  • 2 Các Vua 19:22 - Ngươi phỉ báng, nhục mạ ai. Lên giọng, nhướng mắt với ai? Với Đấng Thánh của Ít-ra-ên sao?
  • Giê-rê-mi 33:3 - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
  • Sáng Thế Ký 22:14 - Áp-ra-ham gọi địa điểm này là “Chúa Hằng Hữu cung ứng.” Vì thế, cho đến ngày nay, người ta có câu: “Trên núi của Chúa Hằng Hữu, điều ấy sẽ được cung ứng!”
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • 2 Các Vua 17:5 - Quân A-sy-ri đánh phá khắp nơi và vây Sa-ma-ri suốt ba năm.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • 2 Các Vua 18:17 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri vẫn sai các tướng lãnh của mình từ La-ki kéo một đạo quân hùng mạnh đến giao chiến cùng Vua Ê-xê-chia tại Giê-ru-sa-lem. Họ dừng chân cạnh cống cho ngựa uống nước trong ao trên, gần con đường dẫn đến đồng thợ giặt.
  • 2 Các Vua 18:18 - Họ đòi hội kiến Vua Ê-xê-chia, nhưng vua không tiếp mà lại sai thuộc hạ của mình là Quan Quản lý hoàng cung Ê-li-a-kim, con Hinh-kia, Tổng Thư ký Sép-na; và Ngự sử Giô-a, con A-sáp, ra gặp họ.
  • 2 Các Vua 18:19 - Quan chỉ huy của Vua A-sy-ri bảo họ nói thông điệp này với Ê-xê-chia: “Đây là điều đại đế A-sy-ri sai ta truyền lệnh với vua Ê-xê-chia: Điều gì khiến ngươi tin tưởng chắc chắn như thế?
  • 2 Các Vua 18:20 - Ngươi nghĩ rằng chỉ vào lời nói có thể thay thế đội quân tinh nhuệ và hùng mạnh sao? Vua dựa vào ai để chống lại ta?
  • 2 Các Vua 18:21 - Dựa vào Ai Cập chăng? Này, ngươi dựa vào Ai Cập, như dựa vào cây sậy đã gãy, ai dựa vào sẽ bị đâm lủng tay. Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cũng như vậy đối với người nhờ cậy hắn!
  • 2 Các Vua 18:22 - Có lẽ vua sẽ nói: ‘Chúng tôi trông cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng tôi!’ Nhưng chẳng lẽ Chúa không biết người lăng mạ Ngài là Ê-xê-chia sao? Không phải Ê-xê-chia đã phá bỏ các nơi thờ phượng và các bàn thờ của Ngài và bắt mọi người trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem chỉ được quỳ lạy trước một bàn thờ duy nhất trong Giê-ru-sa-lem sao?
  • 2 Các Vua 18:23 - Ta cho người biết việc này! Hãy đánh cuộc với chủ của ta, là vua nước A-sy-ri. Ta sẽ cho vua 2.000 con ngựa nếu ngươi có thể tìm được 2.000 kỵ binh!
  • 2 Các Vua 18:24 - Với quân đội nhỏ bé của ngươi, lẽ nào ngươi nghĩ ngươi có thể chống lại dù là một tướng yếu nhất trong thuộc hạ của chủ ta, hay dù ngươi cậy vào các quân xa và các kỵ binh của Ai Cập?
  • 2 Các Vua 18:25 - Còn nữa, ngươi nghĩ rằng nếu không có lệnh của Chúa Hằng Hữu, chúng ta dám xâm chiếm xứ này sao? Chính Chúa Hằng Hữu đã bảo chúng ta rằng: ‘Hãy tấn công xứ này và tiêu diệt nó!’”
  • 2 Các Vua 18:26 - Nghe đến đây, Ê-li-a-kim, con của Hinh-kia, cùng với Sép-na và Giô-a nói với trưởng quan A-ry-si: “Xin ông làm ơn nói với chúng tôi bằng tiếng A-ram, chúng tôi hiểu tiếng ấy. Xin đừng nói tiếng Hê-bơ-rơ, e rằng những người trên thành nghe được.”
