Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi biết anh chị em trổi hơn người khác về nhiều phương diện—về đức tin, khẩu tài, kiến thức, nhiệt thành và lòng yêu thương chúng tôi, vậy anh chị em cũng nên làm trổi hơn trong cuộc tương trợ này.
  • 新标点和合本 - 你们既然在信心、口才、知识、热心,和待我们的爱心上,都格外显出满足来,就当在这慈惠的事上也格外显出满足来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既然你们在信心、口才、知识、万分的热忱,以及我们对你们 的爱心上,都胜人一等,那么,当在这慈善的事上也要胜人一等。
  • 和合本2010(神版-简体) - 既然你们在信心、口才、知识、万分的热忱,以及我们对你们 的爱心上,都胜人一等,那么,当在这慈善的事上也要胜人一等。
  • 当代译本 - 你们既然在信心、口才、知识、热心和对我们的爱心上都有突出的表现,也要在这件善事上有突出的表现。
  • 圣经新译本 - 你们在一切事上,就如信心、口才、知识、热情和爱我们的心,既然都是富足的,那么,在这慈善的事上,也要显出你们是富足的。
  • 中文标准译本 - 而且你们怎样在信仰、言语、知识、殷勤和你们对我们的爱心 上都丰足有余,你们也当怎样在这恩惠之事上丰足有余。
  • 现代标点和合本 - 你们既然在信心、口才、知识、热心和待我们的爱心上,都格外显出满足来,就当在这慈惠的事上也格外显出满足来。
  • 和合本(拼音版) - 你们既然在信心、口才、知识、热心和待我们的爱心上,都格外显出满足来,就当在这慈惠的事上也格外显出满足来。
  • New International Version - But since you excel in everything—in faith, in speech, in knowledge, in complete earnestness and in the love we have kindled in you —see that you also excel in this grace of giving.
  • New International Reader's Version - You do well in everything else. You do well in faith and in speaking. You do well in knowledge and in complete commitment. And you do well in the love we have helped to start in you. So make sure that you also do well in the grace of giving to others.
  • English Standard Version - But as you excel in everything—in faith, in speech, in knowledge, in all earnestness, and in our love for you —see that you excel in this act of grace also.
  • New Living Translation - Since you excel in so many ways—in your faith, your gifted speakers, your knowledge, your enthusiasm, and your love from us —I want you to excel also in this gracious act of giving.
  • Christian Standard Bible - Now as you excel in everything — in faith, speech, knowledge, and in all diligence, and in your love for us  — excel also in this act of grace.
  • New American Standard Bible - But just as you excel in everything, in faith, speaking, knowledge, and in all earnestness and in the love we inspired in you, see that you also excel in this gracious work.
  • New King James Version - But as you abound in everything—in faith, in speech, in knowledge, in all diligence, and in your love for us—see that you abound in this grace also.
  • Amplified Bible - But just as you excel in everything, [and lead the way] in faith, in speech, in knowledge, in genuine concern, and in your love for us, see that you excel in this gracious work [of giving] also.
  • American Standard Version - But as ye abound in everything, in faith, and utterance, and knowledge, and in all earnestness, and in your love to us, see that ye abound in this grace also.
  • King James Version - Therefore, as ye abound in every thing, in faith, and utterance, and knowledge, and in all diligence, and in your love to us, see that ye abound in this grace also.
  • New English Translation - But as you excel in everything – in faith, in speech, in knowledge, and in all eagerness and in the love from us that is in you – make sure that you excel in this act of kindness too.
  • World English Bible - But as you abound in everything, in faith, utterance, knowledge, all earnestness, and in your love to us, see that you also abound in this grace.
