Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi mới đến đất Ít-ra-ên, những người này không kính sợ Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cho sư tử đến giết một số.
  • 新标点和合本 - 他们才住那里的时候,不敬畏耶和华,所以耶和华叫狮子进入他们中间,咬死了些人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们开始住在那里的时候,不敬畏耶和华,所以耶和华叫狮子进入他们中间,咬死了一些人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们开始住在那里的时候,不敬畏耶和华,所以耶和华叫狮子进入他们中间,咬死了一些人。
  • 当代译本 - 刚迁居到那里的时候,他们不敬畏耶和华,所以耶和华差遣狮子闯入他们当中,咬死了一些人。
  • 圣经新译本 - 他们开始在那里居住的时候,并不敬畏耶和华,所以耶和华派狮子到他们中间,咬死他们好些人。
  • 中文标准译本 - 这些人开始在那里居住时,不敬畏耶和华,耶和华就派遣狮子到他们中间,咬死他们中间的一些人。
  • 现代标点和合本 - 他们才住那里的时候,不敬畏耶和华,所以耶和华叫狮子进入他们中间,咬死了些人。
  • 和合本(拼音版) - 他们才住那里的时候,不敬畏耶和华,所以耶和华叫狮子进入他们中间,咬死了些人。
  • New International Version - When they first lived there, they did not worship the Lord; so he sent lions among them and they killed some of the people.
  • New International Reader's Version - When they first lived there, they didn’t worship the Lord. So he sent lions among them. And the lions killed some of the people.
  • English Standard Version - And at the beginning of their dwelling there, they did not fear the Lord. Therefore the Lord sent lions among them, which killed some of them.
  • New Living Translation - But since these foreign settlers did not worship the Lord when they first arrived, the Lord sent lions among them, which killed some of them.
  • Christian Standard Bible - When they first lived there, they did not fear the Lord. So the Lord sent lions among them, which killed some of them.
  • New American Standard Bible - And at the beginning of their living there, they did not fear the Lord; therefore the Lord sent lions among them that were killing some of them.
  • New King James Version - And it was so, at the beginning of their dwelling there, that they did not fear the Lord; therefore the Lord sent lions among them, which killed some of them.
  • Amplified Bible - Now when they began to live there, they did not fear the Lord; therefore the Lord sent lions among them which killed some of them.
  • American Standard Version - And so it was, at the beginning of their dwelling there, that they feared not Jehovah: therefore Jehovah sent lions among them, which killed some of them.
  • King James Version - And so it was at the beginning of their dwelling there, that they feared not the Lord: therefore the Lord sent lions among them, which slew some of them.
  • New English Translation - When they first moved in, they did not worship the Lord. So the Lord sent lions among them and the lions were killing them.
  • World English Bible - So it was, at the beginning of their dwelling there, that they didn’t fear Yahweh. Therefore Yahweh sent lions among them, which killed some of them.
  • 新標點和合本 - 他們才住那裏的時候,不敬畏耶和華,所以耶和華叫獅子進入他們中間,咬死了些人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們開始住在那裏的時候,不敬畏耶和華,所以耶和華叫獅子進入他們中間,咬死了一些人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們開始住在那裏的時候,不敬畏耶和華,所以耶和華叫獅子進入他們中間,咬死了一些人。
  • 當代譯本 - 剛遷居到那裡的時候,他們不敬畏耶和華,所以耶和華差遣獅子闖入他們當中,咬死了一些人。
  • 聖經新譯本 - 他們開始在那裡居住的時候,並不敬畏耶和華,所以耶和華派獅子到他們中間,咬死他們好些人。
  • 呂振中譯本 - 起初住在那裏的時候,他們不敬畏永恆主;永恆主才打發獅子來到他們中間,咬死了他們中間一些人。
  • 中文標準譯本 - 這些人開始在那裡居住時,不敬畏耶和華,耶和華就派遣獅子到他們中間,咬死他們中間的一些人。
  • 現代標點和合本 - 他們才住那裡的時候,不敬畏耶和華,所以耶和華叫獅子進入他們中間,咬死了些人。
  • 文理和合譯本 - 斯眾始居於彼之時、不寅畏耶和華、耶和華使獅入其中、殺其數人、
  • 文理委辦譯本 - 始居之時、民不寅畏耶和華、故耶和華使獅殺數人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 始居之時、斯民不敬畏主、故主使獅至其中、噬斃其人、
  • Nueva Versión Internacional - Al principio, cuando se establecieron, no adoraban al Señor, de modo que el Señor les envió leones que causaron estragos en la población.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들이 처음 그 곳에 정착할 때 여호와를 섬기지 않았으므로 여호와께서는 그들 가운데 여러 마리의 사자를 보내 몇 사람을 죽였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда они только поселились там, они еще не поклонялись Господу, и Он насылал на них львов, которые убивали некоторых из них.
