Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, Chúa Hằng Hữu rất giận Ít-ra-ên. Ngài để cho Ha-xa-ên, vua A-ram và Bên Ha-đát, con Ha-xa-ên liên tục đánh phá Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 于是,耶和华的怒气向以色列人发作,将他们屡次交在亚兰王哈薛和他儿子便哈达的手里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是,耶和华的怒气向以色列发作,将他们屡次交在亚兰王哈薛和他儿子便‧哈达的手里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是,耶和华的怒气向以色列发作,将他们屡次交在亚兰王哈薛和他儿子便‧哈达的手里。
  • 当代译本 - 因此,耶和华向以色列人发怒,屡次使他们败在亚兰王哈薛和他儿子便·哈达手中。
  • 圣经新译本 - 于是耶和华的怒气向以色列发作,常把他们交在亚兰王哈薛的手中和哈薛的儿子便.哈达的手中。
  • 中文标准译本 - 于是耶和华的怒气向以色列发作,长期把他们交在亚兰王哈薛和哈薛的儿子本哈达手中。
  • 现代标点和合本 - 于是耶和华的怒气向以色列人发作,将他们屡次交在亚兰王哈薛和他儿子便哈达的手里。
  • 和合本(拼音版) - 于是,耶和华的怒气向以色列人发作,将他们屡次交在亚兰王哈薛和他儿子便哈达的手里。
  • New International Version - So the Lord’s anger burned against Israel, and for a long time he kept them under the power of Hazael king of Aram and Ben-Hadad his son.
  • New International Reader's Version - So the Lord was very angry with Israel. For a long time he kept them under the power of Hazael, the king of Aram. The Lord also kept them under the power of his son Ben-Hadad.
  • English Standard Version - And the anger of the Lord was kindled against Israel, and he gave them continually into the hand of Hazael king of Syria and into the hand of Ben-hadad the son of Hazael.
  • New Living Translation - So the Lord was very angry with Israel, and he allowed King Hazael of Aram and his son Ben-hadad to defeat them repeatedly.
  • Christian Standard Bible - So the Lord’s anger burned against Israel, and he handed them over to King Hazael of Aram and to his son Ben-hadad during their reigns.
  • New American Standard Bible - So the anger of the Lord was kindled against Israel, and He continually handed them over to Hazael king of Aram, and to Ben-hadad, the son of Hazael.
  • New King James Version - Then the anger of the Lord was aroused against Israel, and He delivered them into the hand of Hazael king of Syria, and into the hand of Ben-Hadad the son of Hazael, all their days.
  • Amplified Bible - So the anger of the Lord was kindled and burned against Israel, and He handed them over time and again to Hazael the king of Aram (Syria), and of Ben-hadad the son of Hazael.
  • American Standard Version - And the anger of Jehovah was kindled against Israel, and he delivered them into the hand of Hazael king of Syria, and into the hand of Benhadad the son of Hazael, continually.
  • King James Version - And the anger of the Lord was kindled against Israel, and he delivered them into the hand of Hazael king of Syria, and into the hand of Ben–hadad the son of Hazael, all their days.
  • New English Translation - The Lord was furious with Israel and handed them over to King Hazael of Syria and to Hazael’s son Ben Hadad for many years.
  • World English Bible - Yahweh’s anger burned against Israel, and he delivered them into the hand of Hazael king of Syria, and into the hand of Benhadad the son of Hazael, continually.