  • 2 Các Vua 18:27 - Nhưng trưởng quan San-chê-ríp đáp: “Ngươi nghĩ rằng chủ ta chỉ gửi thông điệp này cho ngươi và chủ ngươi thôi sao? Người còn muốn tất cả dân chúng đều nghe được, vì khi chúng ta vây hãm thành này thì họ sẽ cũng chịu khổ với ngươi. Các ngươi sẽ đói và khát đến nỗi ăn phân và uống nước tiểu của chính mình.”
  • 2 Các Vua 18:28 - Rồi vị trưởng quan đứng dậy và dùng tiếng Hê-bơ-rơ nói lớn cho dân trên tường thành nghe: “Hãy nghe thông điệp từ đại đế A-sy-ri!
  • 2 Các Vua 18:29 - Đây là điều vua nói: Đừng để Ê-xê-chia đánh lừa các ngươi. Ông ấy không có khả năng bảo vệ các ngươi đâu.
  • 2 Các Vua 18:30 - Đừng để ông ấy dụ các ngươi trông cậy vào Chúa Hằng Hữu bằng cách nói rằng: ‘Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta. Thành này sẽ không bao giờ rơi vào tay vua A-sy-ri.’
  • 2 Các Vua 18:31 - Đừng nghe theo Ê-xê-chia! Đây là điều vua A-sy-ri cam kết: Hãy thiết lập hòa bình với ta—hãy mở cửa thành và bước ra ngoài. Mỗi người trong các ngươi vẫn được tiếp tục ăn trái nho và trái vả của mình, cùng uống nước giếng của mình.
  • 2 Các Vua 18:32 - Ta sẽ sắp đặt cho các ngươi một vùng đất khác giống như vậy—là xứ sở của thóc lúa và rượu mới, bánh mì, những vườn nho, ô-liu và mật ong. Các ngươi sẽ có bánh ăn, rượu uống, sống không thiếu thứ gì, lại còn khỏi vạ diệt vong! Đừng tin lời Ê-xê-chia gạt gẫm, bảo rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’
  • 2 Các Vua 18:33 - Thử nhìn các nước khác xem có thần nào cứu họ khỏi tay vua A-sy-ri được đâu.
  • 2 Các Vua 18:34 - Thần của các dân tộc Ha-mát, Ạt-bát, Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va đã làm được gì? Các thần ấy có tiếp cứu Sa-ma-ri được không?
  • 2 Các Vua 18:35 - Có thần của nước nào đã cứu nước ấy khỏi tay ta chưa? Như thế làm sao Chúa Hằng Hữu cứu Giê-ru-sa-lem được?”
  • 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
  • 2 Sử Ký 28:5 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, bỏ mặc A-cha cho quân đội A-ram đánh bại, bắt đi rất nhiều tù binh và thường dân, giải qua Đa-mách. A-cha cũng bị bại dưới tay vua Ít-ra-ên, khiến quân đội vua tổn thất nặng nề.
  • 2 Sử Ký 28:6 - Trong một ngày, Phê-ca, con Rê-ma-lia, vua Ít-ra-ên, giết 120.000 lính Giu-đa, họ đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • 2 Sử Ký 32:20 - Vua Ê-xê-chia và Tiên tri Y-sai, con A-mốt, cùng cầu nguyện, kêu la thấu nơi ngự của Đức Chúa Trời trên trời.
  • Thi Thiên 74:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ lại lời quân thù chế nhạo. Đám dân ngu dại xúc phạm Danh Ngài.
  • 2 Các Vua 18:13 - Vào năm thứ mười bốn đời Ê-xê-chia, San-chê-ríp, vua A-sy-ri đem quân đánh chiếm tất cả thành kiên cố của Giu-đa.
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • Rô-ma 9:27 - Tiên tri Y-sai đã than thở về người Ít-ra-ên: “Dù dòng dõi Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ một số ít người được cứu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẵn sàng nghe lời cầu xin của dân tộc Ít-ra-ên và gia tăng dân số thành một đoàn dân đông đảo.