  • 新標點和合本 - 你們既然在信心、口才、知識、熱心,和待我們的愛心上,都格外顯出滿足來,就當在這慈惠的事上也格外顯出滿足來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然你們在信心、口才、知識、萬分的熱忱,以及我們對你們 的愛心上,都勝人一等,那麼,當在這慈善的事上也要勝人一等。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既然你們在信心、口才、知識、萬分的熱忱,以及我們對你們 的愛心上,都勝人一等,那麼,當在這慈善的事上也要勝人一等。
  • 當代譯本 - 你們既然在信心、口才、知識、熱心和對我們的愛心上都有突出的表現,也要在這件善事上有突出的表現。
  • 聖經新譯本 - 你們在一切事上,就如信心、口才、知識、熱情和愛我們的心,既然都是富足的,那麼,在這慈善的事上,也要顯出你們是富足的。
  • 呂振中譯本 - 但你們既在凡事上、在信心、口才、知識、和萬分熱切上、又在你們待我們的 愛心上、都充盈滿溢,那麼在這恩惠捐獻上也就應當充盈滿溢流出來啊。
  • 中文標準譯本 - 而且你們怎樣在信仰、言語、知識、殷勤和你們對我們的愛心 上都豐足有餘,你們也當怎樣在這恩惠之事上豐足有餘。
  • 現代標點和合本 - 你們既然在信心、口才、知識、熱心和待我們的愛心上,都格外顯出滿足來,就當在這慈惠的事上也格外顯出滿足來。
  • 文理和合譯本 - 爾於凡事、若信、若言、若知識、若慇懃、以及向我之愛既溢、則於此惠亦宜如是、
  • 文理委辦譯本 - 爾於信主、傳道、智慧、殷勤、愛我、既勉行之、則捐金之事、亦宜勉行、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾既豐於諸事、即於信、於言、於知識、於諸殷勤、於愛我、亦當豐於施舍、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等既富於信德、口才、智慧、熱心、及友愛矣、則於慈善之美德、寧可後人耶?
  • Nueva Versión Internacional - Pero ustedes, así como sobresalen en todo —en fe, en palabras, en conocimiento, en dedicación y en su amor hacia nosotros —, procuren también sobresalir en esta gracia de dar.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 믿음과 말과 지식과 열심과 우리를 사랑하는 이 모든 일에 풍성한 것처럼 헌금하는 이 은혜로운 일에도 그렇게 해 주십시오.
  • Новый Русский Перевод - Поскольку у вас во всем изобилие: у вас есть вера, красноречие, знание, рвение и ваша любовь к нам , то мы хотим, чтобы вы проявили ваши лучшие качества и в этом деле милосердия.
  • Восточный перевод - Поскольку у вас во всём изобилие: у вас есть вера, красноречие, знание, рвение и ваша любовь к нам , то мы хотим, чтобы вы проявили ваши лучшие качества и в этом деле милосердия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поскольку у вас во всём изобилие: у вас есть вера, красноречие, знание, рвение и ваша любовь к нам , то мы хотим, чтобы вы проявили ваши лучшие качества и в этом деле милосердия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поскольку у вас во всём изобилие: у вас есть вера, красноречие, знание, рвение и ваша любовь к нам , то мы хотим, чтобы вы проявили ваши лучшие качества и в этом деле милосердия.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous êtes riches dans tous les domaines, qu’il s’agisse de la foi, de la parole ou de la connaissance, du zèle en toutes choses ou de l’amour qui, de notre cœur, a gagné le vôtre ; cherchez donc aussi à exceller dans cette œuvre de générosité.
  • リビングバイブル - あなたがたは、多方面にわたって指導的立場にある人々です。あつい信仰も持っています。神のことばを語るのにすぐれた人々も大ぜいいます。広い知識、燃えるような熱心、私たちに対するあふれるほどの愛も持っています。そこで今、喜んでささげるという精神においても、指導者になっていただきたいのです。
  • Nestle Aland 28 - Ἀλλ’ ὥσπερ ἐν παντὶ περισσεύετε, πίστει καὶ λόγῳ καὶ γνώσει καὶ πάσῃ σπουδῇ καὶ τῇ ἐξ ἡμῶν ἐν ὑμῖν ἀγάπῃ, ἵνα καὶ ἐν ταύτῃ τῇ χάριτι περισσεύητε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ ὥσπερ ἐν παντὶ περισσεύετε, πίστει, καὶ λόγῳ, καὶ γνώσει, καὶ πάσῃ σπουδῇ, καὶ τῇ ἐξ ἡμῶν ἐν ὑμῖν ἀγάπῃ, ἵνα καὶ ἐν ταύτῃ τῇ χάριτι περισσεύητε.
