Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua A-sy-ri là Bun kéo quân đến đánh. Mê-na-hem phải nạp cho Bun 37 tấn bạc để cứu vãn ngôi nước.
  • 新标点和合本 - 亚述王普勒来攻击以色列国,米拿现给他一千他连得银子,请普勒帮助他坚定国位。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚述王普勒来攻击这地,米拿现给他一千他连得银子,为了请普勒帮助他巩固他所掌握的国度。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚述王普勒来攻击这地,米拿现给他一千他连得银子,为了请普勒帮助他巩固他所掌握的国度。
  • 当代译本 - 亚述王普勒犯境,米拿现献给他六十八万两银子,以获得他的支持并巩固自己的王位。
  • 圣经新译本 - 亚述王普勒来攻打以色列地,米拿现给普勒三万公斤银子,请普勒帮助他坚固王位。
  • 中文标准译本 - 亚述王普勒侵入这地,米纳恒就给了普勒一千他连得 银子,为要普勒帮助他巩固手中的王权。
  • 现代标点和合本 - 亚述王普勒来攻击以色列国,米拿现给他一千他连得银子,请普勒帮助他坚定国位。
  • 和合本(拼音版) - 亚述王普勒来攻击以色列国,米拿现给他一千他连得银子,请普勒帮助他坚定国位。
  • New International Version - Then Pul king of Assyria invaded the land, and Menahem gave him a thousand talents of silver to gain his support and strengthen his own hold on the kingdom.
  • New International Reader's Version - Then Tiglath-Pileser marched into the land of Israel. He was king of Assyria. Menahem gave him 38 tons of silver to get his help. He wanted to make his control over the kingdom stronger.
  • English Standard Version - Pul the king of Assyria came against the land, and Menahem gave Pul a thousand talents of silver, that he might help him to confirm his hold on the royal power.
  • New Living Translation - Then King Tiglath-pileser of Assyria invaded the land. But Menahem paid him thirty-seven tons of silver to gain his support in tightening his grip on royal power.
  • The Message - Then Tiglath-Pileser III king of Assyria showed up and attacked the country. But Menahem made a deal with him: He bought his support by handing over about thirty-seven tons of silver. He raised the money by making every landowner in Israel pay fifty shekels to the king of Assyria. That satisfied the king of Assyria, and he left the country.
  • Christian Standard Bible - King Pul of Assyria invaded the land, so Menahem gave Pul seventy-five thousand pounds of silver so that Pul would support him to strengthen his grasp on the kingdom.
  • New American Standard Bible - Pul, the king of Assyria, came against the land, and Menahem gave Pul a thousand talents of silver so that his hand might be with him to strengthen the kingdom under his rule.
  • New King James Version - Pul king of Assyria came against the land; and Menahem gave Pul a thousand talents of silver, that his hand might be with him to strengthen the kingdom under his control.
  • Amplified Bible - Pul, [Tiglath-pileser III] king of Assyria, came against the land [of Israel], and Menahem gave Pul a thousand talents of silver [as a bribe], so that he might help him to strengthen his control of the kingdom.
  • American Standard Version - There came against the land Pul the king of Assyria; and Menahem gave Pul a thousand talents of silver, that his hand might be with him to confirm the kingdom in his hand.
  • King James Version - And Pul the king of Assyria came against the land: and Menahem gave Pul a thousand talents of silver, that his hand might be with him to confirm the kingdom in his hand.
  • New English Translation - Pul king of Assyria invaded the land, and Menahem paid him a thousand talents of silver to gain his support and to solidify his control of the kingdom.
  • World English Bible - Pul the king of Assyria came against the land, and Menahem gave Pul one thousand talents of silver, that his hand might be with him to confirm the kingdom in his hand.
