Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • 新标点和合本 - 哈马的王、亚珥拔的王、西法瓦音城的王、希拿,和以瓦的王都在哪里呢?’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 哈马的王,亚珥拔的王,西法瓦音城的王,希拿和以瓦的王,都在哪里呢?’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 哈马的王,亚珥拔的王,西法瓦音城的王,希拿和以瓦的王,都在哪里呢?’”
  • 当代译本 - 哈马王、亚珥拔王、西法瓦音王、希拿王和以瓦王如今在哪里呢?”
  • 圣经新译本 - 哈马王、亚珥拔王、西法瓦音城的王、希拿王和以瓦王在哪里呢?’”
  • 中文标准译本 - 哈马的王、亚珥拔的王,拉伊珥、西法瓦音、希拿、以瓦的众王,如今都在哪里呢?”
  • 现代标点和合本 - 哈马的王、亚珥拔的王、西法瓦音城的王、希拿和以瓦的王都在哪里呢?”
  • 和合本(拼音版) - 哈马的王、亚珥拔的王、西法瓦音城的王、希拿和以瓦的王都在哪里呢?’”
  • New International Version - Where is the king of Hamath or the king of Arpad? Where are the kings of Lair, Sepharvaim, Hena and Ivvah?”
  • New International Reader's Version - Where is the king of Hamath? Where is the king of Arpad? Where are the kings of Lair, Sepharvaim, Hena and Ivvah?’ ”
  • English Standard Version - Where is the king of Hamath, the king of Arpad, the king of the city of Sepharvaim, the king of Hena, or the king of Ivvah?’”
  • New Living Translation - What happened to the king of Hamath and the king of Arpad? What happened to the kings of Sepharvaim, Hena, and Ivvah?”
  • Christian Standard Bible - Where is the king of Hamath, the king of Arpad, the king of the city of Sepharvaim, Hena, or Ivvah?’”
  • New American Standard Bible - Where is the king of Hamath, the king of Arpad, the king of the city of Sepharvaim, and of Hena and Ivvah?’ ”
  • New King James Version - Where is the king of Hamath, the king of Arpad, and the king of the city of Sepharvaim, Hena, and Ivah?’ ”
  • Amplified Bible - Where is the king of Hamath, the king of Arpad [of northern Syria], the king of the city of Sepharvaim, and of Hena and Ivvah?’ ”
  • American Standard Version - Where is the king of Hamath, and the king of Arpad, and the king of the city of Sepharvaim, of Hena, and Ivvah?
  • King James Version - Where is the king of Hamath, and the king of Arpad, and the king of the city of Sepharvaim, of Hena, and Ivah?
  • New English Translation - Where are the king of Hamath, the king of Arpad, and the king of Lair, Sepharvaim, Hena, and Ivvah?’”
  • World English Bible - Where is the king of Hamath, the king of Arpad, and the king of the city of Sepharvaim, of Hena, and Ivvah?”’”
  • 新標點和合本 - 哈馬的王、亞珥拔的王、西法瓦音城的王、希拿,和以瓦的王都在哪裏呢?』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 哈馬的王,亞珥拔的王,西法瓦音城的王,希拿和以瓦的王,都在哪裏呢?』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 哈馬的王,亞珥拔的王,西法瓦音城的王,希拿和以瓦的王,都在哪裏呢?』」
  • 當代譯本 - 哈馬王、亞珥拔王、西法瓦音王、希拿王和以瓦王如今在哪裡呢?」
  • 聖經新譯本 - 哈馬王、亞珥拔王、西法瓦音城的王、希拿王和以瓦王在哪裡呢?’”
  • 呂振中譯本 - 哈馬 的王、 亞珥拔 的王、 西法瓦音 城的王、 希奪 以瓦 的王都在哪裏呢?」』
  • 中文標準譯本 - 哈馬的王、亞珥拔的王,拉伊珥、西法瓦音、希拿、以瓦的眾王,如今都在哪裡呢?」
  • 現代標點和合本 - 哈馬的王、亞珥拔的王、西法瓦音城的王、希拿和以瓦的王都在哪裡呢?」
  • 文理和合譯本 - 哈馬王、亞珥拔王、西法瓦音邑之王、希拿與以瓦王、均安在哉、
  • 文理委辦譯本 - 哈末 亞八、西法瓦音、希拿、以瓦、列王安在。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 哈末 之王安在、 亞珥拔 之王安在、 西法瓦音 邑之王安在、 希拿 與 以瓦 之王安在、 此節所言之王即神也
  • Nueva Versión Internacional - ¿Dónde están el rey de Jamat, el rey de Arfad, el rey de la ciudad de Sefarvayin, o de Hená o Ivá?»
