Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không phải tôi truyền lệnh cho anh chị em, nhưng tôi xem thấy nhiệt thành của nhiều người khác, tôi muốn anh chị em được dịp chứng tỏ lòng yêu thương của mình.
  • 新标点和合本 - 我说这话,不是吩咐你们,乃是藉着别人的热心试验你们爱心的实在。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我说这话,并不是命令你们,而是藉着别人的热忱来考验你们爱心的真诚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我说这话,并不是命令你们,而是藉着别人的热忱来考验你们爱心的真诚。
  • 当代译本 - 我说这话并非命令你们,而是借着别人的热心考验一下你们爱心的真伪。
  • 圣经新译本 - 我这样说,不是吩咐你们,而是藉着别人的热心来考验你们的爱心是否真实。
  • 中文标准译本 - 我说这话不是出于命令,而是要藉着别人的殷勤来考验你们爱的真诚,
  • 现代标点和合本 - 我说这话,不是吩咐你们,乃是藉着别人的热心试验你们爱心的实在。
  • 和合本(拼音版) - 我说这话,不是吩咐你们,乃是藉着别人的热心试验你们爱心的实在。
  • New International Version - I am not commanding you, but I want to test the sincerity of your love by comparing it with the earnestness of others.
  • New International Reader's Version - I am not commanding you to do it. But I want to test you. I want to find out if you really love God. I want to compare your love with that of others.
  • English Standard Version - I say this not as a command, but to prove by the earnestness of others that your love also is genuine.
  • New Living Translation - I am not commanding you to do this. But I am testing how genuine your love is by comparing it with the eagerness of the other churches.
  • The Message - I’m not trying to order you around against your will. But by bringing in the Macedonians’ enthusiasm as a stimulus to your love, I am hoping to bring the best out of you. You are familiar with the generosity of our Master, Jesus Christ. Rich as he was, he gave it all away for us—in one stroke he became poor and we became rich.
  • Christian Standard Bible - I am not saying this as a command. Rather, by means of the diligence of others, I am testing the genuineness of your love.
  • New American Standard Bible - I am not saying this as a command, but as proving, through the earnestness of others, the sincerity of your love as well.
  • New King James Version - I speak not by commandment, but I am testing the sincerity of your love by the diligence of others.
  • Amplified Bible - I am not saying this as a command [to dictate to you], but to prove, by [pointing out] the enthusiasm of others, the sincerity of your love as well.
  • American Standard Version - I speak not by way of commandment, but as proving through the earnestness of others the sincerity also of your love.
  • King James Version - I speak not by commandment, but by occasion of the forwardness of others, and to prove the sincerity of your love.
  • New English Translation - I am not saying this as a command, but I am testing the genuineness of your love by comparison with the eagerness of others.
  • World English Bible - I speak not by way of commandment, but as proving through the earnestness of others the sincerity also of your love.
  • 新標點和合本 - 我說這話,不是吩咐你們,乃是藉着別人的熱心試驗你們愛心的實在。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我說這話,並不是命令你們,而是藉着別人的熱忱來考驗你們愛心的真誠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我說這話,並不是命令你們,而是藉着別人的熱忱來考驗你們愛心的真誠。
  • 當代譯本 - 我說這話並非命令你們,而是藉著別人的熱心考驗一下你們愛心的真偽。
  • 聖經新譯本 - 我這樣說,不是吩咐你們,而是藉著別人的熱心來考驗你們的愛心是否真實。
  • 呂振中譯本 - 我這不是當命令說的,我乃是要藉着別人的熱切來試驗你們的愛心是不是真的罷了。
  • 中文標準譯本 - 我說這話不是出於命令,而是要藉著別人的殷勤來考驗你們愛的真誠,
  • 現代標點和合本 - 我說這話,不是吩咐你們,乃是藉著別人的熱心試驗你們愛心的實在。
  • 文理和合譯本 - 我言此、非命爾、乃藉他人之懃懇、驗爾仁愛之實、
  • 文理委辦譯本 - 吾非以此命爾、乃因他人殷勤、欲試爾仁愛之實、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我言此、非命爾、乃因他人之殷勤、欲試爾仁愛之實、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾作此言、非命令也、乃欲藉他人之熱情、一測爾等愛德之深淺耳。
  • Nueva Versión Internacional - No es que esté dándoles órdenes, sino que quiero probar la sinceridad de su amor en comparación con la dedicación de los demás.