  • Восточный перевод - Когда они только поселились там, они ещё не поклонялись Вечному, и Он насылал на них львов, которые убивали некоторых из них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они только поселились там, они ещё не поклонялись Вечному, и Он насылал на них львов, которые убивали некоторых из них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они только поселились там, они ещё не поклонялись Вечному, и Он насылал на них львов, которые убивали некоторых из них.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’ils commencèrent à y habiter, ces gens ne craignaient pas l’Eternel. L’Eternel envoya contre eux des lions qui tuèrent plusieurs d’entre eux .
  • リビングバイブル - これらのアッシリヤ人たちは、そこに住み始めたころ、主を恐れなかったので、主はライオンを送り込み、ライオンは彼らの何人かを噛み殺しました。
  • Nova Versão Internacional - Quando começaram a viver ali, não adoravam o Senhor; por isso ele enviou leões para o meio deles, que mataram alguns dentre o povo.
  • Hoffnung für alle - Doch die neuen Bewohner verehrten nicht den Herrn. Deshalb ließ der Herr Löwen in die Gegend kommen, die viele Menschen töteten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขามาถึงเป็นครั้งแรก เขาไม่ได้นมัสการองค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์จึงทรงส่งสิงโตมาอยู่ท่ามกลางพวกเขาและฆ่าบางคนไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ระยะ​แรก​ที่​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น พวก​เขา​ไม่​เกรง​กลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ฉะนั้น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้าส่ง​สิงโต​เข้า​ไป​ท่าม​กลาง​พวก​เขา และ​บาง​คน​ถูก​สิงโต​ขย้ำ​ตาย
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 14:15 - Giả sử Ta sai các dã thú tàn phá đất nước, giết hại người dân, và khiến đất trở nên hoang tàn và nguy hiểm đến nỗi không ai dám đi ngang qua đó.
  • Giô-suê 22:25 - Chúa Hằng Hữu đã đặt sông Giô-đan làm biên giới ngăn cách đôi đường, các người chẳng có phần gì nơi Chúa Hằng Hữu cả.’ Và như thế, con cháu anh em sẽ làm cho con cháu chúng tôi thôi phụng thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 20:36 - Tiên tri nói với bạn: “Vì không nghe lời Chúa Hằng Hữu, anh sẽ bị sư tử giết ngay sau khi anh rời khỏi tôi.” Khi người bạn rời vị tiên tri thì bị một con sư tử tấn công và giết.
  • 2 Các Vua 17:28 - Vậy, một thầy tế lễ từ Sa-ma-ri được đưa về Bê-tên, dạy những người mới đến cách phụng thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
  • 2 Các Vua 2:24 - Ông quay lại nhìn, rồi nhân danh Chúa Hằng Hữu nguyền rủa chúng nó. Có hai con gấu cái trong rừng ra, xé xác bốn mươi hai đứa trong bọn ấy.
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Giê-rê-mi 10:7 - Chúa là Vua của các nước, ai mà không sợ Ngài? Mọi tước hiệu đều thuộc riêng Ngài! Giữa các bậc khôn ngoan trên đất và giữa các vương quốc trên thế gian, cũng không ai bằng Chúa.
  • 1 Các Vua 13:24 - Trên đường về, người của Đức Chúa Trời gặp một con sử tử, và bị sư tử giết chết. Xác người này nằm bên đường, con lừa đứng một bên, và sư tử cũng đứng bên xác chết.
  • Giê-rê-mi 5:6 - Vậy bây giờ, sư tử sẽ ra khỏi rừng để tấn công họ; lang sói từ hoang mạc sẽ kéo đến chia mồi. Hùm beo sẽ rình rập gần các thành, để cắn xé những ai liều lĩnh bước ra. Vì tội phản loạn của họ quá lớn, và tội ác họ quá nhiều.
  • Giô-na 1:9 - Giô-na đáp: “Tôi là người Hê-bơ-rơ, tôi thờ kính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngự trên trời, là Đấng Tạo Hóa đã dựng nên biển và đất.”
  • 2 Các Vua 17:32 - Tuy kính sợ Chúa Hằng Hữu, họ vẫn chỉ định người của mình làm chức tế lễ tại các miếu trên đồi để dâng lễ vật cho thần mình.
  • 2 Các Vua 17:34 - Cho đến nay họ vẫn theo nghi thức cũ chứ không thật sự thờ phụng Chúa Hằng Hữu vì họ không theo đúng chỉ thị, luật lệ, điều răn của Chúa truyền cho con cháu Gia-cốp, người được Ngài đổi tên là Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:41 - Họ kính sợ Chúa Hằng Hữu, đồng thời cũng thờ thần tượng mình. Và cứ thế, đến nay con cháu họ vẫn theo đường lối ấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi mới đến đất Ít-ra-ên, những người này không kính sợ Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cho sư tử đến giết một số.