  • Giô-suê 14:12 - Vậy, theo lời Chúa ngày ấy, xin ông cho tôi vùng đồi núi này. Mặc dù ngày ấy ông cũng đã nghe rằng đây là đất của người khổng lồ A-na-kim với nhiều thành trì vững chắc. Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu ở cùng tôi, tôi sẽ đuổi họ đi.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • 新标点和合本 - 或者耶和华你的 神听见拉伯沙基的一切话,就是他主人亚述王打发他来辱骂永生 神的话,耶和华你的 神听见这话,就发斥责。故此,求你为余剩的民扬声祷告。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 或许耶和华—你的上帝听见亚述将军一切的话,就是他主人亚述王差他来辱骂永生上帝的话,耶和华—你的上帝就斥责所听见的这些话。求你为幸存的余民扬声祷告。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 或许耶和华—你的 神听见亚述将军一切的话,就是他主人亚述王差他来辱骂永生 神的话,耶和华—你的 神就斥责所听见的这些话。求你为幸存的余民扬声祷告。’”
  • 当代译本 - 亚述王派他的将军来辱骂永活的上帝,也许你的上帝耶和华听见那些话,就会惩罚他。因此,请你为我们这些剩下的人祷告。’”
  • 圣经新译本 - 或者耶和华你的 神听到拉伯沙基所说的话(他就是他的主亚述王派来辱骂永活的 神的人),就因着耶和华你的 神所听见的话责罚他。所以请为这里余剩的人献上祷告。’”
  • 中文标准译本 - 那位将军的主人亚述王派他来辱骂永生的神,或许耶和华你的神听见了他的一切话,就会斥责所听见的那些话。因此,求你为幸存的余剩之民献上祷告。’”
  • 现代标点和合本 - 或者耶和华你的神听见拉伯沙基的一切话,就是他主人亚述王打发他来辱骂永生神的话,耶和华你的神听见这话就发斥责。故此,求你为余剩的民扬声祷告。”
  • 和合本(拼音版) - 或者耶和华你的上帝听见拉伯沙基的一切话,就是他主人亚述王打发他来辱骂永生上帝的话,耶和华你的上帝听见这话,就发斥责。故此,求你为余剩的民扬声祷告。’”
  • New International Version - It may be that the Lord your God will hear all the words of the field commander, whom his master, the king of Assyria, has sent to ridicule the living God, and that he will rebuke him for the words the Lord your God has heard. Therefore pray for the remnant that still survives.”
  • New International Reader's Version - Perhaps the Lord your God will hear everything the field commander has said. His master, the king of Assyria, has sent him to make fun of the living God. Maybe the Lord your God will punish him for what he has heard him say. So pray for the remaining people who are still alive here.’ ”
  • English Standard Version - It may be that the Lord your God heard all the words of the Rabshakeh, whom his master the king of Assyria has sent to mock the living God, and will rebuke the words that the Lord your God has heard; therefore lift up your prayer for the remnant that is left.”
  • New Living Translation - But perhaps the Lord your God has heard the Assyrian chief of staff, sent by the king to defy the living God, and will punish him for his words. Oh, pray for those of us who are left!”
  • The Message - “‘Maybe God, your God, has been listening to the blasphemous speech of the Rabshakeh who was sent by the king of Assyria, his master, to humiliate the living God; maybe God, your God, won’t let him get by with such talk; and you, maybe you will lift up prayers for what’s left of these people.’”
  • Christian Standard Bible - Perhaps the Lord your God will hear all the words of the royal spokesman, whom his master the king of Assyria sent to mock the living God, and will rebuke him for the words that the Lord your God has heard. Therefore, offer a prayer for the surviving remnant.’”
  • New American Standard Bible - Perhaps the Lord your God will hear all the words of Rabshakeh, whom his master the king of Assyria has sent to taunt the living God, and will avenge the words which the Lord your God has heard. Therefore, offer a prayer for the remnant that is left.’ ”
  • New King James Version - It may be that the Lord your God will hear all the words of the Rabshakeh, whom his master the king of Assyria has sent to reproach the living God, and will rebuke the words which the Lord your God has heard. Therefore lift up your prayer for the remnant that is left.’ ”
  • Amplified Bible - It may be that the Lord your God will hear all the words of the Rabshakeh, whom his master the king of Assyria has sent to taunt and defy the living God, and will rebuke the words which the Lord your God has heard. So offer a prayer for the remnant [of His people] that is left [in Judah].’ ”
  • American Standard Version - It may be Jehovah thy God will hear all the words of Rabshakeh, whom the king of Assyria his master hath sent to defy the living God, and will rebuke the words which Jehovah thy God hath heard: wherefore lift up thy prayer for the remnant that is left.