  • 현대인의 성경 - 내가 이것을 명령하는 것이 아닙니다. 다만 다른 사람들의 열심과 비교하여 여러분의 사랑이 얼마나 진실한가를 알아보려는 것뿐입니다.
  • Новый Русский Перевод - Я не приказываю вам, но, говоря о рвении, которое проявляют другие, я через это хочу испытать искренность вашей любви.
  • Восточный перевод - Я не приказываю вам, но, говоря о рвении, которое проявляют другие, я через это хочу испытать искренность вашей любви.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я не приказываю вам, но, говоря о рвении, которое проявляют другие, я через это хочу испытать искренность вашей любви.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я не приказываю вам, но, говоря о рвении, которое проявляют другие, я через это хочу испытать искренность вашей любви.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce n’est pas un ordre que je vous donne, mais en mentionnant le zèle que d’autres ont déployé, je cherche à éprouver l’authenticité de votre amour.
  • リビングバイブル - これは命令ではありません。献金しなければならない、と言っているのではありません。ただ、ほかの人々の献金に対する熱心さを話しているのです。しかし、この献金の奉仕は、あなたがたの愛が単に口先にとどまらず、真実のものだと証明する一つの手段にはなるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - Οὐ κατ’ ἐπιταγὴν λέγω ἀλλὰ διὰ τῆς ἑτέρων σπουδῆς καὶ τὸ τῆς ὑμετέρας ἀγάπης γνήσιον δοκιμάζων·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ κατ’ ἐπιταγὴν λέγω, ἀλλὰ διὰ τῆς ἑτέρων σπουδῆς, καὶ τὸ τῆς ὑμετέρας ἀγάπης γνήσιον δοκιμάζων.
  • Nova Versão Internacional - Não estou dando uma ordem, mas quero verificar a sinceridade do amor de vocês, comparando-o com a dedicação dos outros.
  • Hoffnung für alle - Natürlich will ich euch nichts befehlen. Aber angesichts der Opferbereitschaft der anderen würde ich gern sehen, wie echt eure Liebe ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าไม่ได้สั่งท่าน แต่ข้าพเจ้าต้องการทดสอบความจริงใจในความรักของท่านโดยการเปรียบเทียบกับความกระตือรือร้นของคนอื่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​พูด​ถึง​เรื่อง​นี้​เป็น​การ​ออก​คำ​สั่ง แต่​ข้าพเจ้า​ต้องการ​จะ​พิสูจน์​ความ​รัก​แท้​ของ​ท่าน​เมื่อ​เทียบ​กับ​ความ​เอาจริง​เอาจัง​ของ​ผู้อื่น
交叉引用
  • Giô-suê 24:14 - Vậy, anh em phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, thành tâm trung tín phục sự Ngài; dẹp bỏ hết các thần tổ tiên mình thờ lúc còn ở bên kia Sông Ơ-phơ-rát và ở Ai Cập. Chỉ thờ phụng Chúa Hằng Hữu mà thôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • Ê-phê-sô 6:24 - Cầu xin ân sủng ở với tất cả những người yêu mến Chúa Cứu Thế Giê-xu với tình yêu bất diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:12 - Ngoài ra, tôi có thêm vài lời khuyên, tôi nói chứ không phải Chúa. Anh em nào có vợ không tin Chúa, nếu vợ đồng ý tiếp tục sống chung, đừng ly dị.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • Ê-phê-sô 4:15 - Nhưng chúng ta luôn luôn sống theo chân lý và truyền bá chân lý trong tình yêu thương, để ngày càng tăng trưởng đến mức giống Chúa Cứu Thế về mọi phương diện. Chúa Cứu Thế là Đầu; Hội Thánh là thân thể.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:10 - Tôi nhắc nhở anh chị em việc quyên trợ này vì ích lợi cho anh chị em. Chẳng những đề xướng, anh chị em còn bắt đầu thực hiện việc từ thiện này từ một năm nay.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:25 - Về vấn đề độc thân, tôi không được mệnh lệnh Chúa truyền dạy, nhưng với tư cách người được tín nhiệm trong thương xót của Chúa, tôi xin trình bày ý kiến.
