Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri quả có tàn phá đất đai của các quốc gia ấy.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,亚述诸王果然使列国和列国之地变为荒凉,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,亚述诸王果然使列国和列国之地变为荒芜,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,亚述诸王果然使列国和列国之地变为荒芜,
  • 当代译本 - 耶和华啊,亚述诸王确实扫灭列国,使他们的土地荒凉,
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!亚述列王真的曾毁坏列国和它们的领土,
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,亚述列王确实使各国和它们的国土荒废,
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,亚述诸王果然使列国和列国之地变为荒凉,
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,亚述诸王果然使列国和列国之地变为荒凉,
  • New International Version - “It is true, Lord, that the Assyrian kings have laid waste these nations and their lands.
  • New International Reader's Version - “Lord, it’s true that the kings of Assyria have completely destroyed many nations and their lands.
  • English Standard Version - Truly, O Lord, the kings of Assyria have laid waste the nations and their lands
  • New Living Translation - “It is true, Lord, that the kings of Assyria have destroyed all these nations.
  • The Message - The facts are true, O God: The kings of Assyria have laid waste countries and kingdoms.
  • Christian Standard Bible - Lord, it is true that the kings of Assyria have devastated the nations and their lands.
  • New American Standard Bible - It is true, Lord; the kings of Assyria have laid waste the nations and their lands,
  • New King James Version - Truly, Lord, the kings of Assyria have laid waste the nations and their lands,
  • Amplified Bible - It is true, Lord, that the Assyrian kings have devastated the nations and their lands
  • American Standard Version - Of a truth, Jehovah, the kings of Assyria have laid waste the nations and their lands,
  • King James Version - Of a truth, Lord, the kings of Assyria have destroyed the nations and their lands,
  • New English Translation - It is true, Lord, that the kings of Assyria have destroyed the nations and their lands.
  • World English Bible - Truly, Yahweh, the kings of Assyria have laid waste the nations and their lands,
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,亞述諸王果然使列國和列國之地變為荒涼,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,亞述諸王果然使列國和列國之地變為荒蕪,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,亞述諸王果然使列國和列國之地變為荒蕪,
  • 當代譯本 - 耶和華啊,亞述諸王確實掃滅列國,使他們的土地荒涼,
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!亞述列王真的曾毀壞列國和它們的領土,
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊, 亞述 諸王真地使到列國和他們的地都乾燥荒涼,
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,亞述列王確實使各國和它們的國土荒廢,
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,亞述諸王果然使列國和列國之地變為荒涼,
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、亞述列王毀滅列邦、荒其土地、誠有此事、
  • 文理委辦譯本 - 亞述列王、滅列國、戮人民、誠有此事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、 亞述 列王、毀滅列族之民與其國、以火焚其神、此事誠有、但其神非天主、 非天主或作非真神 乃木石之偶像、人手所造者、故被毀滅、
  • Nueva Versión Internacional - »Es verdad, Señor, que los reyes asirios han asolado todas estas naciones y sus tierras.
  • 현대인의 성경 - 앗시리아 왕들이 수많은 나라를 멸 망시키고 그 땅을 황폐하게 하며 그 신들의 우상을 불태운 것이 사실입니다. 하지만 그것은 신이 아니라 사람의 손으로 만든 나무나 돌에 불과했기 때문에 그들이 멸할 수 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Правда, Господи, что ассирийские цари погубили эти народы и их страны,
  • Восточный перевод - Правда, Вечный, что ассирийские цари погубили эти народы и их страны,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Правда, Вечный, что ассирийские цари погубили эти народы и их страны,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Правда, Вечный, что ассирийские цари погубили эти народы и их страны,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il est vrai, ô Eternel, que les rois d’Assyrie ont massacré les gens de ces autres peuples et ravagé leurs pays,
  • リビングバイブル - 主よ。確かに、アッシリヤの王は、あらゆる国々を滅ぼし、
  • Nova Versão Internacional - “É verdade, Senhor, que os reis assírios fizeram de todas essas nações e seus territórios um deserto.
  • Hoffnung für alle - Es ist wahr, Herr: Die assyrischen Könige haben die Länder aller ihrer Feinde verwüstet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า เป็นความจริงที่ว่าบรรดากษัตริย์อัสซีเรียได้ทำลายล้างประชาชาติเหล่านั้นและแผ่นดินของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เป็น​ความ​จริง​ที่​บรรดา​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​ได้​ทำลาย​บรรดา​ประชา​ชาติ​และ​แผ่นดิน​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • 2 Các Vua 16:9 - Theo lời yêu cầu của A-cha, vua A-sy-ri kéo quân đi đánh Đa-mách, chiếm thành, giết Vua Rê-xin, và bắt dân đem sang Ki-rơ.
  • Y-sai 5:9 - Nhưng tôi nghe Chúa Hằng Hữu Vạn Quân thề phán: “Nhiều ngôi nhà sẽ bị hoang vắng; nhiều dinh thự chẳng còn ai ở.