  • King James Version - It may be the Lord thy God will hear all the words of Rab–shakeh, whom the king of Assyria his master hath sent to reproach the living God; and will reprove the words which the Lord thy God hath heard: wherefore lift up thy prayer for the remnant that are left.
  • New English Translation - Perhaps the Lord your God will hear all these things the chief adviser has spoken on behalf of his master, the king of Assyria, who sent him to taunt the living God. When the Lord your God hears, perhaps he will punish him for the things he has said. So pray for this remnant that remains.’”
  • World English Bible - It may be Yahweh your God will hear all the words of Rabshakeh, whom the king of Assyria his master has sent to defy the living God, and will rebuke the words which Yahweh your God has heard. Therefore lift up your prayer for the remnant that is left.’”
  • 新標點和合本 - 或者耶和華-你的神聽見拉伯沙基的一切話,就是他主人亞述王打發他來辱罵永生神的話,耶和華-你的神聽見這話,就發斥責。故此,求你為餘剩的民揚聲禱告。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 或許耶和華-你的上帝聽見亞述將軍一切的話,就是他主人亞述王差他來辱罵永生上帝的話,耶和華-你的上帝就斥責所聽見的這些話。求你為倖存的餘民揚聲禱告。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 或許耶和華—你的 神聽見亞述將軍一切的話,就是他主人亞述王差他來辱罵永生 神的話,耶和華—你的 神就斥責所聽見的這些話。求你為倖存的餘民揚聲禱告。』」
  • 當代譯本 - 亞述王派他的將軍來辱罵永活的上帝,也許你的上帝耶和華聽見那些話,就會懲罰他。因此,請你為我們這些剩下的人禱告。』」
  • 聖經新譯本 - 或者耶和華你的 神聽到拉伯沙基所說的話(他就是他的主亞述王派來辱罵永活的 神的人),就因著耶和華你的 神所聽見的話責罰他。所以請為這裡餘剩的人獻上禱告。’”
  • 呂振中譯本 - 或者永恆主你的上帝聽見參謀長的一切話、他主上 亞述 王打發他來辱罵永活之上帝者 的話 :或是永恆主你的上帝會斥責他所聽見的話:故此求你為所有餘剩之民呈上禱告。』
  • 中文標準譯本 - 那位將軍的主人亞述王派他來辱罵永生的神,或許耶和華你的神聽見了他的一切話,就會斥責所聽見的那些話。因此,求你為倖存的餘剩之民獻上禱告。』」
  • 現代標點和合本 - 或者耶和華你的神聽見拉伯沙基的一切話,就是他主人亞述王打發他來辱罵永生神的話,耶和華你的神聽見這話就發斥責。故此,求你為餘剩的民揚聲禱告。」
  • 文理和合譯本 - 亞述王遣拉伯沙基侮維生之上帝、爾上帝耶和華或聞其言、加以譴責、請爾為此遺民祈禱、
  • 文理委辦譯本 - 亞述王遣臘沙基、侮永生之上帝、爾之上帝耶和華、或聞其言、而加以譴責、故請爾為遺民禱告於上、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞述 王遣 拉伯沙基 毀謗永生天主、主爾之天主、或聞其言而加以譴責、求爾為此尚存之餘民祈禱、
  • Nueva Versión Internacional - Tal vez el Señor tu Dios oiga todas las palabras del comandante en jefe, a quien su señor, el rey de Asiria, envió para insultar al Dios viviente. ¡Que el Señor tu Dios lo castigue por las palabras que ha oído! Eleva, pues, una oración por el remanente del pueblo que aún sobrevive”».
