Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu ai hỏi về Tích, hãy cho họ biết Tích là bạn đồng sự với tôi, đặc trách giúp tôi phục vụ anh chị em. Còn hai thân hữu kia là đại biểu xứng đáng của các Hội Thánh, làm rạng rỡ Danh Chúa Cứu Thế.
  • 新标点和合本 - 论到提多,他是我的同伴,一同为你们劳碌的。论到那两位兄弟,他们是众教会的使者,是基督的荣耀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于提多,他是我的伙伴,为服事你们作我的同工。至于那两位弟兄,他们是众教会的使者,是基督的荣耀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于提多,他是我的伙伴,为服事你们作我的同工。至于那两位弟兄,他们是众教会的使者,是基督的荣耀。
  • 当代译本 - 至于提多,他是我的同伴,与我一同服侍你们。另外两位弟兄是众教会的代表,是基督的荣耀。
  • 圣经新译本 - 至于提多,他是我的同伴,为你们的缘故作了我的同工;还有我们那两位弟兄,他们是众教会所派的,是基督的荣耀。
  • 中文标准译本 - 论到提多,他是我的同伴,也是为着你们 的同工。至于那两位弟兄 ,他们是各教会的使者,是基督的荣耀。
  • 现代标点和合本 - 论到提多,他是我的同伴,一同为你们劳碌的;论到那两位兄弟,他们是众教会的使者,是基督的荣耀。
  • 和合本(拼音版) - 论到提多,他是我的同伴,一同为你们劳碌的。论到那两位兄弟,他们是众教会的使者,是基督的荣耀。
  • New International Version - As for Titus, he is my partner and co-worker among you; as for our brothers, they are representatives of the churches and an honor to Christ.
  • New International Reader's Version - Titus is my helper. He and I work together among you. Our brothers are messengers from the churches. They honor Christ.
  • English Standard Version - As for Titus, he is my partner and fellow worker for your benefit. And as for our brothers, they are messengers of the churches, the glory of Christ.
  • New Living Translation - If anyone asks about Titus, say that he is my partner who works with me to help you. And the brothers with him have been sent by the churches, and they bring honor to Christ.
  • The Message - I don’t need to say anything further about Titus. We’ve been close associates in this work of serving you for a long time. The brothers who travel with him are delegates from churches, a real credit to Christ. Show them what you’re made of, the love I’ve been talking up in the churches. Let them see it for themselves!
  • Christian Standard Bible - As for Titus, he is my partner and coworker for you; as for our brothers, they are the messengers of the churches, the glory of Christ.
  • New American Standard Bible - As for Titus, he is my partner and fellow worker among you; as for our brothers, they are messengers of the churches, a glory to Christ.
  • New King James Version - If anyone inquires about Titus, he is my partner and fellow worker concerning you. Or if our brethren are inquired about, they are messengers of the churches, the glory of Christ.
  • Amplified Bible - As for Titus, he is my partner and fellow worker in your service; and as for the [other two] brothers, they are [special] messengers of the churches, a glory and credit to Christ.
  • American Standard Version - Whether any inquire about Titus, he is my partner and my fellow-worker to you-ward; or our brethren, they are the messengers of the churches, they are the glory of Christ.
  • King James Version - Whether any do enquire of Titus, he is my partner and fellowhelper concerning you: or our brethren be enquired of, they are the messengers of the churches, and the glory of Christ.
  • New English Translation - If there is any question about Titus, he is my partner and fellow worker among you; if there is any question about our brothers, they are messengers of the churches, a glory to Christ.
  • World English Bible - As for Titus, he is my partner and fellow worker for you. As for our brothers, they are the apostles of the assemblies, the glory of Christ.