  • 新標點和合本 - 於是,耶和華的怒氣向以色列人發作,將他們屢次交在亞蘭王哈薛和他兒子便‧哈達的手裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是,耶和華的怒氣向以色列發作,將他們屢次交在亞蘭王哈薛和他兒子便‧哈達的手裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是,耶和華的怒氣向以色列發作,將他們屢次交在亞蘭王哈薛和他兒子便‧哈達的手裏。
  • 當代譯本 - 因此,耶和華向以色列人發怒,屢次使他們敗在亞蘭王哈薛和他兒子便·哈達手中。
  • 聖經新譯本 - 於是耶和華的怒氣向以色列發作,常把他們交在亞蘭王哈薛的手中和哈薛的兒子便.哈達的手中。
  • 呂振中譯本 - 於是永恆主向 以色列 人發怒,不斷地將他們交在 亞蘭 王 哈薛 手裏、交在 哈薛 的兒子 便哈達 手裏。
  • 中文標準譯本 - 於是耶和華的怒氣向以色列發作,長期把他們交在亞蘭王哈薛和哈薛的兒子本哈達手中。
  • 現代標點和合本 - 於是耶和華的怒氣向以色列人發作,將他們屢次交在亞蘭王哈薛和他兒子便哈達的手裡。
  • 文理和合譯本 - 耶和華遂怒以色列人、常付之於亞蘭王哈薛、及其子便哈達之手、
  • 文理委辦譯本 - 故耶和華震怒、屢付以色列族於亞蘭王哈泄、及其子便哈達之手。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是主向 以色列 人震怒、付於 亞蘭 王 哈薛 及其子 便哈達 之手、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso la ira del Señor se encendió contra los israelitas y, por mucho tiempo, los puso bajo el poder de Jazael, rey de Siria, y de su hijo Ben Adad.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여호와께서 이스라엘을 향하여 분노하시고 그들을 계속 시리아의 하사엘왕과 그의 아들 벤 – 하닷의 지배를 받게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Гнев Господа вспыхнул на Израиль, и долгое время Он держал их во власти Хазаила, царя Арама, и его сына Венадада .
  • Восточный перевод - Гнев Вечного вспыхнул на Исраил, и долгое время Он держал их во власти Хазаила, царя Сирии, и его сына Бен-Адада .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гнев Вечного вспыхнул на Исраил, и долгое время Он держал их во власти Хазаила, царя Сирии, и его сына Бен-Адада .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гнев Вечного вспыхнул на Исроил, и долгое время Он держал их во власти Хазаила, царя Сирии, и его сына Бен-Адада .
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors l’Eternel se mit en colère contre Israël. Il livra ses habitants pendant toute cette période au pouvoir de Hazaël, roi de Syrie, et de Ben-Hadad, fils de Hazaël .
  • リビングバイブル - 主はそんなイスラエルを激しく怒り、シリヤの王ハザエルとその子ベン・ハダデが、イスラエルを侵略するがままにまかせておきました。
  • Nova Versão Internacional - Por isso a ira do Senhor se acendeu contra Israel, e por longo tempo ele os manteve sob o poder de Hazael, rei da Síria, e de seu filho Ben-Hadade.
  • Hoffnung für alle - Darum wurde der Herr zornig auf die Israeliten, und so ließ er zu, dass die Syrer immer wieder in ihr Land einfielen. Lange Zeit litten die Israeliten unter der Herrschaft von Hasaël, dem König von Syrien, und unter seinem Sohn Ben-Hadad.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจึงทรงพระพิโรธอิสราเอลยิ่งนัก และทรงให้ตกอยู่ภายใต้อำนาจของกษัตริย์ฮาซาเอลแห่งอารัมและเบนฮาดัดราชโอรสเป็นเวลานาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จึง​โกรธ​กริ้ว​อิสราเอล​มาก และ​พระ​องค์​มอบ​พวก​เขา​ไว้​ใน​มือ​ของ​ฮาซาเอล​กษัตริย์​แห่ง​อารัม และ​ใน​มือ​ของ​เบนฮาดัด​บุตร​ของ​ฮาซาเอล
交叉引用
  • Lê-vi Ký 26:17 - Ta sẽ nghịch ngươi, quân thù sẽ đánh đuổi ngươi, những người ghét ngươi sẽ cai trị ngươi, và ngươi sẽ chạy trốn dù không người đuổi theo!