  • 新标点和合本 - 他们才住那里的时候,不敬畏耶和华,所以耶和华叫狮子进入他们中间,咬死了些人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们开始住在那里的时候,不敬畏耶和华,所以耶和华叫狮子进入他们中间,咬死了一些人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们开始住在那里的时候,不敬畏耶和华,所以耶和华叫狮子进入他们中间,咬死了一些人。
  • 当代译本 - 刚迁居到那里的时候,他们不敬畏耶和华,所以耶和华差遣狮子闯入他们当中,咬死了一些人。
  • 圣经新译本 - 他们开始在那里居住的时候,并不敬畏耶和华,所以耶和华派狮子到他们中间,咬死他们好些人。
  • 中文标准译本 - 这些人开始在那里居住时,不敬畏耶和华,耶和华就派遣狮子到他们中间,咬死他们中间的一些人。
  • 现代标点和合本 - 他们才住那里的时候,不敬畏耶和华,所以耶和华叫狮子进入他们中间,咬死了些人。
  • 和合本(拼音版) - 他们才住那里的时候,不敬畏耶和华,所以耶和华叫狮子进入他们中间,咬死了些人。
  • New International Version - When they first lived there, they did not worship the Lord; so he sent lions among them and they killed some of the people.
  • New International Reader's Version - When they first lived there, they didn’t worship the Lord. So he sent lions among them. And the lions killed some of the people.
  • English Standard Version - And at the beginning of their dwelling there, they did not fear the Lord. Therefore the Lord sent lions among them, which killed some of them.
  • New Living Translation - But since these foreign settlers did not worship the Lord when they first arrived, the Lord sent lions among them, which killed some of them.
  • Christian Standard Bible - When they first lived there, they did not fear the Lord. So the Lord sent lions among them, which killed some of them.
  • New American Standard Bible - And at the beginning of their living there, they did not fear the Lord; therefore the Lord sent lions among them that were killing some of them.
  • New King James Version - And it was so, at the beginning of their dwelling there, that they did not fear the Lord; therefore the Lord sent lions among them, which killed some of them.
  • Amplified Bible - Now when they began to live there, they did not fear the Lord; therefore the Lord sent lions among them which killed some of them.
  • American Standard Version - And so it was, at the beginning of their dwelling there, that they feared not Jehovah: therefore Jehovah sent lions among them, which killed some of them.
  • King James Version - And so it was at the beginning of their dwelling there, that they feared not the Lord: therefore the Lord sent lions among them, which slew some of them.
  • New English Translation - When they first moved in, they did not worship the Lord. So the Lord sent lions among them and the lions were killing them.
  • World English Bible - So it was, at the beginning of their dwelling there, that they didn’t fear Yahweh. Therefore Yahweh sent lions among them, which killed some of them.
  • 新標點和合本 - 他們才住那裏的時候,不敬畏耶和華,所以耶和華叫獅子進入他們中間,咬死了些人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們開始住在那裏的時候,不敬畏耶和華,所以耶和華叫獅子進入他們中間,咬死了一些人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們開始住在那裏的時候,不敬畏耶和華,所以耶和華叫獅子進入他們中間,咬死了一些人。
  • 當代譯本 - 剛遷居到那裡的時候,他們不敬畏耶和華,所以耶和華差遣獅子闖入他們當中,咬死了一些人。
  • 聖經新譯本 - 他們開始在那裡居住的時候,並不敬畏耶和華,所以耶和華派獅子到他們中間,咬死他們好些人。
  • 呂振中譯本 - 起初住在那裏的時候,他們不敬畏永恆主;永恆主才打發獅子來到他們中間,咬死了他們中間一些人。
  • 中文標準譯本 - 這些人開始在那裡居住時,不敬畏耶和華,耶和華就派遣獅子到他們中間,咬死他們中間的一些人。
  • 現代標點和合本 - 他們才住那裡的時候,不敬畏耶和華,所以耶和華叫獅子進入他們中間,咬死了些人。
  • 文理和合譯本 - 斯眾始居於彼之時、不寅畏耶和華、耶和華使獅入其中、殺其數人、
  • 文理委辦譯本 - 始居之時、民不寅畏耶和華、故耶和華使獅殺數人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 始居之時、斯民不敬畏主、故主使獅至其中、噬斃其人、
  • Nueva Versión Internacional - Al principio, cuando se establecieron, no adoraban al Señor, de modo que el Señor les envió leones que causaron estragos en la población.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들이 처음 그 곳에 정착할 때 여호와를 섬기지 않았으므로 여호와께서는 그들 가운데 여러 마리의 사자를 보내 몇 사람을 죽였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда они только поселились там, они еще не поклонялись Господу, и Он насылал на них львов, которые убивали некоторых из них.