  • 현대인의 성경 - 하맛과 아르밧과 스발와임과 헤나와 아와의 왕들이 다 어디 있느냐?”
  • Новый Русский Перевод - Где теперь царь Хамата, царь Арпада, цари городов Сепарваима, Ены или Иввы?»
  • Восточный перевод - Где теперь царь Хамата, царь Арпада, цари Сепарваима, Ены или Иввы?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Где теперь царь Хамата, царь Арпада, цари Сепарваима, Ены или Иввы?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Где теперь царь Хамата, царь Арпада, цари Сепарваима, Ены или Иввы?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Que sont devenus les rois de Hamath, d’Arpad, de la ville de Sepharvaïm, de Héna et de Ivva ? »
  • リビングバイブル - ハマテの王とアルパデの王は、どんな目に会ったか。セファルワイム、ヘナ、イワの王たちは、どうなったか。」
  • Nova Versão Internacional - Onde estão o rei de Hamate, o rei de Arpade, o rei da cidade de Sefarvaim, de Hena e de Iva?’ ”
  • Hoffnung für alle - Und wo sind heute die Könige von Hamat und Arpad, Sefarwajim, Hena und Awa?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไหนล่ะกษัตริย์ฮามัท กษัตริย์อารปัด กษัตริย์เสฟารวาอิม เฮนา และอิฟวาห์?” ( อสย.37:14-20 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​แห่ง​ฮามัท กษัตริย์​แห่ง​อาร์ปัด กษัตริย์​แห่ง​เสฟาร์วาอิม กษัตริย์​แห่ง​เฮนา และ​กษัตริย์​แห่ง​อิฟวาห์ อยู่​ไหน​ล่ะ’”
交叉引用
  • Xa-cha-ri 9:2 - Lời nguyền rủa cho thành Ha-mát, gần Đa-mách, cùng thành Ty-rơ và Si-đôn, dù người thành ấy rất khôn ngoan.
  • Giê-rê-mi 39:5 - Nhưng quân Canh-đê đuổi theo vua và bắt vua trong đồng bằng Giê-ri-cô. Họ đem vua về cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tại Ríp-la, trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn lập tòa án xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • 2 Các Vua 17:24 - Vua A-sy-ri đem dân ở Ba-by-lôn, Cư-tha, A-va, Ha-mát, và Sê-phạt-va-im đến định cư ở trong các thành của Sa-ma-ri và các thành khác của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 37:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • Y-sai 37:14 - Sau khi Ê-xê-chia nhận thư từ tay các sứ giả và đọc xong, vua lập tức lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, và trải thư ra trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 37:15 - Ê-xê-chia khẩn thiết cầu nguyện trước mặt Chúa Hằng Hữu:
  • Y-sai 37:16 - “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đang ngự giữa các thiên thần! Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời của các vương quốc trên thế gian. Chính Chúa đã tạo nên trời và đất.
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Y-sai 37:18 - Đó là sự thật, thưa Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri đã tiêu diệt tất cả các dân tộc này.
  • Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Giê-rê-mi 49:23 - Sứ điệp này tiên tri về Đa-mách. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Các thành Ha-mát và Ạt-bát đều khiếp sợ khi nghe tin họ sẽ bị tiêu diệt. Lòng dân rối loạn đảo điên như mặt biển giữa cơn giông tố.
  • Dân Số Ký 13:21 - Vậy, họ ra đi trinh sát đất này, từ hoang mạc Xin tới Rê-hốp, gần Lê-bô Ha-mát.