  • Thẩm Phán 10:7 - Vì vậy, Chúa Hằng Hữu nổi giận, cho phép người Phi-li-tin và Am-môn ra tay áp bức Ít-ra-ên
  • Thẩm Phán 10:8 - ngay trong năm ấy. Và suốt trong mười tám năm, người Ít-ra-ên sống bên bờ phía đông Sông Giô-đan, trong đất A-mô-rít (đất của người Ga-la-át trước kia) bị áp bức.
  • Thẩm Phán 10:9 - Quân Am-môn còn vượt sông, sang bờ phía tây Giô-đan để tấn công Giu-đa, Bên-gia-min, và Ép-ra-im. Người Ít-ra-ên vô cùng khốn khổ.
  • Thẩm Phán 10:10 - Bấy giờ, người Ít-ra-ên kêu cầu với Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi đã phạm tội với Chúa, bỏ Đức Chúa Trời để thờ tượng thần Ba-anh.”
  • Thẩm Phán 10:11 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Không phải Ta đã giải cứu các ngươi khỏi người Ai Cập, A-mô-rít, Am-môn, Phi-li-tin,
  • Thẩm Phán 10:12 - Si-đôn, A-ma-léc, và Ma-ôn khi các ngươi than khóc kêu cầu Ta để giải cứu các ngươi ra khỏi tay chúng?
  • Thẩm Phán 10:13 - Thế mà, các ngươi bỏ Ta, đi thờ các thần khác. Lần này Ta sẽ không cứu các ngươi nữa.
  • Thẩm Phán 10:14 - Cứ đi kêu cầu thần các ngươi đã chọn! Để các thần ấy cứu các ngươi trong lúc hoạn nạn!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • Thẩm Phán 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu nổi giận, cho Vua Cu-san Ri-sa-tha-im của A-ram Na-ha-ra-im đô hộ họ trong tám năm.
  • 2 Các Vua 8:12 - Ha-xa-ên hỏi: “Sao ngài khóc?” Ê-li-sê đáp: “Vì tôi biết những điều tai hại ông sẽ làm cho người Ít-ra-ên. Ông sẽ thiêu hủy đồn lũy, chém giết thanh niên, chà nát trẻ con, mổ bụng đàn bà có thai!”
  • 2 Các Vua 8:13 - Ha-xa-ên hỏi: “Nhưng đầy tớ ông chỉ là một con chó, sao có thể làm được những việc lớn thế?” Ê-li-sê trả lời: “Chúa cho tôi biết ông sẽ làm vua A-ram.”
  • 2 Các Vua 13:22 - Suốt thời gian Giô-a-cha cai trị, Vua Ha-xa-ên, nước A-ram, áp bức người Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:24 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em là lửa thiêu hủy; Ngài là Thần kỵ tà.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:25 - Sau này, khi ai nấy đã có con cháu đầy đàn, đã ở trong đất hứa lâu năm, nếu anh em hành động cách bại hoại, làm tượng thờ dù dưới hình thức nào, tức là khiêu khích Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em và chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • 2 Các Vua 12:17 - Vào lúc ấy, Ha-xa-ên, vua A-ram đem quân chiếm đất Gát và tiến về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 13:24 - Khi Vua Ha-xa-ên, nước A-ram chết, Bên Ha-đát, con Ha-xa-ên lên kế vị.
  • 2 Các Vua 13:25 - Giô-ách đem quân đánh Bên Ha-đát, con trai Ha-xa-ên, thắng ba trận lớn, chiếm lại các thành Bên Ha-đát đã chiếm của Ít-ra-ên dưới triều Vua Giô-a-cha cha mình.
  • 1 Các Vua 19:17 - Ai thoát khỏi gươm của Ha-xa-ên sẽ bị Giê-hu giết; ai thoát khỏi gươm của Giê-hu sẽ bị Ê-li-sê giết.
  • Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, Chúa Hằng Hữu rất giận Ít-ra-ên. Ngài để cho Ha-xa-ên, vua A-ram và Bên Ha-đát, con Ha-xa-ên liên tục đánh phá Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 于是,耶和华的怒气向以色列人发作,将他们屡次交在亚兰王哈薛和他儿子便哈达的手里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是,耶和华的怒气向以色列发作,将他们屡次交在亚兰王哈薛和他儿子便‧哈达的手里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是,耶和华的怒气向以色列发作,将他们屡次交在亚兰王哈薛和他儿子便‧哈达的手里。
  • 当代译本 - 因此,耶和华向以色列人发怒,屡次使他们败在亚兰王哈薛和他儿子便·哈达手中。
  • 圣经新译本 - 于是耶和华的怒气向以色列发作,常把他们交在亚兰王哈薛的手中和哈薛的儿子便.哈达的手中。
  • 中文标准译本 - 于是耶和华的怒气向以色列发作,长期把他们交在亚兰王哈薛和哈薛的儿子本哈达手中。
  • 现代标点和合本 - 于是耶和华的怒气向以色列人发作,将他们屡次交在亚兰王哈薛和他儿子便哈达的手里。
  • 和合本(拼音版) - 于是,耶和华的怒气向以色列人发作,将他们屡次交在亚兰王哈薛和他儿子便哈达的手里。
  • New International Version - So the Lord’s anger burned against Israel, and for a long time he kept them under the power of Hazael king of Aram and Ben-Hadad his son.
  • New International Reader's Version - So the Lord was very angry with Israel. For a long time he kept them under the power of Hazael, the king of Aram. The Lord also kept them under the power of his son Ben-Hadad.
  • English Standard Version - And the anger of the Lord was kindled against Israel, and he gave them continually into the hand of Hazael king of Syria and into the hand of Ben-hadad the son of Hazael.
  • New Living Translation - So the Lord was very angry with Israel, and he allowed King Hazael of Aram and his son Ben-hadad to defeat them repeatedly.
  • Christian Standard Bible - So the Lord’s anger burned against Israel, and he handed them over to King Hazael of Aram and to his son Ben-hadad during their reigns.
  • New American Standard Bible - So the anger of the Lord was kindled against Israel, and He continually handed them over to Hazael king of Aram, and to Ben-hadad, the son of Hazael.
  • New King James Version - Then the anger of the Lord was aroused against Israel, and He delivered them into the hand of Hazael king of Syria, and into the hand of Ben-Hadad the son of Hazael, all their days.
  • Amplified Bible - So the anger of the Lord was kindled and burned against Israel, and He handed them over time and again to Hazael the king of Aram (Syria), and of Ben-hadad the son of Hazael.
  • American Standard Version - And the anger of Jehovah was kindled against Israel, and he delivered them into the hand of Hazael king of Syria, and into the hand of Benhadad the son of Hazael, continually.
  • King James Version - And the anger of the Lord was kindled against Israel, and he delivered them into the hand of Hazael king of Syria, and into the hand of Ben–hadad the son of Hazael, all their days.
  • New English Translation - The Lord was furious with Israel and handed them over to King Hazael of Syria and to Hazael’s son Ben Hadad for many years.
  • World English Bible - Yahweh’s anger burned against Israel, and he delivered them into the hand of Hazael king of Syria, and into the hand of Benhadad the son of Hazael, continually.
