逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, Chúa Hằng Hữu ở với vua, cho vua thành công trong mọi công việc. Một mặt, Ê-xê-chia chống nghịch vua A-sy-ri, không chịu thần phục nữa;
- 新标点和合本 - 耶和华与他同在,他无论往何处去尽都亨通。他背叛、不肯侍奉亚述王。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华与他同在,他无论往何处去尽都亨通。他背叛亚述王,不服事他。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华与他同在,他无论往何处去尽都亨通。他背叛亚述王,不服事他。
- 当代译本 - 耶和华与他同在,他凡事顺利。他反抗亚述王的统治,不再臣服于他。
- 圣经新译本 - 耶和华和他同在,他所有的征战都得到成功。他背叛亚述王,不再臣服他。
- 中文标准译本 - 耶和华与他同在,他无论往哪里去都通达。他背叛了亚述王,不再臣服于他。
- 现代标点和合本 - 耶和华与他同在,他无论往何处去尽都亨通。他背叛,不肯侍奉亚述王。
- 和合本(拼音版) - 耶和华与他同在,他无论往何处去,尽都亨通。他背叛,不肯侍奉亚述王。
- New International Version - And the Lord was with him; he was successful in whatever he undertook. He rebelled against the king of Assyria and did not serve him.
- New International Reader's Version - The Lord was with Hezekiah. Because of that, Hezekiah was successful in everything he did. He refused to remain under the control of the king of Assyria. He didn’t serve him.
- English Standard Version - And the Lord was with him; wherever he went out, he prospered. He rebelled against the king of Assyria and would not serve him.
- New Living Translation - So the Lord was with him, and Hezekiah was successful in everything he did. He revolted against the king of Assyria and refused to pay him tribute.
- The Message - He revolted against the king of Assyria; he refused to serve him one more day. And he drove back the Philistines, whether in sentry outposts or fortress cities, all the way to Gaza and its borders.
- Christian Standard Bible - The Lord was with him, and wherever he went he prospered. He rebelled against the king of Assyria and did not serve him.
- New American Standard Bible - And the Lord was with him; wherever he went he was successful. And he revolted against the king of Assyria and did not serve him.
- New King James Version - The Lord was with him; he prospered wherever he went. And he rebelled against the king of Assyria and did not serve him.
- Amplified Bible - And the Lord was with Hezekiah; he was successful wherever he went. And he rebelled against the king of Assyria and refused to serve him.
- American Standard Version - And Jehovah was with him; whithersoever he went forth he prospered: and he rebelled against the king of Assyria, and served him not.
- King James Version - And the Lord was with him; and he prospered whithersoever he went forth: and he rebelled against the king of Assyria, and served him not.
- New English Translation - The Lord was with him; he succeeded in all his endeavors. He rebelled against the king of Assyria and refused to submit to him.
- World English Bible - Yahweh was with him. Wherever he went, he prospered. He rebelled against the king of Assyria, and didn’t serve him.
- 新標點和合本 - 耶和華與他同在,他無論往何處去盡都亨通。他背叛、不肯事奉亞述王。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華與他同在,他無論往何處去盡都亨通。他背叛亞述王,不服事他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華與他同在,他無論往何處去盡都亨通。他背叛亞述王,不服事他。
- 當代譯本 - 耶和華與他同在,他凡事順利。他反抗亞述王的統治,不再臣服於他。
- 聖經新譯本 - 耶和華和他同在,他所有的征戰都得到成功。他背叛亞述王,不再臣服他。
- 呂振中譯本 - 永恆主和他同在;無論他出戰到哪裏去,盡都亨通;他背叛了 亞述 王,不肯臣服於他。
- 中文標準譯本 - 耶和華與他同在,他無論往哪裡去都通達。他背叛了亞述王,不再臣服於他。
- 現代標點和合本 - 耶和華與他同在,他無論往何處去盡都亨通。他背叛,不肯侍奉亞述王。
- 文理和合譯本 - 耶和華與之偕、凡其所往、無不亨通、背亞述王、不臣服之、
- 文理委辦譯本 - 耶和華祐之、不論所往、無不亨通、故不歸於亞述王統轄、亦不臣事。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主祐之、無論何往、無下亨通、故不受 亞述 王之轄制、亦不臣事之、
- Nueva Versión Internacional - El Señor estaba con Ezequías, y por tanto este tuvo éxito en todas sus empresas. Se rebeló contra el rey de Asiria y no se sometió a él.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 그와 함께하셨으므로 그는 무엇을 하든지 성공하였다. 그는 앗시리아 왕에게 반기를 들고 복종하지 않았으며
- Новый Русский Перевод - И Господь был с ним: он преуспевал во всем, за что бы ни брался. Он восстал против царя Ассирии и отказался ему служить.
- Восточный перевод - И Вечный был с ним: Езекия преуспевал во всём, за что бы ни брался. Он восстал против царя Ассирии и отказался ему служить.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Вечный был с ним: Езекия преуспевал во всём, за что бы ни брался. Он восстал против царя Ассирии и отказался ему служить.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Вечный был с ним: Езекия преуспевал во всём, за что бы ни брался. Он восстал против царя Ассирии и отказался ему служить.