  • Dân Số Ký 34:8 - Từ đó vạch một đường đến lối vào Ha-mát, qua sông Xê-đát,
  • 2 Các Vua 18:34 - Thần của các dân tộc Ha-mát, Ạt-bát, Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va đã làm được gì? Các thần ấy có tiếp cứu Sa-ma-ri được không?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • 新标点和合本 - 哈马的王、亚珥拔的王、西法瓦音城的王、希拿,和以瓦的王都在哪里呢?’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 哈马的王,亚珥拔的王,西法瓦音城的王,希拿和以瓦的王,都在哪里呢?’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 哈马的王,亚珥拔的王,西法瓦音城的王,希拿和以瓦的王,都在哪里呢?’”
  • 当代译本 - 哈马王、亚珥拔王、西法瓦音王、希拿王和以瓦王如今在哪里呢?”
  • 圣经新译本 - 哈马王、亚珥拔王、西法瓦音城的王、希拿王和以瓦王在哪里呢?’”
  • 中文标准译本 - 哈马的王、亚珥拔的王,拉伊珥、西法瓦音、希拿、以瓦的众王,如今都在哪里呢?”
  • 现代标点和合本 - 哈马的王、亚珥拔的王、西法瓦音城的王、希拿和以瓦的王都在哪里呢?”
  • 和合本(拼音版) - 哈马的王、亚珥拔的王、西法瓦音城的王、希拿和以瓦的王都在哪里呢?’”
  • New International Version - Where is the king of Hamath or the king of Arpad? Where are the kings of Lair, Sepharvaim, Hena and Ivvah?”
  • New International Reader's Version - Where is the king of Hamath? Where is the king of Arpad? Where are the kings of Lair, Sepharvaim, Hena and Ivvah?’ ”
  • English Standard Version - Where is the king of Hamath, the king of Arpad, the king of the city of Sepharvaim, the king of Hena, or the king of Ivvah?’”
  • New Living Translation - What happened to the king of Hamath and the king of Arpad? What happened to the kings of Sepharvaim, Hena, and Ivvah?”
  • Christian Standard Bible - Where is the king of Hamath, the king of Arpad, the king of the city of Sepharvaim, Hena, or Ivvah?’”
  • New American Standard Bible - Where is the king of Hamath, the king of Arpad, the king of the city of Sepharvaim, and of Hena and Ivvah?’ ”
  • New King James Version - Where is the king of Hamath, the king of Arpad, and the king of the city of Sepharvaim, Hena, and Ivah?’ ”
  • Amplified Bible - Where is the king of Hamath, the king of Arpad [of northern Syria], the king of the city of Sepharvaim, and of Hena and Ivvah?’ ”
  • American Standard Version - Where is the king of Hamath, and the king of Arpad, and the king of the city of Sepharvaim, of Hena, and Ivvah?
  • King James Version - Where is the king of Hamath, and the king of Arpad, and the king of the city of Sepharvaim, of Hena, and Ivah?
  • New English Translation - Where are the king of Hamath, the king of Arpad, and the king of Lair, Sepharvaim, Hena, and Ivvah?’”
  • World English Bible - Where is the king of Hamath, the king of Arpad, and the king of the city of Sepharvaim, of Hena, and Ivvah?”’”
  • 新標點和合本 - 哈馬的王、亞珥拔的王、西法瓦音城的王、希拿,和以瓦的王都在哪裏呢?』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 哈馬的王,亞珥拔的王,西法瓦音城的王,希拿和以瓦的王,都在哪裏呢?』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 哈馬的王,亞珥拔的王,西法瓦音城的王,希拿和以瓦的王,都在哪裏呢?』」
  • 當代譯本 - 哈馬王、亞珥拔王、西法瓦音王、希拿王和以瓦王如今在哪裡呢?」
  • 聖經新譯本 - 哈馬王、亞珥拔王、西法瓦音城的王、希拿王和以瓦王在哪裡呢?’”
  • 呂振中譯本 - 哈馬 的王、 亞珥拔 的王、 西法瓦音 城的王、 希奪 以瓦 的王都在哪裏呢?」』
  • 中文標準譯本 - 哈馬的王、亞珥拔的王,拉伊珥、西法瓦音、希拿、以瓦的眾王,如今都在哪裡呢?」
  • 現代標點和合本 - 哈馬的王、亞珥拔的王、西法瓦音城的王、希拿和以瓦的王都在哪裡呢?」
  • 文理和合譯本 - 哈馬王、亞珥拔王、西法瓦音邑之王、希拿與以瓦王、均安在哉、
  • 文理委辦譯本 - 哈末 亞八、西法瓦音、希拿、以瓦、列王安在。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 哈末 之王安在、 亞珥拔 之王安在、 西法瓦音 邑之王安在、 希拿 與 以瓦 之王安在、 此節所言之王即神也
  • Nueva Versión Internacional - ¿Dónde están el rey de Jamat, el rey de Arfad, el rey de la ciudad de Sefarvayin, o de Hená o Ivá?»
