Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều vua nói: Đừng để Ê-xê-chia đánh lừa các ngươi. Ông ấy không có khả năng bảo vệ các ngươi đâu.
  • 新标点和合本 - 王如此说:‘你们不要被希西家欺哄了;因他不能救你们脱离我的手。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王如此说:‘你们不要被希西家欺哄了,因他不能救你们脱离我的手。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王如此说:‘你们不要被希西家欺哄了,因他不能救你们脱离我的手。
  • 当代译本 - 王说,‘你们不要被希西迦欺骗,他不能从我手中救你们。
  • 圣经新译本 - 王这样说:‘不要给希西家欺骗了你们,因为他不能从我的手中解救你们;
  • 中文标准译本 - 王如此说:‘不要让希西加欺哄你们,因为他不能解救你们脱离王的手;
  • 现代标点和合本 - 王如此说:‘你们不要被希西家欺哄了,因他不能救你们脱离我的手。
  • 和合本(拼音版) - 王如此说:‘你们不要被希西家欺哄了,因他不能救你们脱离我的手。
  • New International Version - This is what the king says: Do not let Hezekiah deceive you. He cannot deliver you from my hand.
  • New International Reader's Version - He says, ‘Don’t let Hezekiah trick you. He can’t save you from my power.
  • English Standard Version - Thus says the king: ‘Do not let Hezekiah deceive you, for he will not be able to deliver you out of my hand.
  • New Living Translation - This is what the king says: Don’t let Hezekiah deceive you. He will never be able to rescue you from my power.
  • Christian Standard Bible - This is what the king says: ‘Don’t let Hezekiah deceive you; he can’t rescue you from my power.
  • New American Standard Bible - This is what the king says: ‘Do not let Hezekiah deceive you, for he will not be able to save you from my hand.
  • New King James Version - Thus says the king: ‘Do not let Hezekiah deceive you, for he shall not be able to deliver you from his hand;
  • Amplified Bible - Thus says the king, ‘Do not let Hezekiah deceive you, for he will not be able to rescue you from my hand;
  • American Standard Version - Thus saith the king, Let not Hezekiah deceive you; for he will not be able to deliver you out of his hand:
  • King James Version - Thus saith the king, Let not Hezekiah deceive you: for he shall not be able to deliver you out of his hand:
  • New English Translation - This is what the king says: ‘Don’t let Hezekiah mislead you, for he is not able to rescue you from my hand!
  • World English Bible - The king says, ‘Don’t let Hezekiah deceive you; for he will not be able to deliver you out of his hand.
  • 新標點和合本 - 王如此說:『你們不要被希西家欺哄了;因他不能救你們脫離我的手。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王如此說:『你們不要被希西家欺哄了,因他不能救你們脫離我的手。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王如此說:『你們不要被希西家欺哄了,因他不能救你們脫離我的手。
  • 當代譯本 - 王說,『你們不要被希西迦欺騙,他不能從我手中救你們。
  • 聖經新譯本 - 王這樣說:‘不要給希西家欺騙了你們,因為他不能從我的手中解救你們;
  • 呂振中譯本 - 王這麼說:「你們不要給 希西家 欺哄了,因為他實在不能援救你們脫離我的手;
  • 中文標準譯本 - 王如此說:『不要讓希西加欺哄你們,因為他不能解救你們脫離王的手;
  • 現代標點和合本 - 王如此說:『你們不要被希西家欺哄了,因他不能救你們脫離我的手。
  • 文理和合譯本 - 王云、勿為希西家所欺、彼不能拯爾脫於我手、
  • 文理委辦譯本 - 勿為希西家所誘、彼不能拯爾脫我手、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王如是云、勿為 希西家 所誘、彼不能救爾脫於我手、
  • Nueva Versión Internacional - Así dice el rey: “No se dejen engañar por Ezequías. ¡Él no puede librarlos de mis manos!
  • 현대인의 성경 - 앗시리아 왕이 너희에게 이렇게 말씀하셨다. ‘너희는 히스기야에게 속지 말아라. 그가 너희를 내 손에서 구해 내지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Так говорит царь: «Не давайте Езекии обманывать вас. Он не может избавить вас от моей руки.
  • Восточный перевод - Так говорит царь: «Не давайте Езекии обманывать вас. Он не может избавить вас от моей руки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит царь: «Не давайте Езекии обманывать вас. Он не может избавить вас от моей руки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит царь: «Не давайте Езекии обманывать вас. Он не может избавить вас от моей руки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi parle le roi : « Ne vous laissez pas tromper par Ezéchias ! Car il ne peut pas vous délivrer !