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
  • Rô-ma 11:12 - Nếu lỗi lầm của họ đem phước hạnh cho nhân loại và khuyết điểm của họ giúp Dân Ngoại hưởng ơn cứu rỗi, thì khi họ quay về với Chúa, ơn phước mọi người hưởng được sẽ dồi dào biết bao!
  • Rô-ma 11:13 - Tôi xin ngỏ lời với anh chị em Dân Ngoại. Đức Chúa Trời chỉ định tôi làm sứ đồ cho Dân Ngoại, tôi thật vinh dự với chức vụ này.
  • Rô-ma 11:14 - Tôi ước mong công tác tôi giữa anh chị em sẽ khơi dậy lòng ganh đua của dân tộc tôi, nhân đó một số người trong họ được cứu.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:2 - Tôi biết anh chị em sốt sắng giúp đỡ, như tôi từng khoe với các tín hữu Ma-xê-đoan rằng người Hy Lạp đã sẵn sàng từ năm trước, và nhiệt tâm của họ đã khích lệ nhiều Hội Thánh.
  • Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:24 - Anh chị em hãy tỏ tình thương đối với họ, để các Hội Thánh biết rõ tôi đã không quá lời đề cao anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:6 - Chúng tôi giữ nếp sống trong sạch, nhẫn nhục, nhân từ trau dồi tri thức, trong Chúa Thánh Linh, và trong tình yêu thương chân thành.
  • Gia-cơ 2:14 - Anh chị em thân yêu, nếu anh chị em bảo mình có đức tin mà không chứng tỏ bằng hành động thì có ích gì không? Đức tin ấy chẳng cứu được ai.
  • Gia-cơ 2:15 - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
  • Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
  • Hê-bơ-rơ 10:24 - Cũng hãy lưu ý khích lệ nhau trong việc yêu thương, tương trợ và làm đủ các việc lành.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • 1 Cô-rinh-tô 7:6 - Đây là điều tôi đề nghị, không phải truyền lệnh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không phải tôi truyền lệnh cho anh chị em, nhưng tôi xem thấy nhiệt thành của nhiều người khác, tôi muốn anh chị em được dịp chứng tỏ lòng yêu thương của mình.
  • 新标点和合本 - 我说这话,不是吩咐你们,乃是藉着别人的热心试验你们爱心的实在。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我说这话,并不是命令你们,而是藉着别人的热忱来考验你们爱心的真诚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我说这话,并不是命令你们,而是藉着别人的热忱来考验你们爱心的真诚。
  • 当代译本 - 我说这话并非命令你们,而是借着别人的热心考验一下你们爱心的真伪。
  • 圣经新译本 - 我这样说,不是吩咐你们,而是藉着别人的热心来考验你们的爱心是否真实。
  • 中文标准译本 - 我说这话不是出于命令,而是要藉着别人的殷勤来考验你们爱的真诚,
  • 现代标点和合本 - 我说这话,不是吩咐你们,乃是藉着别人的热心试验你们爱心的实在。
  • 和合本(拼音版) - 我说这话,不是吩咐你们,乃是藉着别人的热心试验你们爱心的实在。
  • New International Version - I am not commanding you, but I want to test the sincerity of your love by comparing it with the earnestness of others.
  • New International Reader's Version - I am not commanding you to do it. But I want to test you. I want to find out if you really love God. I want to compare your love with that of others.
  • English Standard Version - I say this not as a command, but to prove by the earnestness of others that your love also is genuine.
  • New Living Translation - I am not commanding you to do this. But I am testing how genuine your love is by comparing it with the eagerness of the other churches.
  • The Message - I’m not trying to order you around against your will. But by bringing in the Macedonians’ enthusiasm as a stimulus to your love, I am hoping to bring the best out of you. You are familiar with the generosity of our Master, Jesus Christ. Rich as he was, he gave it all away for us—in one stroke he became poor and we became rich.
  • Christian Standard Bible - I am not saying this as a command. Rather, by means of the diligence of others, I am testing the genuineness of your love.
  • New American Standard Bible - I am not saying this as a command, but as proving, through the earnestness of others, the sincerity of your love as well.