  • Восточный перевод - Когда они только поселились там, они ещё не поклонялись Вечному, и Он насылал на них львов, которые убивали некоторых из них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они только поселились там, они ещё не поклонялись Вечному, и Он насылал на них львов, которые убивали некоторых из них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они только поселились там, они ещё не поклонялись Вечному, и Он насылал на них львов, которые убивали некоторых из них.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’ils commencèrent à y habiter, ces gens ne craignaient pas l’Eternel. L’Eternel envoya contre eux des lions qui tuèrent plusieurs d’entre eux .
  • リビングバイブル - これらのアッシリヤ人たちは、そこに住み始めたころ、主を恐れなかったので、主はライオンを送り込み、ライオンは彼らの何人かを噛み殺しました。
  • Nova Versão Internacional - Quando começaram a viver ali, não adoravam o Senhor; por isso ele enviou leões para o meio deles, que mataram alguns dentre o povo.
  • Hoffnung für alle - Doch die neuen Bewohner verehrten nicht den Herrn. Deshalb ließ der Herr Löwen in die Gegend kommen, die viele Menschen töteten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขามาถึงเป็นครั้งแรก เขาไม่ได้นมัสการองค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์จึงทรงส่งสิงโตมาอยู่ท่ามกลางพวกเขาและฆ่าบางคนไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ระยะ​แรก​ที่​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น พวก​เขา​ไม่​เกรง​กลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ฉะนั้น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้าส่ง​สิงโต​เข้า​ไป​ท่าม​กลาง​พวก​เขา และ​บาง​คน​ถูก​สิงโต​ขย้ำ​ตาย
  • Ê-xê-chi-ên 14:15 - Giả sử Ta sai các dã thú tàn phá đất nước, giết hại người dân, và khiến đất trở nên hoang tàn và nguy hiểm đến nỗi không ai dám đi ngang qua đó.
  • Giô-suê 22:25 - Chúa Hằng Hữu đã đặt sông Giô-đan làm biên giới ngăn cách đôi đường, các người chẳng có phần gì nơi Chúa Hằng Hữu cả.’ Và như thế, con cháu anh em sẽ làm cho con cháu chúng tôi thôi phụng thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 20:36 - Tiên tri nói với bạn: “Vì không nghe lời Chúa Hằng Hữu, anh sẽ bị sư tử giết ngay sau khi anh rời khỏi tôi.” Khi người bạn rời vị tiên tri thì bị một con sư tử tấn công và giết.
  • 2 Các Vua 17:28 - Vậy, một thầy tế lễ từ Sa-ma-ri được đưa về Bê-tên, dạy những người mới đến cách phụng thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
  • 2 Các Vua 2:24 - Ông quay lại nhìn, rồi nhân danh Chúa Hằng Hữu nguyền rủa chúng nó. Có hai con gấu cái trong rừng ra, xé xác bốn mươi hai đứa trong bọn ấy.
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Giê-rê-mi 10:7 - Chúa là Vua của các nước, ai mà không sợ Ngài? Mọi tước hiệu đều thuộc riêng Ngài! Giữa các bậc khôn ngoan trên đất và giữa các vương quốc trên thế gian, cũng không ai bằng Chúa.
  • 1 Các Vua 13:24 - Trên đường về, người của Đức Chúa Trời gặp một con sử tử, và bị sư tử giết chết. Xác người này nằm bên đường, con lừa đứng một bên, và sư tử cũng đứng bên xác chết.
  • Giê-rê-mi 5:6 - Vậy bây giờ, sư tử sẽ ra khỏi rừng để tấn công họ; lang sói từ hoang mạc sẽ kéo đến chia mồi. Hùm beo sẽ rình rập gần các thành, để cắn xé những ai liều lĩnh bước ra. Vì tội phản loạn của họ quá lớn, và tội ác họ quá nhiều.
  • Giô-na 1:9 - Giô-na đáp: “Tôi là người Hê-bơ-rơ, tôi thờ kính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngự trên trời, là Đấng Tạo Hóa đã dựng nên biển và đất.”
  • 2 Các Vua 17:32 - Tuy kính sợ Chúa Hằng Hữu, họ vẫn chỉ định người của mình làm chức tế lễ tại các miếu trên đồi để dâng lễ vật cho thần mình.
  • 2 Các Vua 17:34 - Cho đến nay họ vẫn theo nghi thức cũ chứ không thật sự thờ phụng Chúa Hằng Hữu vì họ không theo đúng chỉ thị, luật lệ, điều răn của Chúa truyền cho con cháu Gia-cốp, người được Ngài đổi tên là Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:41 - Họ kính sợ Chúa Hằng Hữu, đồng thời cũng thờ thần tượng mình. Và cứ thế, đến nay con cháu họ vẫn theo đường lối ấy.
圣经
资源
计划
奉献