  • 新標點和合本 - 亞述王普勒來攻擊以色列國,米拿現給他一千他連得銀子,請普勒幫助他堅定國位。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞述王普勒來攻擊這地,米拿現給他一千他連得銀子,為了請普勒幫助他鞏固他所掌握的國度。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞述王普勒來攻擊這地,米拿現給他一千他連得銀子,為了請普勒幫助他鞏固他所掌握的國度。
  • 當代譯本 - 亞述王普勒犯境,米拿現獻給他六十八萬兩銀子,以獲得他的支持並鞏固自己的王位。
  • 聖經新譯本 - 亞述王普勒來攻打以色列地,米拿現給普勒三萬公斤銀子,請普勒幫助他堅固王位。
  • 呂振中譯本 - 亞述 王 普勒 都常來攻打 以色列 地; 米拿現 給了 普勒 一千擔 銀子、請 普勒 一手幫助、來鞏固國權於手中。
  • 中文標準譯本 - 亞述王普勒侵入這地,米納恆就給了普勒一千他連得 銀子,為要普勒幫助他鞏固手中的王權。
  • 現代標點和合本 - 亞述王普勒來攻擊以色列國,米拿現給他一千他連得銀子,請普勒幫助他堅定國位。
  • 文理和合譯本 - 亞述王普勒來攻斯土、米拿現饋銀一千他連得、請輔助之、固其國位、
  • 文理委辦譯本 - 亞述王卜來攻斯土、米拿現以金一百五十萬饋卜、請其輔助、鞏固其國。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞述 王 普勒 來攻斯地、 米拿現 以銀一千他連得 一他連得約一千二百三十兩 饋 普勒 、請其輔助、堅定其國、
  • Nueva Versión Internacional - Tiglat Piléser, rey de Asiria, invadió el país, y Menajem le entregó treinta y tres mil kilos de plata para ganarse su apoyo y mantenerse en el trono.
  • 현대인의 성경 - 그때 앗시리아의 디글랏 – 빌레셀왕이 이스라엘을 침략하자 므나헴은 그에게 은 34톤을 주고 그의 도움을 받아 자기 권력의 기반을 굳히려고 하였다.
  • Новый Русский Перевод - В то время в страну вторгся Пул , царь Ассирии, и Менахем дал ему тысячу талантов серебра, чтобы тот помог ему укрепить власть над царством.
  • Восточный перевод - В то время в страну вторгся Тиглатпаласар , царь Ассирии, и Менахем дал ему тридцать шесть тонн серебра, чтобы тот помог ему укрепить власть над царством.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В то время в страну вторгся Тиглатпаласар , царь Ассирии, и Менахем дал ему тридцать шесть тонн серебра, чтобы тот помог ему укрепить власть над царством.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В то время в страну вторгся Тиглатпаласар , царь Ассирии, и Менахем дал ему тридцать шесть тонн серебра, чтобы тот помог ему укрепить власть над царством.
  • La Bible du Semeur 2015 - De son temps, Poul , roi d’Assyrie, envahit le pays ; mais Menahem lui donna trente-quatre tonnes d’argent pour qu’il l’aide à se maintenir sur le trône et à renforcer son pouvoir.
  • リビングバイブル - 折しも、アッシリヤの王プルがこの地を侵略しました。その時、メナヘムが銀一千タラント(三万四千キログラム)を与えたので、プルは引き返しました。王は資金調達のため、資産家全員から銀五十シェケル(五百七十グラム)ずつ強制的に取り立てました。
  • Nova Versão Internacional - Então Pul , rei da Assíria, invadiu o país, e Menaém lhe deu trinta e cinco toneladas de prata para obter seu apoio e manter-se no trono.