  • 현대인의 성경 - 앗시리아 왕이 보낸 한 군 지휘관이 살아 계신 하나님을 모욕하였습니다. 아마 당신의 하나님 여호와께서도 그가 모욕하는 말을 들으셨을 것입니다. 여호와께서 그를 책망하시겠지만 당신은 살아 남은 우리 백성을 위해서 기도해 주십시오.”
  • Новый Русский Перевод - Может быть, Господь, твой Бог, услышит все слова главного виночерпия, которого его господин, царь Ассирии, послал глумиться над живым Богом, и накажет его за слова, которые услышал Господь, твой Бог. Вознеси же молитву за тех, кто еще жив».
  • Восточный перевод - Может быть, Вечный, твой Бог, услышит все слова главного виночерпия, которого его господин, царь Ассирии, послал глумиться над живым Богом, и накажет его за слова, которые услышал Вечный, твой Бог. Вознеси же молитву за тех, кто ещё жив!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Может быть, Вечный, твой Бог, услышит все слова главного виночерпия, которого его господин, царь Ассирии, послал глумиться над живым Богом, и накажет его за слова, которые услышал Вечный, твой Бог. Вознеси же молитву за тех, кто ещё жив!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Может быть, Вечный, твой Бог, услышит все слова главного виночерпия, которого его господин, царь Ассирии, послал глумиться над живым Богом, и накажет его за слова, которые услышал Вечный, твой Бог. Вознеси же молитву за тех, кто ещё жив!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Peut-être l’Eternel, ton Dieu, prêtera-t-il attention à toutes ces paroles que l’aide de camp du roi d’Assyrie a prononcées de la part de son maître pour insulter le Dieu vivant. Peut-être l’Eternel ton Dieu le punira-t-il à cause des paroles qu’il a entendues. Intercède donc en faveur du reste de ce peuple qui subsiste encore. »
  • リビングバイブル - おそらく、あなたの神、主は、生ける神をそしってはばからないアッシリヤの将軍のことばを聞いて、彼を罰してくださるだろう。われわれ少数の残った者のために祈ってほしい。』」
  • Nova Versão Internacional - Talvez o Senhor, o teu Deus, ouça todas as palavras do comandante de campo, a quem o senhor dele, o rei da Assíria, enviou para zombar do Deus vivo. E que o Senhor, o teu Deus, o repreenda pelas palavras que ouviu. Portanto, suplica a Deus pelo remanescente que ainda sobrevive’ ”.
  • Hoffnung für alle - Doch vielleicht hat der Herr, dein Gott, alle Lästerungen des Rabschake gehört. Der Gesandte des assyrischen Königs hat den lebendigen Gott verhöhnt! Sicher hat der Herr seine Worte gehört und bestraft ihn dafür. O Jesaja, bete für uns, bete für die Überlebenden!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางทีพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านจะทรงได้ยินทุกถ้อยคำของแม่ทัพ ซึ่งกษัตริย์อัสซีเรียเจ้านายของเขาใช้ให้มาหมิ่นประมาทพระเจ้าผู้ทรงพระชนม์อยู่ และพระองค์จะทรงลงโทษเขาเนื่องด้วยถ้อยคำที่พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านทรงได้ยินนั้น ดังนั้นขอโปรดอธิษฐานเผื่อพวกเราที่เหลืออยู่เพียงหยิบมือนี้ด้วยเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​อาจ​จะ​ได้ยิน​ทุก​ถ้อย​คำ​ที่​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​เจ้านาย​ของ​ผู้​บังคับ​กองพัน ใช้​เขา​ให้​มา​พูด​ดูหมิ่น​พระ​เจ้า​ผู้​ดำรง​ชีวิตอยู่ และ​พระ​องค์​จะ​ลง​โทษ​เขา​ใน​สิ่ง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ได้ยิน ฉะนั้น ขอ​ท่าน​อธิษฐาน​เพื่อ​คน​ที่​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่”
  • 2 Các Vua 19:22 - Ngươi phỉ báng, nhục mạ ai. Lên giọng, nhướng mắt với ai? Với Đấng Thánh của Ít-ra-ên sao?