  • 新標點和合本 - 於是,耶和華的怒氣向以色列人發作,將他們屢次交在亞蘭王哈薛和他兒子便‧哈達的手裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是,耶和華的怒氣向以色列發作,將他們屢次交在亞蘭王哈薛和他兒子便‧哈達的手裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是,耶和華的怒氣向以色列發作,將他們屢次交在亞蘭王哈薛和他兒子便‧哈達的手裏。
  • 當代譯本 - 因此,耶和華向以色列人發怒,屢次使他們敗在亞蘭王哈薛和他兒子便·哈達手中。
  • 聖經新譯本 - 於是耶和華的怒氣向以色列發作,常把他們交在亞蘭王哈薛的手中和哈薛的兒子便.哈達的手中。
  • 呂振中譯本 - 於是永恆主向 以色列 人發怒,不斷地將他們交在 亞蘭 王 哈薛 手裏、交在 哈薛 的兒子 便哈達 手裏。
  • 中文標準譯本 - 於是耶和華的怒氣向以色列發作,長期把他們交在亞蘭王哈薛和哈薛的兒子本哈達手中。
  • 現代標點和合本 - 於是耶和華的怒氣向以色列人發作,將他們屢次交在亞蘭王哈薛和他兒子便哈達的手裡。
  • 文理和合譯本 - 耶和華遂怒以色列人、常付之於亞蘭王哈薛、及其子便哈達之手、
  • 文理委辦譯本 - 故耶和華震怒、屢付以色列族於亞蘭王哈泄、及其子便哈達之手。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是主向 以色列 人震怒、付於 亞蘭 王 哈薛 及其子 便哈達 之手、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso la ira del Señor se encendió contra los israelitas y, por mucho tiempo, los puso bajo el poder de Jazael, rey de Siria, y de su hijo Ben Adad.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여호와께서 이스라엘을 향하여 분노하시고 그들을 계속 시리아의 하사엘왕과 그의 아들 벤 – 하닷의 지배를 받게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Гнев Господа вспыхнул на Израиль, и долгое время Он держал их во власти Хазаила, царя Арама, и его сына Венадада .
  • Восточный перевод - Гнев Вечного вспыхнул на Исраил, и долгое время Он держал их во власти Хазаила, царя Сирии, и его сына Бен-Адада .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гнев Вечного вспыхнул на Исраил, и долгое время Он держал их во власти Хазаила, царя Сирии, и его сына Бен-Адада .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гнев Вечного вспыхнул на Исроил, и долгое время Он держал их во власти Хазаила, царя Сирии, и его сына Бен-Адада .
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors l’Eternel se mit en colère contre Israël. Il livra ses habitants pendant toute cette période au pouvoir de Hazaël, roi de Syrie, et de Ben-Hadad, fils de Hazaël .
  • リビングバイブル - 主はそんなイスラエルを激しく怒り、シリヤの王ハザエルとその子ベン・ハダデが、イスラエルを侵略するがままにまかせておきました。
  • Nova Versão Internacional - Por isso a ira do Senhor se acendeu contra Israel, e por longo tempo ele os manteve sob o poder de Hazael, rei da Síria, e de seu filho Ben-Hadade.
  • Hoffnung für alle - Darum wurde der Herr zornig auf die Israeliten, und so ließ er zu, dass die Syrer immer wieder in ihr Land einfielen. Lange Zeit litten die Israeliten unter der Herrschaft von Hasaël, dem König von Syrien, und unter seinem Sohn Ben-Hadad.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจึงทรงพระพิโรธอิสราเอลยิ่งนัก และทรงให้ตกอยู่ภายใต้อำนาจของกษัตริย์ฮาซาเอลแห่งอารัมและเบนฮาดัดราชโอรสเป็นเวลานาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จึง​โกรธ​กริ้ว​อิสราเอล​มาก และ​พระ​องค์​มอบ​พวก​เขา​ไว้​ใน​มือ​ของ​ฮาซาเอล​กษัตริย์​แห่ง​อารัม และ​ใน​มือ​ของ​เบนฮาดัด​บุตร​ของ​ฮาซาเอล
  • Lê-vi Ký 26:17 - Ta sẽ nghịch ngươi, quân thù sẽ đánh đuổi ngươi, những người ghét ngươi sẽ cai trị ngươi, và ngươi sẽ chạy trốn dù không người đuổi theo!