  • リビングバイブル - 『ヒゼキヤにだまされるな。彼はおまえたちを、私の手から救い出せない。
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o rei: ‘Não deixem que Ezequias os engane. Ele não poderá livrá-los de minha mão.
  • Hoffnung für alle - Lasst euch von Hiskia nicht täuschen! Der kann euch ja doch nicht helfen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ตรัสดังนี้ว่า อย่าปล่อยให้เฮเซคียาห์หลอกลวงพวกเจ้า เขาช่วยกู้พวกเจ้าให้พ้นจากมือของเราไม่ได้หรอก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​กล่าว​ดังนี้​ว่า ‘อย่า​ให้​เฮเซคียาห์​หลอก​ลวง​พวก​เจ้า เพราะ​เขา​จะ​ไม่​สามารถ​ช่วย​พวก​เจ้า​ให้​หลุด​พ้น​จาก​เงื้อมมือ​ของ​เรา​ได้
交叉引用
  • Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
  • Đa-ni-ên 3:16 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đáp: “Muôn tâu vua Nê-bu-cát-nết-sa, thiết tưởng không cần chúng tôi phải tự bào chữa.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
  • Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 32:11 - Vua Ê-xê-chia dùng mưu độc để tàn sát các ngươi, vì nếu ở lại trong thành các ngươi sẽ chết đói, chết khát! Vua ấy lừa bịp các ngươi rằng: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta sẽ giải cứu chúng ta khỏi tay vua A-sy-ri!’
  • Đa-ni-ên 6:16 - Vua buộc lòng ra lệnh bắt Đa-ni-ên và ném vào hang sư tử. Vua cố trấn an Đa-ni-ên: “Đức Chúa Trời mà ngươi luôn luôn phục vụ sẽ cứu ngươi.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
  • Giăng 19:10 - Phi-lát hỏi: “Sao anh không trả lời? Anh không biết ta có quyền tha anh, cũng có quyền đóng đinh anh sao?”
  • Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
  • 2 Sử Ký 32:15 - Đừng để Ê-xê-chia lừa bịp hoặc gạt gẫm các ngươi! Đừng tin lời láo khoét của nó vì không có thần nào của dân tộc nào hay vương quốc nào có khả năng giải cứu dân mình khỏi tay ta và các tổ phụ, chắc chắn Chúa các ngươi không thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta đâu!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều vua nói: Đừng để Ê-xê-chia đánh lừa các ngươi. Ông ấy không có khả năng bảo vệ các ngươi đâu.
  • 新标点和合本 - 王如此说:‘你们不要被希西家欺哄了;因他不能救你们脱离我的手。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王如此说:‘你们不要被希西家欺哄了,因他不能救你们脱离我的手。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王如此说:‘你们不要被希西家欺哄了,因他不能救你们脱离我的手。
  • 当代译本 - 王说,‘你们不要被希西迦欺骗,他不能从我手中救你们。
  • 圣经新译本 - 王这样说:‘不要给希西家欺骗了你们,因为他不能从我的手中解救你们;
  • 中文标准译本 - 王如此说:‘不要让希西加欺哄你们,因为他不能解救你们脱离王的手;
  • 现代标点和合本 - 王如此说:‘你们不要被希西家欺哄了,因他不能救你们脱离我的手。
  • 和合本(拼音版) - 王如此说:‘你们不要被希西家欺哄了,因他不能救你们脱离我的手。
  • New International Version - This is what the king says: Do not let Hezekiah deceive you. He cannot deliver you from my hand.
  • New International Reader's Version - He says, ‘Don’t let Hezekiah trick you. He can’t save you from my power.
  • English Standard Version - Thus says the king: ‘Do not let Hezekiah deceive you, for he will not be able to deliver you out of my hand.
  • New Living Translation - This is what the king says: Don’t let Hezekiah deceive you. He will never be able to rescue you from my power.
  • Christian Standard Bible - This is what the king says: ‘Don’t let Hezekiah deceive you; he can’t rescue you from my power.
  • New American Standard Bible - This is what the king says: ‘Do not let Hezekiah deceive you, for he will not be able to save you from my hand.
  • New King James Version - Thus says the king: ‘Do not let Hezekiah deceive you, for he shall not be able to deliver you from his hand;
  • Amplified Bible - Thus says the king, ‘Do not let Hezekiah deceive you, for he will not be able to rescue you from my hand;
  • American Standard Version - Thus saith the king, Let not Hezekiah deceive you; for he will not be able to deliver you out of his hand:
  • King James Version - Thus saith the king, Let not Hezekiah deceive you: for he shall not be able to deliver you out of his hand:
  • New English Translation - This is what the king says: ‘Don’t let Hezekiah mislead you, for he is not able to rescue you from my hand!