  • Hoffnung für alle - Während seiner Regierungszeit rückte der assyrische König Tiglat-Pileser mit seinem Heer gegen Israel an. Menahem gab ihm 35 Tonnen Silber. Er wollte sich damit Tiglat-Pilesers Unterstützung erkaufen, um die eigene Macht zu festigen. Tatsächlich zog Tiglat-Pileser seine Truppen ab und ließ die Israeliten unbehelligt. Das Silber für den König von Assyrien trieb Menahem durch eine Sondersteuer ein. Jeder reiche Israelit musste 50 Silberstücke zahlen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อมากษัตริย์ปูล แห่งอัสซีเรียเข้ารุกราน เมนาเฮมถวายบรรณาการเป็นเงินหนักประมาณ 34 ตัน เพื่อขอการสนับสนุนให้ตนได้ครอบครองอาณาจักรอย่างมั่นคง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปูล​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​มา​โจมตี​แผ่นดิน และ​เมนาเฮม​มอบ​เงิน 1,000 ตะลันต์ ​ให้​แก่​ปูล เพื่อ​ให้​ท่าน​ช่วย​รักษา​อำนาจ​ให้​อยู่​ใน​ราชอาณาจักร​ของ​ท่าน
交叉引用
  • Ô-sê 5:13 - Khi Ép-ra-im và Giu-đa thấy mình bệnh thế nào, Ép-ra-im chạy đi cầu cứu A-sy-ri— một vị vua uy quyền tại đó— nhưng vua không thể cứu giúp hay chữa trị cho chúng.
  • Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 9:1 - Tuy nhiên, thời kỳ tối tăm và tuyệt vọng sẽ không đến mãi mãi. Đất Sa-bu-luân và Nép-ta-li sẽ bị hạ xuống, nhưng trong tương lai, vùng Ga-li-lê của Dân Ngoại, nằm dọc theo đường giữa Giô-đan và biển, sẽ tràn đầy vinh quang.
  • Ô-sê 10:6 - Thần tượng này sẽ bị đem qua A-sy-ri, làm quà lễ cho đại đế nước này. Ép-ra-im sẽ bị chế nhạo và Ít-ra-ên bị sỉ nhục vì dân chúng đã tin cậy thần tượng này.
  • 2 Các Vua 12:18 - Giô-ách, vua Giu-đa thu tóm các vật thánh của cha ông mình, là các Vua Giô-sa-phát, Giô-ram và A-cha-xia, đã dâng hiến, cùng với những vật thánh chính Giô-ách đã dâng, tất cả vàng trong kho Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu và trong cung vua, đem triều cống cho Ha-xa-ên. Vì thế Ha-xa-ên không đánh Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 16:8 - A-cha lấy bạc, vàng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho hoàng cung gửi cho vua A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 17:3 - Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri đem quân đánh Ít-ra-ên. Ô-sê thua, phải thần phục và nạp cống lễ cho A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 17:4 - Nhưng Ô-sê mưu phản, sai sứ giả đi Ai Cập nhờ vua Sô giúp đỡ. Hành động này không qua khỏi mắt vua A-sy-ri. Ngoài ra, Ô-sê bắt đầu ngưng nạp cống thuế hằng năm cho A-sy-ri, nên vua A-sy-ri bắt Ô-sê xiềng lại, đem bỏ tù.
  • 2 Các Vua 18:16 - Ê-xê-chia phải bóc vàng chính vua đã bọc cửa và trụ cửa Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu trước kia, để nạp cho vua A-sy-ri.
  • Ô-sê 8:9 - Như lừa hoang tìm kiếm bạn mình, chúng lên tận A-sy-ri. Còn Ép-ra-im đã tự bán mình— bán mình cho các tình nhân.
  • Ô-sê 8:10 - Nhưng dù chúng đã bán mình cho nhiều đồng minh, thì Ta cũng sẽ triệu tập chúng lại để xét xử. Rồi chúng sẽ đau đớn quằn quại chịu gánh nặng của bọn vua chúa quan quyền.
  • 1 Sử Ký 5:25 - Nhưng họ bất trung cùng Đức Chúa Trời của tổ tiên, thờ các thần của những thổ dân đã bị Đức Chúa Trời tiêu diệt và lấy đất cho họ ở.
  • 1 Sử Ký 5:26 - Vì thế, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xui khiến vua A-sy-ri là Bun, cũng gọi là Tiếc-lát Phi-nê-se, đến đánh, bắt người Ru-bên, Gát và nửa đại tộc Ma-na-se đày sang Ha-la, Cha-bo, Ha-ra, và bên Sông Gô-xan, họ còn ở đó cho đến nay.
  • 2 Các Vua 14:5 - Khi đã bình định lãnh thổ và củng cố thế lực, A-ma-xia đem xử tử những người đã ám sát cha mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua A-sy-ri là Bun kéo quân đến đánh. Mê-na-hem phải nạp cho Bun 37 tấn bạc để cứu vãn ngôi nước.