  • New King James Version - I speak not by commandment, but I am testing the sincerity of your love by the diligence of others.
  • Amplified Bible - I am not saying this as a command [to dictate to you], but to prove, by [pointing out] the enthusiasm of others, the sincerity of your love as well.
  • American Standard Version - I speak not by way of commandment, but as proving through the earnestness of others the sincerity also of your love.
  • King James Version - I speak not by commandment, but by occasion of the forwardness of others, and to prove the sincerity of your love.
  • New English Translation - I am not saying this as a command, but I am testing the genuineness of your love by comparison with the eagerness of others.
  • World English Bible - I speak not by way of commandment, but as proving through the earnestness of others the sincerity also of your love.
  • 新標點和合本 - 我說這話,不是吩咐你們,乃是藉着別人的熱心試驗你們愛心的實在。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我說這話,並不是命令你們,而是藉着別人的熱忱來考驗你們愛心的真誠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我說這話,並不是命令你們,而是藉着別人的熱忱來考驗你們愛心的真誠。
  • 當代譯本 - 我說這話並非命令你們,而是藉著別人的熱心考驗一下你們愛心的真偽。
  • 聖經新譯本 - 我這樣說,不是吩咐你們,而是藉著別人的熱心來考驗你們的愛心是否真實。
  • 呂振中譯本 - 我這不是當命令說的,我乃是要藉着別人的熱切來試驗你們的愛心是不是真的罷了。
  • 中文標準譯本 - 我說這話不是出於命令,而是要藉著別人的殷勤來考驗你們愛的真誠,
  • 現代標點和合本 - 我說這話,不是吩咐你們,乃是藉著別人的熱心試驗你們愛心的實在。
  • 文理和合譯本 - 我言此、非命爾、乃藉他人之懃懇、驗爾仁愛之實、
  • 文理委辦譯本 - 吾非以此命爾、乃因他人殷勤、欲試爾仁愛之實、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我言此、非命爾、乃因他人之殷勤、欲試爾仁愛之實、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾作此言、非命令也、乃欲藉他人之熱情、一測爾等愛德之深淺耳。
  • Nueva Versión Internacional - No es que esté dándoles órdenes, sino que quiero probar la sinceridad de su amor en comparación con la dedicación de los demás.
  • 현대인의 성경 - 내가 이것을 명령하는 것이 아닙니다. 다만 다른 사람들의 열심과 비교하여 여러분의 사랑이 얼마나 진실한가를 알아보려는 것뿐입니다.
  • Новый Русский Перевод - Я не приказываю вам, но, говоря о рвении, которое проявляют другие, я через это хочу испытать искренность вашей любви.
  • Восточный перевод - Я не приказываю вам, но, говоря о рвении, которое проявляют другие, я через это хочу испытать искренность вашей любви.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я не приказываю вам, но, говоря о рвении, которое проявляют другие, я через это хочу испытать искренность вашей любви.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я не приказываю вам, но, говоря о рвении, которое проявляют другие, я через это хочу испытать искренность вашей любви.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce n’est pas un ordre que je vous donne, mais en mentionnant le zèle que d’autres ont déployé, je cherche à éprouver l’authenticité de votre amour.
  • リビングバイブル - これは命令ではありません。献金しなければならない、と言っているのではありません。ただ、ほかの人々の献金に対する熱心さを話しているのです。しかし、この献金の奉仕は、あなたがたの愛が単に口先にとどまらず、真実のものだと証明する一つの手段にはなるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - Οὐ κατ’ ἐπιταγὴν λέγω ἀλλὰ διὰ τῆς ἑτέρων σπουδῆς καὶ τὸ τῆς ὑμετέρας ἀγάπης γνήσιον δοκιμάζων·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ κατ’ ἐπιταγὴν λέγω, ἀλλὰ διὰ τῆς ἑτέρων σπουδῆς, καὶ τὸ τῆς ὑμετέρας ἀγάπης γνήσιον δοκιμάζων.
  • Nova Versão Internacional - Não estou dando uma ordem, mas quero verificar a sinceridade do amor de vocês, comparando-o com a dedicação dos outros.