  • Nova Versão Internacional - Todavia, assim como vocês se destacam em tudo: na fé, na palavra, no conhecimento, na dedicação completa e no amor que vocês têm por nós , destaquem-se também neste privilégio de contribuir.
  • Hoffnung für alle - Ihr seid durch so vieles überaus reich beschenkt: durch euren Glauben, durch Worte, die der Heilige Geist euch schenkt, durch das Verständnis der Botschaft Gottes, euren Einsatz für den Herrn und die Liebe, die wir in euch geweckt haben. Lasst diesen Reichtum nun auch sichtbar werden, indem ihr der Gemeinde in Jerusalem helft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เหมือนที่ท่านเป็นเลิศในทุกด้าน ไม่ว่าในความเชื่อ ในวาจา ในความรู้ ในความกระตือรือร้นอย่างเต็มเปี่ยมและในความรักที่ท่านมีต่อเรา ก็ขอให้ท่านเป็นเลิศในการให้ด้วยใจเมตตานี้เช่นกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ตาม​ที่​ท่าน​เพียบพร้อม​ด้วย​ทุก​สิ่ง ทั้ง​ความ​เชื่อ วาจา ความ​รู้ ความ​เอาจริง​เอาจัง และ​ความ​รัก​ของ​ท่าน​ที่​มี​ต่อ​เรา จง​ดู​ด้วย​ว่า​ท่าน​พรั่งพร้อม​ด้วย​พระ​คุณ​ใน​การ​ให้​เช่น​กัน
交叉引用
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:9 - Về tình anh em, tôi không cần viết thêm, vì chính anh chị em đã được Đức Chúa Trời dạy bảo.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
  • 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:7 - Chẳng những được an ủi vì gặp Tích, chúng tôi còn phấn khởi vì Tích được anh chị em khích lệ. Tích cho biết anh chị em đã buồn rầu khắc khoải, trông mong chờ đợi chúng tôi, anh chị em cũng hăng hái đáp ứng lời kêu gọi của tôi, nên tôi càng thêm vui mừng!
  • 1 Cô-rinh-tô 14:12 - Anh chị em đã ao ước nhận lãnh ân tứ Chúa Thánh Linh, hãy cầu xin ân tứ tốt nhất để gây dựng Hội Thánh.
  • Rô-ma 15:14 - Thưa anh chị em, tôi biết chắc anh chị em thừa hảo tâm và kiến thức nên có thể tự khuyên bảo lẫn nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúa đã ban ân tứ dồi dào cho anh chị em từ lời nói đến sự hiểu biết chân lý,
  • 1 Cô-rinh-tô 13:8 - Tình yêu trường tồn bất diệt. Các lời giảng thuyết hùng hồn sẽ dứt, tài nói ngoại ngữ sẽ ngưng và tri thức con người sẽ lỗi thời.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • 2 Cô-rinh-tô 8:6 - Vậy chúng tôi khuyên Tích tiếp tục khích lệ anh chị em hoàn thành công việc từ thiện này, như đã khích lệ từ trước.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • 1 Cô-rinh-tô 13:2 - Dù tôi được ơn nói tiên tri, hiểu biết mọi huyền nhiệm, hay quán thông mọi ngành tri thức, dù tôi có đức tin di chuyển cả đồi núi, nhưng thiếu tình yêu, tôi vẫn là con người vô dụng.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:1 - Về vấn đề của cúng thần tượng, chúng ta đều có kiến thức cả. Nhưng kiến thức dễ sinh kiêu căng, còn lòng yêu thương xây dựng cho nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:2 - Ai tự nghĩ mình hiểu biết nhiều là người chưa biết đủ những điều đáng phải biết.