  • Thẩm Phán 10:7 - Vì vậy, Chúa Hằng Hữu nổi giận, cho phép người Phi-li-tin và Am-môn ra tay áp bức Ít-ra-ên
  • Thẩm Phán 10:8 - ngay trong năm ấy. Và suốt trong mười tám năm, người Ít-ra-ên sống bên bờ phía đông Sông Giô-đan, trong đất A-mô-rít (đất của người Ga-la-át trước kia) bị áp bức.
  • Thẩm Phán 10:9 - Quân Am-môn còn vượt sông, sang bờ phía tây Giô-đan để tấn công Giu-đa, Bên-gia-min, và Ép-ra-im. Người Ít-ra-ên vô cùng khốn khổ.
  • Thẩm Phán 10:10 - Bấy giờ, người Ít-ra-ên kêu cầu với Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi đã phạm tội với Chúa, bỏ Đức Chúa Trời để thờ tượng thần Ba-anh.”
  • Thẩm Phán 10:11 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Không phải Ta đã giải cứu các ngươi khỏi người Ai Cập, A-mô-rít, Am-môn, Phi-li-tin,
  • Thẩm Phán 10:12 - Si-đôn, A-ma-léc, và Ma-ôn khi các ngươi than khóc kêu cầu Ta để giải cứu các ngươi ra khỏi tay chúng?
  • Thẩm Phán 10:13 - Thế mà, các ngươi bỏ Ta, đi thờ các thần khác. Lần này Ta sẽ không cứu các ngươi nữa.
  • Thẩm Phán 10:14 - Cứ đi kêu cầu thần các ngươi đã chọn! Để các thần ấy cứu các ngươi trong lúc hoạn nạn!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • Thẩm Phán 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu nổi giận, cho Vua Cu-san Ri-sa-tha-im của A-ram Na-ha-ra-im đô hộ họ trong tám năm.
  • 2 Các Vua 8:12 - Ha-xa-ên hỏi: “Sao ngài khóc?” Ê-li-sê đáp: “Vì tôi biết những điều tai hại ông sẽ làm cho người Ít-ra-ên. Ông sẽ thiêu hủy đồn lũy, chém giết thanh niên, chà nát trẻ con, mổ bụng đàn bà có thai!”
  • 2 Các Vua 8:13 - Ha-xa-ên hỏi: “Nhưng đầy tớ ông chỉ là một con chó, sao có thể làm được những việc lớn thế?” Ê-li-sê trả lời: “Chúa cho tôi biết ông sẽ làm vua A-ram.”
  • 2 Các Vua 13:22 - Suốt thời gian Giô-a-cha cai trị, Vua Ha-xa-ên, nước A-ram, áp bức người Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:24 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em là lửa thiêu hủy; Ngài là Thần kỵ tà.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:25 - Sau này, khi ai nấy đã có con cháu đầy đàn, đã ở trong đất hứa lâu năm, nếu anh em hành động cách bại hoại, làm tượng thờ dù dưới hình thức nào, tức là khiêu khích Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em và chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • 2 Các Vua 12:17 - Vào lúc ấy, Ha-xa-ên, vua A-ram đem quân chiếm đất Gát và tiến về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 13:24 - Khi Vua Ha-xa-ên, nước A-ram chết, Bên Ha-đát, con Ha-xa-ên lên kế vị.
  • 2 Các Vua 13:25 - Giô-ách đem quân đánh Bên Ha-đát, con trai Ha-xa-ên, thắng ba trận lớn, chiếm lại các thành Bên Ha-đát đã chiếm của Ít-ra-ên dưới triều Vua Giô-a-cha cha mình.
  • 1 Các Vua 19:17 - Ai thoát khỏi gươm của Ha-xa-ên sẽ bị Giê-hu giết; ai thoát khỏi gươm của Giê-hu sẽ bị Ê-li-sê giết.
  • Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
圣经
资源
计划
奉献