  • 新标点和合本 - 亚述王普勒来攻击以色列国,米拿现给他一千他连得银子,请普勒帮助他坚定国位。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚述王普勒来攻击这地,米拿现给他一千他连得银子,为了请普勒帮助他巩固他所掌握的国度。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚述王普勒来攻击这地,米拿现给他一千他连得银子,为了请普勒帮助他巩固他所掌握的国度。
  • 当代译本 - 亚述王普勒犯境,米拿现献给他六十八万两银子,以获得他的支持并巩固自己的王位。
  • 圣经新译本 - 亚述王普勒来攻打以色列地,米拿现给普勒三万公斤银子,请普勒帮助他坚固王位。
  • 中文标准译本 - 亚述王普勒侵入这地,米纳恒就给了普勒一千他连得 银子,为要普勒帮助他巩固手中的王权。
  • 现代标点和合本 - 亚述王普勒来攻击以色列国,米拿现给他一千他连得银子,请普勒帮助他坚定国位。
  • 和合本(拼音版) - 亚述王普勒来攻击以色列国,米拿现给他一千他连得银子,请普勒帮助他坚定国位。
  • New International Version - Then Pul king of Assyria invaded the land, and Menahem gave him a thousand talents of silver to gain his support and strengthen his own hold on the kingdom.
  • New International Reader's Version - Then Tiglath-Pileser marched into the land of Israel. He was king of Assyria. Menahem gave him 38 tons of silver to get his help. He wanted to make his control over the kingdom stronger.
  • English Standard Version - Pul the king of Assyria came against the land, and Menahem gave Pul a thousand talents of silver, that he might help him to confirm his hold on the royal power.
  • New Living Translation - Then King Tiglath-pileser of Assyria invaded the land. But Menahem paid him thirty-seven tons of silver to gain his support in tightening his grip on royal power.
  • The Message - Then Tiglath-Pileser III king of Assyria showed up and attacked the country. But Menahem made a deal with him: He bought his support by handing over about thirty-seven tons of silver. He raised the money by making every landowner in Israel pay fifty shekels to the king of Assyria. That satisfied the king of Assyria, and he left the country.
  • Christian Standard Bible - King Pul of Assyria invaded the land, so Menahem gave Pul seventy-five thousand pounds of silver so that Pul would support him to strengthen his grasp on the kingdom.
  • New American Standard Bible - Pul, the king of Assyria, came against the land, and Menahem gave Pul a thousand talents of silver so that his hand might be with him to strengthen the kingdom under his rule.
  • New King James Version - Pul king of Assyria came against the land; and Menahem gave Pul a thousand talents of silver, that his hand might be with him to strengthen the kingdom under his control.
  • Amplified Bible - Pul, [Tiglath-pileser III] king of Assyria, came against the land [of Israel], and Menahem gave Pul a thousand talents of silver [as a bribe], so that he might help him to strengthen his control of the kingdom.
  • American Standard Version - There came against the land Pul the king of Assyria; and Menahem gave Pul a thousand talents of silver, that his hand might be with him to confirm the kingdom in his hand.
  • King James Version - And Pul the king of Assyria came against the land: and Menahem gave Pul a thousand talents of silver, that his hand might be with him to confirm the kingdom in his hand.
  • New English Translation - Pul king of Assyria invaded the land, and Menahem paid him a thousand talents of silver to gain his support and to solidify his control of the kingdom.
  • World English Bible - Pul the king of Assyria came against the land, and Menahem gave Pul one thousand talents of silver, that his hand might be with him to confirm the kingdom in his hand.