  • 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi biết anh chị em trổi hơn người khác về nhiều phương diện—về đức tin, khẩu tài, kiến thức, nhiệt thành và lòng yêu thương chúng tôi, vậy anh chị em cũng nên làm trổi hơn trong cuộc tương trợ này.
  • 新标点和合本 - 你们既然在信心、口才、知识、热心,和待我们的爱心上,都格外显出满足来,就当在这慈惠的事上也格外显出满足来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既然你们在信心、口才、知识、万分的热忱,以及我们对你们 的爱心上,都胜人一等,那么,当在这慈善的事上也要胜人一等。
  • 和合本2010(神版-简体) - 既然你们在信心、口才、知识、万分的热忱,以及我们对你们 的爱心上,都胜人一等,那么,当在这慈善的事上也要胜人一等。
  • 当代译本 - 你们既然在信心、口才、知识、热心和对我们的爱心上都有突出的表现,也要在这件善事上有突出的表现。
  • 圣经新译本 - 你们在一切事上,就如信心、口才、知识、热情和爱我们的心,既然都是富足的,那么,在这慈善的事上,也要显出你们是富足的。
  • 中文标准译本 - 而且你们怎样在信仰、言语、知识、殷勤和你们对我们的爱心 上都丰足有余,你们也当怎样在这恩惠之事上丰足有余。
  • 现代标点和合本 - 你们既然在信心、口才、知识、热心和待我们的爱心上,都格外显出满足来,就当在这慈惠的事上也格外显出满足来。
  • 和合本(拼音版) - 你们既然在信心、口才、知识、热心和待我们的爱心上,都格外显出满足来,就当在这慈惠的事上也格外显出满足来。
  • New International Version - But since you excel in everything—in faith, in speech, in knowledge, in complete earnestness and in the love we have kindled in you —see that you also excel in this grace of giving.
  • New International Reader's Version - You do well in everything else. You do well in faith and in speaking. You do well in knowledge and in complete commitment. And you do well in the love we have helped to start in you. So make sure that you also do well in the grace of giving to others.
  • English Standard Version - But as you excel in everything—in faith, in speech, in knowledge, in all earnestness, and in our love for you —see that you excel in this act of grace also.
  • New Living Translation - Since you excel in so many ways—in your faith, your gifted speakers, your knowledge, your enthusiasm, and your love from us —I want you to excel also in this gracious act of giving.
  • Christian Standard Bible - Now as you excel in everything — in faith, speech, knowledge, and in all diligence, and in your love for us  — excel also in this act of grace.
  • New American Standard Bible - But just as you excel in everything, in faith, speaking, knowledge, and in all earnestness and in the love we inspired in you, see that you also excel in this gracious work.
  • New King James Version - But as you abound in everything—in faith, in speech, in knowledge, in all diligence, and in your love for us—see that you abound in this grace also.
  • Amplified Bible - But just as you excel in everything, [and lead the way] in faith, in speech, in knowledge, in genuine concern, and in your love for us, see that you excel in this gracious work [of giving] also.
  • American Standard Version - But as ye abound in everything, in faith, and utterance, and knowledge, and in all earnestness, and in your love to us, see that ye abound in this grace also.
  • King James Version - Therefore, as ye abound in every thing, in faith, and utterance, and knowledge, and in all diligence, and in your love to us, see that ye abound in this grace also.
  • New English Translation - But as you excel in everything – in faith, in speech, in knowledge, and in all eagerness and in the love from us that is in you – make sure that you excel in this act of kindness too.
  • World English Bible - But as you abound in everything, in faith, utterance, knowledge, all earnestness, and in your love to us, see that you also abound in this grace.