  • 2 Các Vua 17:24 - Vua A-sy-ri đem dân ở Ba-by-lôn, Cư-tha, A-va, Ha-mát, và Sê-phạt-va-im đến định cư ở trong các thành của Sa-ma-ri và các thành khác của Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Ma-thi-ơ 14:33 - Các môn đệ thờ lạy Ngài và nhìn nhận: “Thầy đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Y-sai 7:17 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ giáng trên vua, đất nước vua, và gia đình vua tai họa khủng khiếp nhất kể từ ngày Ít-ra-ên tách khỏi Giu-đa. Ngài sẽ sai vua A-sy-ri đem quân đến!”
  • Y-sai 7:18 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ kêu gọi đội quân từ phía nam Ai Cập và quân đội từ A-sy-ri. Chúng sẽ tụ chung quanh vua như những con ruồi và ong.
  • Gióp 9:2 - “Phải, tôi biết mọi điều này là đúng. Nhưng có ai dám công bố vô tội trước mặt Đức Chúa Trời không?
  • 1 Sử Ký 5:26 - Vì thế, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xui khiến vua A-sy-ri là Bun, cũng gọi là Tiếc-lát Phi-nê-se, đến đánh, bắt người Ru-bên, Gát và nửa đại tộc Ma-na-se đày sang Ha-la, Cha-bo, Ha-ra, và bên Sông Gô-xan, họ còn ở đó cho đến nay.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:25 - và những điều bí ẩn trong lòng bị phơi bày. Họ sẽ cúi đầu xuống thờ phượng Đức Chúa Trời và nhìn nhận Đức Chúa Trời thật đang sống giữa anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Giê-rê-mi 26:15 - Nhưng nếu các người giết tôi, thì đương nhiên toàn thể các người sẽ bị coi là đã giết một người vô tội! Trách nhiệm về hành động như thế sẽ nằm trên các người, trên thành này, và trên mỗi người sống trong thành. Vì đó thật là điều chắc chắn rằng Chúa Hằng Hữu đã sai tôi thuật đúng lời Chúa mà các người đã nghe.”
  • Lu-ca 22:59 - Chừng một giờ sau, người khác nữa quả quyết: “Đúng rồi! Anh này là một trong số họ, vì cũng là người Ga-li-lê!”
  • Đa-ni-ên 2:47 - Vua nói với Đa-ni-ên: “Thần của ngươi thật là Thần của các thần, Chúa Tể của các vua, Đấng có thẩm quyền tiết lộ những huyền nhiệm! Chỉ nhờ Thần ấy, ngươi mới biết và trình bày được huyền nhiệm này.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri quả có tàn phá đất đai của các quốc gia ấy.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,亚述诸王果然使列国和列国之地变为荒凉,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,亚述诸王果然使列国和列国之地变为荒芜,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,亚述诸王果然使列国和列国之地变为荒芜,
  • 当代译本 - 耶和华啊,亚述诸王确实扫灭列国,使他们的土地荒凉,
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!亚述列王真的曾毁坏列国和它们的领土,
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,亚述列王确实使各国和它们的国土荒废,
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,亚述诸王果然使列国和列国之地变为荒凉,
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,亚述诸王果然使列国和列国之地变为荒凉,
  • New International Version - “It is true, Lord, that the Assyrian kings have laid waste these nations and their lands.
  • New International Reader's Version - “Lord, it’s true that the kings of Assyria have completely destroyed many nations and their lands.
  • English Standard Version - Truly, O Lord, the kings of Assyria have laid waste the nations and their lands
  • New Living Translation - “It is true, Lord, that the kings of Assyria have destroyed all these nations.
  • The Message - The facts are true, O God: The kings of Assyria have laid waste countries and kingdoms.
  • Christian Standard Bible - Lord, it is true that the kings of Assyria have devastated the nations and their lands.
  • New American Standard Bible - It is true, Lord; the kings of Assyria have laid waste the nations and their lands,
  • New King James Version - Truly, Lord, the kings of Assyria have laid waste the nations and their lands,
  • Amplified Bible - It is true, Lord, that the Assyrian kings have devastated the nations and their lands
  • American Standard Version - Of a truth, Jehovah, the kings of Assyria have laid waste the nations and their lands,
  • King James Version - Of a truth, Lord, the kings of Assyria have destroyed the nations and their lands,
  • New English Translation - It is true, Lord, that the kings of Assyria have destroyed the nations and their lands.
  • World English Bible - Truly, Yahweh, the kings of Assyria have laid waste the nations and their lands,
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,亞述諸王果然使列國和列國之地變為荒涼,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,亞述諸王果然使列國和列國之地變為荒蕪,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,亞述諸王果然使列國和列國之地變為荒蕪,
  • 當代譯本 - 耶和華啊,亞述諸王確實掃滅列國,使他們的土地荒涼,
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!亞述列王真的曾毀壞列國和它們的領土,
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊, 亞述 諸王真地使到列國和他們的地都乾燥荒涼,
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,亞述列王確實使各國和它們的國土荒廢,
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,亞述諸王果然使列國和列國之地變為荒涼,
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、亞述列王毀滅列邦、荒其土地、誠有此事、
  • 文理委辦譯本 - 亞述列王、滅列國、戮人民、誠有此事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、 亞述 列王、毀滅列族之民與其國、以火焚其神、此事誠有、但其神非天主、 非天主或作非真神 乃木石之偶像、人手所造者、故被毀滅、
  • Nueva Versión Internacional - »Es verdad, Señor, que los reyes asirios han asolado todas estas naciones y sus tierras.