  • 新標點和合本 - 亞述王普勒來攻擊以色列國,米拿現給他一千他連得銀子,請普勒幫助他堅定國位。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞述王普勒來攻擊這地,米拿現給他一千他連得銀子,為了請普勒幫助他鞏固他所掌握的國度。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞述王普勒來攻擊這地,米拿現給他一千他連得銀子,為了請普勒幫助他鞏固他所掌握的國度。
  • 當代譯本 - 亞述王普勒犯境,米拿現獻給他六十八萬兩銀子,以獲得他的支持並鞏固自己的王位。
  • 聖經新譯本 - 亞述王普勒來攻打以色列地,米拿現給普勒三萬公斤銀子,請普勒幫助他堅固王位。
  • 呂振中譯本 - 亞述 王 普勒 都常來攻打 以色列 地; 米拿現 給了 普勒 一千擔 銀子、請 普勒 一手幫助、來鞏固國權於手中。
  • 中文標準譯本 - 亞述王普勒侵入這地,米納恆就給了普勒一千他連得 銀子,為要普勒幫助他鞏固手中的王權。
  • 現代標點和合本 - 亞述王普勒來攻擊以色列國,米拿現給他一千他連得銀子,請普勒幫助他堅定國位。
  • 文理和合譯本 - 亞述王普勒來攻斯土、米拿現饋銀一千他連得、請輔助之、固其國位、
  • 文理委辦譯本 - 亞述王卜來攻斯土、米拿現以金一百五十萬饋卜、請其輔助、鞏固其國。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞述 王 普勒 來攻斯地、 米拿現 以銀一千他連得 一他連得約一千二百三十兩 饋 普勒 、請其輔助、堅定其國、
  • Nueva Versión Internacional - Tiglat Piléser, rey de Asiria, invadió el país, y Menajem le entregó treinta y tres mil kilos de plata para ganarse su apoyo y mantenerse en el trono.
  • 현대인의 성경 - 그때 앗시리아의 디글랏 – 빌레셀왕이 이스라엘을 침략하자 므나헴은 그에게 은 34톤을 주고 그의 도움을 받아 자기 권력의 기반을 굳히려고 하였다.
  • Новый Русский Перевод - В то время в страну вторгся Пул , царь Ассирии, и Менахем дал ему тысячу талантов серебра, чтобы тот помог ему укрепить власть над царством.
  • Восточный перевод - В то время в страну вторгся Тиглатпаласар , царь Ассирии, и Менахем дал ему тридцать шесть тонн серебра, чтобы тот помог ему укрепить власть над царством.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В то время в страну вторгся Тиглатпаласар , царь Ассирии, и Менахем дал ему тридцать шесть тонн серебра, чтобы тот помог ему укрепить власть над царством.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В то время в страну вторгся Тиглатпаласар , царь Ассирии, и Менахем дал ему тридцать шесть тонн серебра, чтобы тот помог ему укрепить власть над царством.
  • La Bible du Semeur 2015 - De son temps, Poul , roi d’Assyrie, envahit le pays ; mais Menahem lui donna trente-quatre tonnes d’argent pour qu’il l’aide à se maintenir sur le trône et à renforcer son pouvoir.
  • リビングバイブル - 折しも、アッシリヤの王プルがこの地を侵略しました。その時、メナヘムが銀一千タラント(三万四千キログラム)を与えたので、プルは引き返しました。王は資金調達のため、資産家全員から銀五十シェケル(五百七十グラム)ずつ強制的に取り立てました。
  • Nova Versão Internacional - Então Pul , rei da Assíria, invadiu o país, e Menaém lhe deu trinta e cinco toneladas de prata para obter seu apoio e manter-se no trono.