  • 新標點和合本 - 你們既然在信心、口才、知識、熱心,和待我們的愛心上,都格外顯出滿足來,就當在這慈惠的事上也格外顯出滿足來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然你們在信心、口才、知識、萬分的熱忱,以及我們對你們 的愛心上,都勝人一等,那麼,當在這慈善的事上也要勝人一等。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既然你們在信心、口才、知識、萬分的熱忱,以及我們對你們 的愛心上,都勝人一等,那麼,當在這慈善的事上也要勝人一等。
  • 當代譯本 - 你們既然在信心、口才、知識、熱心和對我們的愛心上都有突出的表現,也要在這件善事上有突出的表現。
  • 聖經新譯本 - 你們在一切事上,就如信心、口才、知識、熱情和愛我們的心,既然都是富足的,那麼,在這慈善的事上,也要顯出你們是富足的。
  • 呂振中譯本 - 但你們既在凡事上、在信心、口才、知識、和萬分熱切上、又在你們待我們的 愛心上、都充盈滿溢,那麼在這恩惠捐獻上也就應當充盈滿溢流出來啊。
  • 中文標準譯本 - 而且你們怎樣在信仰、言語、知識、殷勤和你們對我們的愛心 上都豐足有餘,你們也當怎樣在這恩惠之事上豐足有餘。
  • 現代標點和合本 - 你們既然在信心、口才、知識、熱心和待我們的愛心上,都格外顯出滿足來,就當在這慈惠的事上也格外顯出滿足來。
  • 文理和合譯本 - 爾於凡事、若信、若言、若知識、若慇懃、以及向我之愛既溢、則於此惠亦宜如是、
  • 文理委辦譯本 - 爾於信主、傳道、智慧、殷勤、愛我、既勉行之、則捐金之事、亦宜勉行、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾既豐於諸事、即於信、於言、於知識、於諸殷勤、於愛我、亦當豐於施舍、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等既富於信德、口才、智慧、熱心、及友愛矣、則於慈善之美德、寧可後人耶?
  • Nueva Versión Internacional - Pero ustedes, así como sobresalen en todo —en fe, en palabras, en conocimiento, en dedicación y en su amor hacia nosotros —, procuren también sobresalir en esta gracia de dar.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 믿음과 말과 지식과 열심과 우리를 사랑하는 이 모든 일에 풍성한 것처럼 헌금하는 이 은혜로운 일에도 그렇게 해 주십시오.
  • Новый Русский Перевод - Поскольку у вас во всем изобилие: у вас есть вера, красноречие, знание, рвение и ваша любовь к нам , то мы хотим, чтобы вы проявили ваши лучшие качества и в этом деле милосердия.
  • Восточный перевод - Поскольку у вас во всём изобилие: у вас есть вера, красноречие, знание, рвение и ваша любовь к нам , то мы хотим, чтобы вы проявили ваши лучшие качества и в этом деле милосердия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поскольку у вас во всём изобилие: у вас есть вера, красноречие, знание, рвение и ваша любовь к нам , то мы хотим, чтобы вы проявили ваши лучшие качества и в этом деле милосердия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поскольку у вас во всём изобилие: у вас есть вера, красноречие, знание, рвение и ваша любовь к нам , то мы хотим, чтобы вы проявили ваши лучшие качества и в этом деле милосердия.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous êtes riches dans tous les domaines, qu’il s’agisse de la foi, de la parole ou de la connaissance, du zèle en toutes choses ou de l’amour qui, de notre cœur, a gagné le vôtre ; cherchez donc aussi à exceller dans cette œuvre de générosité.
  • リビングバイブル - あなたがたは、多方面にわたって指導的立場にある人々です。あつい信仰も持っています。神のことばを語るのにすぐれた人々も大ぜいいます。広い知識、燃えるような熱心、私たちに対するあふれるほどの愛も持っています。そこで今、喜んでささげるという精神においても、指導者になっていただきたいのです。
  • Nestle Aland 28 - Ἀλλ’ ὥσπερ ἐν παντὶ περισσεύετε, πίστει καὶ λόγῳ καὶ γνώσει καὶ πάσῃ σπουδῇ καὶ τῇ ἐξ ἡμῶν ἐν ὑμῖν ἀγάπῃ, ἵνα καὶ ἐν ταύτῃ τῇ χάριτι περισσεύητε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ ὥσπερ ἐν παντὶ περισσεύετε, πίστει, καὶ λόγῳ, καὶ γνώσει, καὶ πάσῃ σπουδῇ, καὶ τῇ ἐξ ἡμῶν ἐν ὑμῖν ἀγάπῃ, ἵνα καὶ ἐν ταύτῃ τῇ χάριτι περισσεύητε.