  • Hoffnung für alle - Natürlich will ich euch nichts befehlen. Aber angesichts der Opferbereitschaft der anderen würde ich gern sehen, wie echt eure Liebe ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าไม่ได้สั่งท่าน แต่ข้าพเจ้าต้องการทดสอบความจริงใจในความรักของท่านโดยการเปรียบเทียบกับความกระตือรือร้นของคนอื่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​พูด​ถึง​เรื่อง​นี้​เป็น​การ​ออก​คำ​สั่ง แต่​ข้าพเจ้า​ต้องการ​จะ​พิสูจน์​ความ​รัก​แท้​ของ​ท่าน​เมื่อ​เทียบ​กับ​ความ​เอาจริง​เอาจัง​ของ​ผู้อื่น
  • Giô-suê 24:14 - Vậy, anh em phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, thành tâm trung tín phục sự Ngài; dẹp bỏ hết các thần tổ tiên mình thờ lúc còn ở bên kia Sông Ơ-phơ-rát và ở Ai Cập. Chỉ thờ phụng Chúa Hằng Hữu mà thôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • Ê-phê-sô 6:24 - Cầu xin ân sủng ở với tất cả những người yêu mến Chúa Cứu Thế Giê-xu với tình yêu bất diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:12 - Ngoài ra, tôi có thêm vài lời khuyên, tôi nói chứ không phải Chúa. Anh em nào có vợ không tin Chúa, nếu vợ đồng ý tiếp tục sống chung, đừng ly dị.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • Ê-phê-sô 4:15 - Nhưng chúng ta luôn luôn sống theo chân lý và truyền bá chân lý trong tình yêu thương, để ngày càng tăng trưởng đến mức giống Chúa Cứu Thế về mọi phương diện. Chúa Cứu Thế là Đầu; Hội Thánh là thân thể.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:10 - Tôi nhắc nhở anh chị em việc quyên trợ này vì ích lợi cho anh chị em. Chẳng những đề xướng, anh chị em còn bắt đầu thực hiện việc từ thiện này từ một năm nay.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:25 - Về vấn đề độc thân, tôi không được mệnh lệnh Chúa truyền dạy, nhưng với tư cách người được tín nhiệm trong thương xót của Chúa, tôi xin trình bày ý kiến.
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
  • Rô-ma 11:12 - Nếu lỗi lầm của họ đem phước hạnh cho nhân loại và khuyết điểm của họ giúp Dân Ngoại hưởng ơn cứu rỗi, thì khi họ quay về với Chúa, ơn phước mọi người hưởng được sẽ dồi dào biết bao!
  • Rô-ma 11:13 - Tôi xin ngỏ lời với anh chị em Dân Ngoại. Đức Chúa Trời chỉ định tôi làm sứ đồ cho Dân Ngoại, tôi thật vinh dự với chức vụ này.
  • Rô-ma 11:14 - Tôi ước mong công tác tôi giữa anh chị em sẽ khơi dậy lòng ganh đua của dân tộc tôi, nhân đó một số người trong họ được cứu.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:2 - Tôi biết anh chị em sốt sắng giúp đỡ, như tôi từng khoe với các tín hữu Ma-xê-đoan rằng người Hy Lạp đã sẵn sàng từ năm trước, và nhiệt tâm của họ đã khích lệ nhiều Hội Thánh.
  • Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:24 - Anh chị em hãy tỏ tình thương đối với họ, để các Hội Thánh biết rõ tôi đã không quá lời đề cao anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:6 - Chúng tôi giữ nếp sống trong sạch, nhẫn nhục, nhân từ trau dồi tri thức, trong Chúa Thánh Linh, và trong tình yêu thương chân thành.
  • Gia-cơ 2:14 - Anh chị em thân yêu, nếu anh chị em bảo mình có đức tin mà không chứng tỏ bằng hành động thì có ích gì không? Đức tin ấy chẳng cứu được ai.
  • Gia-cơ 2:15 - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
  • Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
  • Hê-bơ-rơ 10:24 - Cũng hãy lưu ý khích lệ nhau trong việc yêu thương, tương trợ và làm đủ các việc lành.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • 1 Cô-rinh-tô 7:6 - Đây là điều tôi đề nghị, không phải truyền lệnh.
圣经
资源
计划
奉献