  • Giê-rê-mi 33:3 - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
  • Sáng Thế Ký 22:14 - Áp-ra-ham gọi địa điểm này là “Chúa Hằng Hữu cung ứng.” Vì thế, cho đến ngày nay, người ta có câu: “Trên núi của Chúa Hằng Hữu, điều ấy sẽ được cung ứng!”
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • 2 Các Vua 17:5 - Quân A-sy-ri đánh phá khắp nơi và vây Sa-ma-ri suốt ba năm.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • 2 Các Vua 18:17 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri vẫn sai các tướng lãnh của mình từ La-ki kéo một đạo quân hùng mạnh đến giao chiến cùng Vua Ê-xê-chia tại Giê-ru-sa-lem. Họ dừng chân cạnh cống cho ngựa uống nước trong ao trên, gần con đường dẫn đến đồng thợ giặt.
  • 2 Các Vua 18:18 - Họ đòi hội kiến Vua Ê-xê-chia, nhưng vua không tiếp mà lại sai thuộc hạ của mình là Quan Quản lý hoàng cung Ê-li-a-kim, con Hinh-kia, Tổng Thư ký Sép-na; và Ngự sử Giô-a, con A-sáp, ra gặp họ.
  • 2 Các Vua 18:19 - Quan chỉ huy của Vua A-sy-ri bảo họ nói thông điệp này với Ê-xê-chia: “Đây là điều đại đế A-sy-ri sai ta truyền lệnh với vua Ê-xê-chia: Điều gì khiến ngươi tin tưởng chắc chắn như thế?
  • 2 Các Vua 18:20 - Ngươi nghĩ rằng chỉ vào lời nói có thể thay thế đội quân tinh nhuệ và hùng mạnh sao? Vua dựa vào ai để chống lại ta?
  • 2 Các Vua 18:21 - Dựa vào Ai Cập chăng? Này, ngươi dựa vào Ai Cập, như dựa vào cây sậy đã gãy, ai dựa vào sẽ bị đâm lủng tay. Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cũng như vậy đối với người nhờ cậy hắn!
  • 2 Các Vua 18:22 - Có lẽ vua sẽ nói: ‘Chúng tôi trông cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng tôi!’ Nhưng chẳng lẽ Chúa không biết người lăng mạ Ngài là Ê-xê-chia sao? Không phải Ê-xê-chia đã phá bỏ các nơi thờ phượng và các bàn thờ của Ngài và bắt mọi người trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem chỉ được quỳ lạy trước một bàn thờ duy nhất trong Giê-ru-sa-lem sao?
  • 2 Các Vua 18:23 - Ta cho người biết việc này! Hãy đánh cuộc với chủ của ta, là vua nước A-sy-ri. Ta sẽ cho vua 2.000 con ngựa nếu ngươi có thể tìm được 2.000 kỵ binh!
  • 2 Các Vua 18:24 - Với quân đội nhỏ bé của ngươi, lẽ nào ngươi nghĩ ngươi có thể chống lại dù là một tướng yếu nhất trong thuộc hạ của chủ ta, hay dù ngươi cậy vào các quân xa và các kỵ binh của Ai Cập?
  • 2 Các Vua 18:25 - Còn nữa, ngươi nghĩ rằng nếu không có lệnh của Chúa Hằng Hữu, chúng ta dám xâm chiếm xứ này sao? Chính Chúa Hằng Hữu đã bảo chúng ta rằng: ‘Hãy tấn công xứ này và tiêu diệt nó!’”
  • 2 Các Vua 18:26 - Nghe đến đây, Ê-li-a-kim, con của Hinh-kia, cùng với Sép-na và Giô-a nói với trưởng quan A-ry-si: “Xin ông làm ơn nói với chúng tôi bằng tiếng A-ram, chúng tôi hiểu tiếng ấy. Xin đừng nói tiếng Hê-bơ-rơ, e rằng những người trên thành nghe được.”
  • 2 Các Vua 18:27 - Nhưng trưởng quan San-chê-ríp đáp: “Ngươi nghĩ rằng chủ ta chỉ gửi thông điệp này cho ngươi và chủ ngươi thôi sao? Người còn muốn tất cả dân chúng đều nghe được, vì khi chúng ta vây hãm thành này thì họ sẽ cũng chịu khổ với ngươi. Các ngươi sẽ đói và khát đến nỗi ăn phân và uống nước tiểu của chính mình.”