  • World English Bible - The king says, ‘Don’t let Hezekiah deceive you; for he will not be able to deliver you out of his hand.
  • 新標點和合本 - 王如此說:『你們不要被希西家欺哄了;因他不能救你們脫離我的手。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王如此說:『你們不要被希西家欺哄了,因他不能救你們脫離我的手。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王如此說:『你們不要被希西家欺哄了,因他不能救你們脫離我的手。
  • 當代譯本 - 王說,『你們不要被希西迦欺騙,他不能從我手中救你們。
  • 聖經新譯本 - 王這樣說:‘不要給希西家欺騙了你們,因為他不能從我的手中解救你們;
  • 呂振中譯本 - 王這麼說:「你們不要給 希西家 欺哄了,因為他實在不能援救你們脫離我的手;
  • 中文標準譯本 - 王如此說:『不要讓希西加欺哄你們,因為他不能解救你們脫離王的手;
  • 現代標點和合本 - 王如此說:『你們不要被希西家欺哄了,因他不能救你們脫離我的手。
  • 文理和合譯本 - 王云、勿為希西家所欺、彼不能拯爾脫於我手、
  • 文理委辦譯本 - 勿為希西家所誘、彼不能拯爾脫我手、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王如是云、勿為 希西家 所誘、彼不能救爾脫於我手、
  • Nueva Versión Internacional - Así dice el rey: “No se dejen engañar por Ezequías. ¡Él no puede librarlos de mis manos!
  • 현대인의 성경 - 앗시리아 왕이 너희에게 이렇게 말씀하셨다. ‘너희는 히스기야에게 속지 말아라. 그가 너희를 내 손에서 구해 내지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Так говорит царь: «Не давайте Езекии обманывать вас. Он не может избавить вас от моей руки.
  • Восточный перевод - Так говорит царь: «Не давайте Езекии обманывать вас. Он не может избавить вас от моей руки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит царь: «Не давайте Езекии обманывать вас. Он не может избавить вас от моей руки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит царь: «Не давайте Езекии обманывать вас. Он не может избавить вас от моей руки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi parle le roi : « Ne vous laissez pas tromper par Ezéchias ! Car il ne peut pas vous délivrer !
  • リビングバイブル - 『ヒゼキヤにだまされるな。彼はおまえたちを、私の手から救い出せない。
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o rei: ‘Não deixem que Ezequias os engane. Ele não poderá livrá-los de minha mão.
  • Hoffnung für alle - Lasst euch von Hiskia nicht täuschen! Der kann euch ja doch nicht helfen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ตรัสดังนี้ว่า อย่าปล่อยให้เฮเซคียาห์หลอกลวงพวกเจ้า เขาช่วยกู้พวกเจ้าให้พ้นจากมือของเราไม่ได้หรอก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​กล่าว​ดังนี้​ว่า ‘อย่า​ให้​เฮเซคียาห์​หลอก​ลวง​พวก​เจ้า เพราะ​เขา​จะ​ไม่​สามารถ​ช่วย​พวก​เจ้า​ให้​หลุด​พ้น​จาก​เงื้อมมือ​ของ​เรา​ได้
  • Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
  • Đa-ni-ên 3:16 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đáp: “Muôn tâu vua Nê-bu-cát-nết-sa, thiết tưởng không cần chúng tôi phải tự bào chữa.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
  • Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 32:11 - Vua Ê-xê-chia dùng mưu độc để tàn sát các ngươi, vì nếu ở lại trong thành các ngươi sẽ chết đói, chết khát! Vua ấy lừa bịp các ngươi rằng: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta sẽ giải cứu chúng ta khỏi tay vua A-sy-ri!’
  • Đa-ni-ên 6:16 - Vua buộc lòng ra lệnh bắt Đa-ni-ên và ném vào hang sư tử. Vua cố trấn an Đa-ni-ên: “Đức Chúa Trời mà ngươi luôn luôn phục vụ sẽ cứu ngươi.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
  • Giăng 19:10 - Phi-lát hỏi: “Sao anh không trả lời? Anh không biết ta có quyền tha anh, cũng có quyền đóng đinh anh sao?”
  • Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
  • 2 Sử Ký 32:15 - Đừng để Ê-xê-chia lừa bịp hoặc gạt gẫm các ngươi! Đừng tin lời láo khoét của nó vì không có thần nào của dân tộc nào hay vương quốc nào có khả năng giải cứu dân mình khỏi tay ta và các tổ phụ, chắc chắn Chúa các ngươi không thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta đâu!”
圣经
资源
计划
奉献