  • Hoffnung für alle - Während seiner Regierungszeit rückte der assyrische König Tiglat-Pileser mit seinem Heer gegen Israel an. Menahem gab ihm 35 Tonnen Silber. Er wollte sich damit Tiglat-Pilesers Unterstützung erkaufen, um die eigene Macht zu festigen. Tatsächlich zog Tiglat-Pileser seine Truppen ab und ließ die Israeliten unbehelligt. Das Silber für den König von Assyrien trieb Menahem durch eine Sondersteuer ein. Jeder reiche Israelit musste 50 Silberstücke zahlen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อมากษัตริย์ปูล แห่งอัสซีเรียเข้ารุกราน เมนาเฮมถวายบรรณาการเป็นเงินหนักประมาณ 34 ตัน เพื่อขอการสนับสนุนให้ตนได้ครอบครองอาณาจักรอย่างมั่นคง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปูล​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​มา​โจมตี​แผ่นดิน และ​เมนาเฮม​มอบ​เงิน 1,000 ตะลันต์ ​ให้​แก่​ปูล เพื่อ​ให้​ท่าน​ช่วย​รักษา​อำนาจ​ให้​อยู่​ใน​ราชอาณาจักร​ของ​ท่าน
  • Ô-sê 5:13 - Khi Ép-ra-im và Giu-đa thấy mình bệnh thế nào, Ép-ra-im chạy đi cầu cứu A-sy-ri— một vị vua uy quyền tại đó— nhưng vua không thể cứu giúp hay chữa trị cho chúng.
  • Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 9:1 - Tuy nhiên, thời kỳ tối tăm và tuyệt vọng sẽ không đến mãi mãi. Đất Sa-bu-luân và Nép-ta-li sẽ bị hạ xuống, nhưng trong tương lai, vùng Ga-li-lê của Dân Ngoại, nằm dọc theo đường giữa Giô-đan và biển, sẽ tràn đầy vinh quang.
  • Ô-sê 10:6 - Thần tượng này sẽ bị đem qua A-sy-ri, làm quà lễ cho đại đế nước này. Ép-ra-im sẽ bị chế nhạo và Ít-ra-ên bị sỉ nhục vì dân chúng đã tin cậy thần tượng này.
  • 2 Các Vua 12:18 - Giô-ách, vua Giu-đa thu tóm các vật thánh của cha ông mình, là các Vua Giô-sa-phát, Giô-ram và A-cha-xia, đã dâng hiến, cùng với những vật thánh chính Giô-ách đã dâng, tất cả vàng trong kho Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu và trong cung vua, đem triều cống cho Ha-xa-ên. Vì thế Ha-xa-ên không đánh Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 16:8 - A-cha lấy bạc, vàng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho hoàng cung gửi cho vua A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 17:3 - Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri đem quân đánh Ít-ra-ên. Ô-sê thua, phải thần phục và nạp cống lễ cho A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 17:4 - Nhưng Ô-sê mưu phản, sai sứ giả đi Ai Cập nhờ vua Sô giúp đỡ. Hành động này không qua khỏi mắt vua A-sy-ri. Ngoài ra, Ô-sê bắt đầu ngưng nạp cống thuế hằng năm cho A-sy-ri, nên vua A-sy-ri bắt Ô-sê xiềng lại, đem bỏ tù.
  • 2 Các Vua 18:16 - Ê-xê-chia phải bóc vàng chính vua đã bọc cửa và trụ cửa Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu trước kia, để nạp cho vua A-sy-ri.
  • Ô-sê 8:9 - Như lừa hoang tìm kiếm bạn mình, chúng lên tận A-sy-ri. Còn Ép-ra-im đã tự bán mình— bán mình cho các tình nhân.
  • Ô-sê 8:10 - Nhưng dù chúng đã bán mình cho nhiều đồng minh, thì Ta cũng sẽ triệu tập chúng lại để xét xử. Rồi chúng sẽ đau đớn quằn quại chịu gánh nặng của bọn vua chúa quan quyền.
  • 1 Sử Ký 5:25 - Nhưng họ bất trung cùng Đức Chúa Trời của tổ tiên, thờ các thần của những thổ dân đã bị Đức Chúa Trời tiêu diệt và lấy đất cho họ ở.
  • 1 Sử Ký 5:26 - Vì thế, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xui khiến vua A-sy-ri là Bun, cũng gọi là Tiếc-lát Phi-nê-se, đến đánh, bắt người Ru-bên, Gát và nửa đại tộc Ma-na-se đày sang Ha-la, Cha-bo, Ha-ra, và bên Sông Gô-xan, họ còn ở đó cho đến nay.
  • 2 Các Vua 14:5 - Khi đã bình định lãnh thổ và củng cố thế lực, A-ma-xia đem xử tử những người đã ám sát cha mình.
圣经
资源
计划
奉献