  • 2 Các Vua 18:28 - Rồi vị trưởng quan đứng dậy và dùng tiếng Hê-bơ-rơ nói lớn cho dân trên tường thành nghe: “Hãy nghe thông điệp từ đại đế A-sy-ri!
  • 2 Các Vua 18:29 - Đây là điều vua nói: Đừng để Ê-xê-chia đánh lừa các ngươi. Ông ấy không có khả năng bảo vệ các ngươi đâu.
  • 2 Các Vua 18:30 - Đừng để ông ấy dụ các ngươi trông cậy vào Chúa Hằng Hữu bằng cách nói rằng: ‘Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta. Thành này sẽ không bao giờ rơi vào tay vua A-sy-ri.’
  • 2 Các Vua 18:31 - Đừng nghe theo Ê-xê-chia! Đây là điều vua A-sy-ri cam kết: Hãy thiết lập hòa bình với ta—hãy mở cửa thành và bước ra ngoài. Mỗi người trong các ngươi vẫn được tiếp tục ăn trái nho và trái vả của mình, cùng uống nước giếng của mình.
  • 2 Các Vua 18:32 - Ta sẽ sắp đặt cho các ngươi một vùng đất khác giống như vậy—là xứ sở của thóc lúa và rượu mới, bánh mì, những vườn nho, ô-liu và mật ong. Các ngươi sẽ có bánh ăn, rượu uống, sống không thiếu thứ gì, lại còn khỏi vạ diệt vong! Đừng tin lời Ê-xê-chia gạt gẫm, bảo rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’
  • 2 Các Vua 18:33 - Thử nhìn các nước khác xem có thần nào cứu họ khỏi tay vua A-sy-ri được đâu.
  • 2 Các Vua 18:34 - Thần của các dân tộc Ha-mát, Ạt-bát, Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va đã làm được gì? Các thần ấy có tiếp cứu Sa-ma-ri được không?
  • 2 Các Vua 18:35 - Có thần của nước nào đã cứu nước ấy khỏi tay ta chưa? Như thế làm sao Chúa Hằng Hữu cứu Giê-ru-sa-lem được?”
  • 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
  • 2 Sử Ký 28:5 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, bỏ mặc A-cha cho quân đội A-ram đánh bại, bắt đi rất nhiều tù binh và thường dân, giải qua Đa-mách. A-cha cũng bị bại dưới tay vua Ít-ra-ên, khiến quân đội vua tổn thất nặng nề.
  • 2 Sử Ký 28:6 - Trong một ngày, Phê-ca, con Rê-ma-lia, vua Ít-ra-ên, giết 120.000 lính Giu-đa, họ đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • 2 Sử Ký 32:20 - Vua Ê-xê-chia và Tiên tri Y-sai, con A-mốt, cùng cầu nguyện, kêu la thấu nơi ngự của Đức Chúa Trời trên trời.
  • Thi Thiên 74:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ lại lời quân thù chế nhạo. Đám dân ngu dại xúc phạm Danh Ngài.
  • 2 Các Vua 18:13 - Vào năm thứ mười bốn đời Ê-xê-chia, San-chê-ríp, vua A-sy-ri đem quân đánh chiếm tất cả thành kiên cố của Giu-đa.
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • Rô-ma 9:27 - Tiên tri Y-sai đã than thở về người Ít-ra-ên: “Dù dòng dõi Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ một số ít người được cứu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẵn sàng nghe lời cầu xin của dân tộc Ít-ra-ên và gia tăng dân số thành một đoàn dân đông đảo.
  • Giô-suê 14:12 - Vậy, theo lời Chúa ngày ấy, xin ông cho tôi vùng đồi núi này. Mặc dù ngày ấy ông cũng đã nghe rằng đây là đất của người khổng lồ A-na-kim với nhiều thành trì vững chắc. Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu ở cùng tôi, tôi sẽ đuổi họ đi.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
圣经
资源
计划
奉献