逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Và ai còn sót trong Giu-đa, những người thoát khỏi những hoạn nạn, sẽ châm rễ mới xuống chính đất của ngươi rồi sẽ lớn lên và thịnh vượng.
- 新标点和合本 - 犹大家所逃脱余剩的,仍要往下扎根,向上结果。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大家所逃脱剩余的,仍要往下扎根,向上结果。
- 和合本2010(神版-简体) - 犹大家所逃脱剩余的,仍要往下扎根,向上结果。
- 当代译本 - 犹大的幸存者要再次向下扎根,向上结果。
- 圣经新译本 - 犹大家逃脱的余民,必再往下扎根,往上结果;
- 中文标准译本 - 犹大家残留的幸存者将再次往下扎根,向上结果;
- 现代标点和合本 - 犹大家所逃脱余剩的,仍要往下扎根,向上结果。
- 和合本(拼音版) - 犹大家所逃脱余剩的,仍要往下扎根,向上结果。
- New International Version - Once more a remnant of the kingdom of Judah will take root below and bear fruit above.
- New International Reader's Version - Those who remain from the kingdom of Judah will be like plants. Once more they will put down roots and produce fruit.
- English Standard Version - And the surviving remnant of the house of Judah shall again take root downward and bear fruit upward.
- New Living Translation - And you who are left in Judah, who have escaped the ravages of the siege, will put roots down in your own soil and will grow up and flourish.
- The Message - A remnant of the family of Judah yet again will sink down roots and raise up fruit.
- Christian Standard Bible - The surviving remnant of the house of Judah will again take root downward and bear fruit upward.
- New American Standard Bible - The survivors that are left of the house of Judah will again take root downward and bear fruit upward.
- New King James Version - And the remnant who have escaped of the house of Judah Shall again take root downward, And bear fruit upward.
- Amplified Bible - The survivors who remain of the house of Judah will again take root downward and bear fruit upward.
- American Standard Version - And the remnant that is escaped of the house of Judah shall again take root downward, and bear fruit upward.
- King James Version - And the remnant that is escaped of the house of Judah shall yet again take root downward, and bear fruit upward.
- New English Translation - Those who remain in Judah will take root in the ground and bear fruit.
- World English Bible - The remnant that has escaped of the house of Judah will again take root downward, and bear fruit upward.
- 新標點和合本 - 猶大家所逃脫餘剩的,仍要往下扎根,向上結果。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大家所逃脫剩餘的,仍要往下扎根,向上結果。
- 和合本2010(神版-繁體) - 猶大家所逃脫剩餘的,仍要往下扎根,向上結果。
- 當代譯本 - 猶大的倖存者要再次向下扎根,向上結果。
- 聖經新譯本 - 猶大家逃脫的餘民,必再往下扎根,往上結果;
- 呂振中譯本 - 猶大 家逃脫的餘民必再往下紮根,向上結果子;
- 中文標準譯本 - 猶大家殘留的倖存者將再次往下扎根,向上結果;
- 現代標點和合本 - 猶大家所逃脫餘剩的,仍要往下扎根,向上結果。
- 文理和合譯本 - 猶大家得脫之遺民、必下盤根、而上結實、
- 文理委辦譯本 - 猶大之遺民、必下深其根、上結其實。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 族避難之遺民、仍必下盤根、上結實、
- Nueva Versión Internacional - Una vez más los sobrevivientes de la tribu de Judá echarán raíces abajo, y arriba darán fruto.
- 현대인의 성경 - 살아 남은 유다 사람들은 땅으로 뿌리를 깊이 내리고 열매를 맺는 식물과 같이 다시 번성할 것이며
- Новый Русский Перевод - Уцелевшие из дома Иуды опять пустят корни внизу и принесут плод наверху.
- Восточный перевод - Уцелевшие жители Иудеи опять пустят корни и принесут плоды.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Уцелевшие жители Иудеи опять пустят корни и принесут плоды.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Уцелевшие жители Иудеи опять пустят корни и принесут плоды.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors les survivants, ╵ceux qui seront restés ╵du peuple de Juda, seront de nouveau comme un arbre ╵qui plonge dans le sol ╵de nouvelles racines et qui porte des fruits.
- リビングバイブル - わが民ユダよ。敵の包囲を免れた者たちは、再び大きな民となる。地中深く根を張り、神のために実を結ぶようになる。
- Nova Versão Internacional - Mais uma vez, um remanescente da tribo de Judá sobreviverá, lançará raízes na terra e se encherão de frutos os seus ramos.
- Hoffnung für alle - Die Bewohner von Juda, die diese schwere Zeit überstehen, werden in Frieden in ihrer Heimat leben können wie Pflanzen, die Wurzeln schlagen und Frucht bringen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรยูดาห์ที่เหลืออยู่เพียงหยิบมือนั้น จะหยั่งรากและเกิดผลอีกครั้งหนึ่ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพงศ์พันธุ์ยูดาห์ที่รอดชีวิตและยังเหลืออยู่ ก็จะเจาะรากลึกลงไป และออกผลขึ้นมา
交叉引用
- Y-sai 27:6 - Sẽ đến ngày con cháu Gia-cốp đâm rễ. Ít-ra-ên sẽ nứt lộc, trổ hoa, và kết quả khắp đất!
- Thi Thiên 80:9 - Chúa đào đất, khai quang rừng núi, cho rễ nó đâm sâu tràn khắp đất.
- Y-sai 37:31 - Và ai còn sót trong Giu-đa, những người thoát khỏi những hoạn nạn, sẽ châm rễ mới xuống chính đất của ngươi rồi lớn lên và thịnh vượng.
- Y-sai 37:32 - Vì dân sót của Ta sẽ tràn ra từ Giê-ru-sa-lem, là nhóm người sống sót từ Núi Si-ôn. Lời hứa nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ làm thành các điều ấy thành tựu!
- Y-sai 10:20 - Trong ngày ấy, những người còn lại trong Ít-ra-ên, những người sống sót của nhà Gia-cốp, sẽ không còn nương cậy vào các đồng minh là những người tìm cách tiêu diệt họ. Nhưng họ sẽ thật lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Y-sai 10:21 - Đoàn dân sống sót sẽ trở lại; phải, dân sót lại của nhà Gia-cốp sẽ quay về với Đức Chúa Trời Toàn Năng.
- Y-sai 10:22 - Nhưng dù người Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ còn một số ít trong số họ sẽ quay về. Chúa Hằng Hữu đã định sự hủy diệt cách công chính cho dân Ngài.
- Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
- 2 Các Vua 19:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
- 2 Sử Ký 32:22 - Chúa Hằng Hữu đã giải cứu Ê-xê-chia và toàn dân Giê-ru-sa-lem khỏi tay San-chê-ríp, vua A-sy-ri và tất cả thù nghịch. Vậy, đất nước được hưởng thái bình, thịnh trị.
- 2 Sử Ký 32:23 - Từ ngày đó, nhiều người trong các dân tộc dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem và đem nhiều tặng phẩm quý giá cho Vua Ê-xê-chia. Tất cả các dân tộc lân bang đều tôn trọng Vua Ê-xê-chia.