- La Bible du Semeur 2015 - Aussi l’Eternel fut-il avec lui. Il réussit dans toutes ses entreprises. Il se révolta contre le roi d’Assyrie et cessa de lui être assujetti.
- リビングバイブル - 主は彼とともにいて、彼のすることをみな祝福しました。彼はアッシリヤの王に刃向かい、貢ぎ物を納めることをやめました。
- Nova Versão Internacional - E o Senhor estava com ele; era bem-sucedido em tudo o que fazia. Rebelou-se contra o rei da Assíria e deixou de submeter-se a ele.
- Hoffnung für alle - Darum stand der Herr ihm bei und ließ ihm alles gelingen, was er unternahm. Hiskia konnte sich von der Herrschaft des assyrischen Königs befreien.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าสถิตกับเฮเซคียาห์ และไม่ว่าทรงทำสิ่งใดก็ประสบความสำเร็จ เฮเซคียาห์ทรงแข็งเมืองต่อกษัตริย์อัสซีเรีย ไม่ยอมปรนนิบัติรับใช้เขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพระผู้เป็นเจ้าก็สถิตกับท่าน ไม่ว่าท่านจะทำสิ่งใด ท่านก็ประสบความสำเร็จ ท่านแข็งข้อต่อกษัตริย์แห่งอัสซีเรีย และไม่ยอมรับใช้ท่าน
交叉引用
- 2 Sử Ký 32:30 - Vua xây đập nước Ghi-hôn, để dẫn nước vào khu vực phía tây Thành Đa-vít qua hệ thống dẫn thủy. Việc nào vua làm cũng thành công tốt đẹp.
- Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
- 1 Sa-mu-ên 18:5 - Mỗi khi Sau-lơ giao cho Đa-vít việc gì, công việc đều kết quả tốt đẹp. Vì thế, Sau-lơ phong Đa-vít làm tướng chỉ huy quân đội. Đa-vít được lòng mọi người, từ dân cho đến quần thần trong triều Sau-lơ.
- Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
- Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
- Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
- Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
- 2 Sử Ký 31:21 - Trong tất cả công tác từ việc phục vụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, đến các vấn đề pháp luật và điều răn, Ê-xê-chia đều hết lòng tìm cầu Đức Chúa Trời, nên được thành công mỹ mãn.
- 2 Sa-mu-ên 8:6 - Sau đó, vua đặt một đoàn quân trú phòng tại Đa-mách, thủ đô nước A-ram. Vậy, người A-ram cũng phải triều cống cho Đa-vít. Bất luận Đa-vít đi đến đâu, Chúa Hằng Hữu cũng cho vua chiến thắng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:9 - Các trưởng tộc ghen ghét Giô-sép, nên bán ông làm nô lệ, ông bị đưa xuống Ai Cập. Nhưng Đức Chúa Trời ở với ông,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
- 2 Sa-mu-ên 8:14 - Ông còn sai quân chiếm đóng Ê-đôm, dân nước này phải phục dịch Đa-vít. Chúa Hằng Hữu cho Đa-vít chiến thắng khải hoàn bất cứ nơi nào ông đến.
- 2 Các Vua 18:20 - Ngươi nghĩ rằng chỉ vào lời nói có thể thay thế đội quân tinh nhuệ và hùng mạnh sao? Vua dựa vào ai để chống lại ta?
- Sáng Thế Ký 21:22 - Lúc ấy, Vua A-bi-mê-léc và Tướng Phi-côn, chỉ huy quân đội Ai Cập, đến hội đàm với Áp-ra-ham. Họ nói: “Đức Chúa Trời ban phước cho ông trong mọi việc.
- 2 Sử Ký 15:2 - đi nghênh đón Vua A-sa và tâu trình: “Xin vua cùng toàn thể người Giu-đa và Bên-gia-min hãy nghe lời tôi! Vua và toàn dân theo Chúa Hằng Hữu đến mức nào thì Chúa phù hộ vua và toàn dân đến mức nấy! Nếu vua và toàn dân tìm kiếm Chúa, tất sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu vua và toàn dân lìa bỏ Chúa, tất bị Chúa lìa bỏ.
- Sáng Thế Ký 39:2 - Chúa Hằng Hữu ở với Giô-sép, phù hộ người trong mọi công việc tại nhà chủ Ai Cập, nên người làm gì cũng thành công tốt đẹp.
- Sáng Thế Ký 39:3 - Phô-ti-pha đã nhìn nhận rằng Chúa Hằng Hữu phù hộ Giô-sép cách đặc biệt,
- Thi Thiên 60:12 - Nhưng nhờ Đức Chúa Trời, chúng con sẽ chiến đấu anh dũng, vì dưới chân Chúa, quân thù chúng con bị chà đạp.
- 2 Các Vua 16:7 - A-cha sai sứ đến cầu cứu Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri: “Tôi là đầy tớ và là con của vua. Xin vua cứu tôi khỏi tay vua A-ram và vua Ít-ra-ên.”
- 1 Sa-mu-ên 18:14 - Đa-vít thành công trong mọi việc, vì Chúa Hằng Hữu ở với ông.