  • Nova Versão Internacional - Todavia, assim como vocês se destacam em tudo: na fé, na palavra, no conhecimento, na dedicação completa e no amor que vocês têm por nós , destaquem-se também neste privilégio de contribuir.
  • Hoffnung für alle - Ihr seid durch so vieles überaus reich beschenkt: durch euren Glauben, durch Worte, die der Heilige Geist euch schenkt, durch das Verständnis der Botschaft Gottes, euren Einsatz für den Herrn und die Liebe, die wir in euch geweckt haben. Lasst diesen Reichtum nun auch sichtbar werden, indem ihr der Gemeinde in Jerusalem helft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เหมือนที่ท่านเป็นเลิศในทุกด้าน ไม่ว่าในความเชื่อ ในวาจา ในความรู้ ในความกระตือรือร้นอย่างเต็มเปี่ยมและในความรักที่ท่านมีต่อเรา ก็ขอให้ท่านเป็นเลิศในการให้ด้วยใจเมตตานี้เช่นกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ตาม​ที่​ท่าน​เพียบพร้อม​ด้วย​ทุก​สิ่ง ทั้ง​ความ​เชื่อ วาจา ความ​รู้ ความ​เอาจริง​เอาจัง และ​ความ​รัก​ของ​ท่าน​ที่​มี​ต่อ​เรา จง​ดู​ด้วย​ว่า​ท่าน​พรั่งพร้อม​ด้วย​พระ​คุณ​ใน​การ​ให้​เช่น​กัน
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:9 - Về tình anh em, tôi không cần viết thêm, vì chính anh chị em đã được Đức Chúa Trời dạy bảo.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
  • 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:7 - Chẳng những được an ủi vì gặp Tích, chúng tôi còn phấn khởi vì Tích được anh chị em khích lệ. Tích cho biết anh chị em đã buồn rầu khắc khoải, trông mong chờ đợi chúng tôi, anh chị em cũng hăng hái đáp ứng lời kêu gọi của tôi, nên tôi càng thêm vui mừng!
  • 1 Cô-rinh-tô 14:12 - Anh chị em đã ao ước nhận lãnh ân tứ Chúa Thánh Linh, hãy cầu xin ân tứ tốt nhất để gây dựng Hội Thánh.
  • Rô-ma 15:14 - Thưa anh chị em, tôi biết chắc anh chị em thừa hảo tâm và kiến thức nên có thể tự khuyên bảo lẫn nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúa đã ban ân tứ dồi dào cho anh chị em từ lời nói đến sự hiểu biết chân lý,
  • 1 Cô-rinh-tô 13:8 - Tình yêu trường tồn bất diệt. Các lời giảng thuyết hùng hồn sẽ dứt, tài nói ngoại ngữ sẽ ngưng và tri thức con người sẽ lỗi thời.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • 2 Cô-rinh-tô 8:6 - Vậy chúng tôi khuyên Tích tiếp tục khích lệ anh chị em hoàn thành công việc từ thiện này, như đã khích lệ từ trước.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • 1 Cô-rinh-tô 13:2 - Dù tôi được ơn nói tiên tri, hiểu biết mọi huyền nhiệm, hay quán thông mọi ngành tri thức, dù tôi có đức tin di chuyển cả đồi núi, nhưng thiếu tình yêu, tôi vẫn là con người vô dụng.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:1 - Về vấn đề của cúng thần tượng, chúng ta đều có kiến thức cả. Nhưng kiến thức dễ sinh kiêu căng, còn lòng yêu thương xây dựng cho nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:2 - Ai tự nghĩ mình hiểu biết nhiều là người chưa biết đủ những điều đáng phải biết.
  • 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
圣经
资源
计划
奉献