  • 현대인의 성경 - 하맛과 아르밧과 스발와임과 헤나와 아와의 왕들이 다 어디 있느냐?”
  • Новый Русский Перевод - Где теперь царь Хамата, царь Арпада, цари городов Сепарваима, Ены или Иввы?»
  • Восточный перевод - Где теперь царь Хамата, царь Арпада, цари Сепарваима, Ены или Иввы?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Где теперь царь Хамата, царь Арпада, цари Сепарваима, Ены или Иввы?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Где теперь царь Хамата, царь Арпада, цари Сепарваима, Ены или Иввы?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Que sont devenus les rois de Hamath, d’Arpad, de la ville de Sepharvaïm, de Héna et de Ivva ? »
  • リビングバイブル - ハマテの王とアルパデの王は、どんな目に会ったか。セファルワイム、ヘナ、イワの王たちは、どうなったか。」
  • Nova Versão Internacional - Onde estão o rei de Hamate, o rei de Arpade, o rei da cidade de Sefarvaim, de Hena e de Iva?’ ”
  • Hoffnung für alle - Und wo sind heute die Könige von Hamat und Arpad, Sefarwajim, Hena und Awa?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไหนล่ะกษัตริย์ฮามัท กษัตริย์อารปัด กษัตริย์เสฟารวาอิม เฮนา และอิฟวาห์?” ( อสย.37:14-20 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​แห่ง​ฮามัท กษัตริย์​แห่ง​อาร์ปัด กษัตริย์​แห่ง​เสฟาร์วาอิม กษัตริย์​แห่ง​เฮนา และ​กษัตริย์​แห่ง​อิฟวาห์ อยู่​ไหน​ล่ะ’”
  • Xa-cha-ri 9:2 - Lời nguyền rủa cho thành Ha-mát, gần Đa-mách, cùng thành Ty-rơ và Si-đôn, dù người thành ấy rất khôn ngoan.
  • Giê-rê-mi 39:5 - Nhưng quân Canh-đê đuổi theo vua và bắt vua trong đồng bằng Giê-ri-cô. Họ đem vua về cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tại Ríp-la, trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn lập tòa án xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • 2 Các Vua 17:24 - Vua A-sy-ri đem dân ở Ba-by-lôn, Cư-tha, A-va, Ha-mát, và Sê-phạt-va-im đến định cư ở trong các thành của Sa-ma-ri và các thành khác của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 37:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • Y-sai 37:14 - Sau khi Ê-xê-chia nhận thư từ tay các sứ giả và đọc xong, vua lập tức lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, và trải thư ra trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 37:15 - Ê-xê-chia khẩn thiết cầu nguyện trước mặt Chúa Hằng Hữu:
  • Y-sai 37:16 - “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đang ngự giữa các thiên thần! Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời của các vương quốc trên thế gian. Chính Chúa đã tạo nên trời và đất.
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Y-sai 37:18 - Đó là sự thật, thưa Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri đã tiêu diệt tất cả các dân tộc này.
  • Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Giê-rê-mi 49:23 - Sứ điệp này tiên tri về Đa-mách. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Các thành Ha-mát và Ạt-bát đều khiếp sợ khi nghe tin họ sẽ bị tiêu diệt. Lòng dân rối loạn đảo điên như mặt biển giữa cơn giông tố.
  • Dân Số Ký 13:21 - Vậy, họ ra đi trinh sát đất này, từ hoang mạc Xin tới Rê-hốp, gần Lê-bô Ha-mát.
  • Dân Số Ký 34:8 - Từ đó vạch một đường đến lối vào Ha-mát, qua sông Xê-đát,
  • 2 Các Vua 18:34 - Thần của các dân tộc Ha-mát, Ạt-bát, Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va đã làm được gì? Các thần ấy có tiếp cứu Sa-ma-ri được không?
圣经
资源
计划
奉献