  • 현대인의 성경 - 앗시리아 왕들이 수많은 나라를 멸 망시키고 그 땅을 황폐하게 하며 그 신들의 우상을 불태운 것이 사실입니다. 하지만 그것은 신이 아니라 사람의 손으로 만든 나무나 돌에 불과했기 때문에 그들이 멸할 수 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Правда, Господи, что ассирийские цари погубили эти народы и их страны,
  • Восточный перевод - Правда, Вечный, что ассирийские цари погубили эти народы и их страны,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Правда, Вечный, что ассирийские цари погубили эти народы и их страны,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Правда, Вечный, что ассирийские цари погубили эти народы и их страны,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il est vrai, ô Eternel, que les rois d’Assyrie ont massacré les gens de ces autres peuples et ravagé leurs pays,
  • リビングバイブル - 主よ。確かに、アッシリヤの王は、あらゆる国々を滅ぼし、
  • Nova Versão Internacional - “É verdade, Senhor, que os reis assírios fizeram de todas essas nações e seus territórios um deserto.
  • Hoffnung für alle - Es ist wahr, Herr: Die assyrischen Könige haben die Länder aller ihrer Feinde verwüstet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า เป็นความจริงที่ว่าบรรดากษัตริย์อัสซีเรียได้ทำลายล้างประชาชาติเหล่านั้นและแผ่นดินของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เป็น​ความ​จริง​ที่​บรรดา​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​ได้​ทำลาย​บรรดา​ประชา​ชาติ​และ​แผ่นดิน​ของ​พวก​เขา
  • 2 Các Vua 16:9 - Theo lời yêu cầu của A-cha, vua A-sy-ri kéo quân đi đánh Đa-mách, chiếm thành, giết Vua Rê-xin, và bắt dân đem sang Ki-rơ.
  • Y-sai 5:9 - Nhưng tôi nghe Chúa Hằng Hữu Vạn Quân thề phán: “Nhiều ngôi nhà sẽ bị hoang vắng; nhiều dinh thự chẳng còn ai ở.
  • 2 Các Vua 17:24 - Vua A-sy-ri đem dân ở Ba-by-lôn, Cư-tha, A-va, Ha-mát, và Sê-phạt-va-im đến định cư ở trong các thành của Sa-ma-ri và các thành khác của Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Ma-thi-ơ 14:33 - Các môn đệ thờ lạy Ngài và nhìn nhận: “Thầy đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Y-sai 7:17 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ giáng trên vua, đất nước vua, và gia đình vua tai họa khủng khiếp nhất kể từ ngày Ít-ra-ên tách khỏi Giu-đa. Ngài sẽ sai vua A-sy-ri đem quân đến!”
  • Y-sai 7:18 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ kêu gọi đội quân từ phía nam Ai Cập và quân đội từ A-sy-ri. Chúng sẽ tụ chung quanh vua như những con ruồi và ong.
  • Gióp 9:2 - “Phải, tôi biết mọi điều này là đúng. Nhưng có ai dám công bố vô tội trước mặt Đức Chúa Trời không?
  • 1 Sử Ký 5:26 - Vì thế, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xui khiến vua A-sy-ri là Bun, cũng gọi là Tiếc-lát Phi-nê-se, đến đánh, bắt người Ru-bên, Gát và nửa đại tộc Ma-na-se đày sang Ha-la, Cha-bo, Ha-ra, và bên Sông Gô-xan, họ còn ở đó cho đến nay.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:25 - và những điều bí ẩn trong lòng bị phơi bày. Họ sẽ cúi đầu xuống thờ phượng Đức Chúa Trời và nhìn nhận Đức Chúa Trời thật đang sống giữa anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Giê-rê-mi 26:15 - Nhưng nếu các người giết tôi, thì đương nhiên toàn thể các người sẽ bị coi là đã giết một người vô tội! Trách nhiệm về hành động như thế sẽ nằm trên các người, trên thành này, và trên mỗi người sống trong thành. Vì đó thật là điều chắc chắn rằng Chúa Hằng Hữu đã sai tôi thuật đúng lời Chúa mà các người đã nghe.”
  • Lu-ca 22:59 - Chừng một giờ sau, người khác nữa quả quyết: “Đúng rồi! Anh này là một trong số họ, vì cũng là người Ga-li-lê!”
  • Đa-ni-ên 2:47 - Vua nói với Đa-ni-ên: “Thần của ngươi thật là Thần của các thần, Chúa Tể của các vua, Đấng có thẩm quyền tiết lộ những huyền nhiệm! Chỉ nhờ Thần ấy, ngươi mới biết và trình bày được huyền nhiệm này.”
圣经
资源
计划
奉献