  • 新標點和合本 - 論到提多,他是我的同伴,一同為你們勞碌的。論到那兩位兄弟,他們是眾教會的使者,是基督的榮耀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於提多,他是我的夥伴,為服事你們作我的同工。至於那兩位弟兄,他們是眾教會的使者,是基督的榮耀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於提多,他是我的夥伴,為服事你們作我的同工。至於那兩位弟兄,他們是眾教會的使者,是基督的榮耀。
  • 當代譯本 - 至於提多,他是我的同伴,與我一同服侍你們。另外兩位弟兄是眾教會的代表,是基督的榮耀。
  • 聖經新譯本 - 至於提多,他是我的同伴,為你們的緣故作了我的同工;還有我們那兩位弟兄,他們是眾教會所派的,是基督的榮耀。
  • 呂振中譯本 - 論到 提多 、他是我本人的契友,也是向你們 做我 的同工;論到我們 那兩位 弟兄呢、他們是眾教會的使者,是基督的光榮。
  • 中文標準譯本 - 論到提多,他是我的同伴,也是為著你們 的同工。至於那兩位弟兄 ,他們是各教會的使者,是基督的榮耀。
  • 現代標點和合本 - 論到提多,他是我的同伴,一同為你們勞碌的;論到那兩位兄弟,他們是眾教會的使者,是基督的榮耀。
  • 文理和合譯本 - 夫提多者、我侶也、為爾而同勞、二兄弟者、諸會之使、基督之榮也、
  • 文理委辦譯本 - 言及提多、則吾友也、緣爾同勞、言及兄弟、則會之使者、歸榮基督、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論 提多 、乃我之伴侶、為爾而同勞、論兩弟、乃諸教會之使、顯彰基督之榮者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若言 提多 、則為吾友、亦為爾等之故、向與吾同勞者也。至於兩位兄弟、則奉諸聖會之使命、亦基督之榮光也。
  • Nueva Versión Internacional - En cuanto a Tito, es mi compañero y colaborador entre ustedes; y en cuanto a los otros hermanos, son enviados de las iglesias, son una honra para Cristo.
  • 현대인의 성경 - 디도에 대해서 말한다면 그는 여러분을 위해 나와 함께 일하는 일꾼이며 동료입니다. 그리고 그와 함께 가는 형제들은 그리스도의 영광을 드러낼 교회의 대표자들입니다.
  • Новый Русский Перевод - Что касается Тита, то он мой спутник и сотрудник в работе среди вас, а что касается остальных двух братьев, то они посланники церквей и слава Христа.
  • Восточный перевод - Что касается Тита, то он мой спутник и сотрудник в работе среди вас, а что касается остальных двух братьев, то они посланники общин верующих и слава Масиха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что касается Тита, то он мой спутник и сотрудник в работе среди вас, а что касается остальных двух братьев, то они посланники общин верующих и слава аль-Масиха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что касается Тита, то он мой спутник и сотрудник в работе среди вас, а что касается остальных двух братьев, то они посланники общин верующих и слава Масеха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, je vous recommande Tite comme mon compagnon et mon collaborateur auprès de vous, nos frères comme les délégués des Eglises, des hommes qui font honneur à Christ.
  • リビングバイブル - もしだれかにテトスのことを聞かれたら、あなたがたのために働く私の協力者だ、と答えてください。また、ほかの二人の友人については、こちらの教会の代表で、クリスチャンのすばらしい模範だと言ってください。
  • Nestle Aland 28 - εἴτε ὑπὲρ Τίτου, κοινωνὸς ἐμὸς καὶ εἰς ὑμᾶς συνεργός· εἴτε ἀδελφοὶ ἡμῶν, ἀπόστολοι ἐκκλησιῶν, δόξα Χριστοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἴτε ὑπὲρ Τίτου, κοινωνὸς ἐμὸς καὶ εἰς ὑμᾶς συνεργός, εἴτε ἀδελφοὶ ἡμῶν, ἀπόστολοι ἐκκλησιῶν δόξα Χριστοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Quanto a Tito, ele é meu companheiro e cooperador entre vocês; quanto a nossos irmãos, eles são representantes das igrejas e uma honra para Cristo.
  • Hoffnung für alle - Titus ist mein Freund und Mitarbeiter im Dienst für euch, die beiden anderen Brüder wurden von den Gemeinden für diese Aufgabe ausgewählt und machen mit ihrem Leben Christus alle Ehre.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สำหรับทิตัส เขาเป็นหุ้นส่วนและเพื่อนร่วมงานของข้าพเจ้าท่ามกลางพวกท่าน ส่วนพี่น้องเหล่านั้นของเรา พวกเขาเป็นตัวแทนของบรรดาคริสตจักรและเป็นเกียรติแด่พระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สำหรับ​ทิตัส​แล้ว เขา​เป็น​ผู้​ร่วม​งาน​ของ​ข้าพเจ้า เขา​ทำงาน​ร่วม​กับ​ข้าพเจ้า​ใน​หมู่​ท่าน ส่วน​พี่​น้อง 2 คน​นั้น​เป็น​ตัว​แทน​ของ​คริสตจักร​ทั้ง​หลาย และ​พระ​คริสต์​เป็น​ผู้​ได้​รับ​เกียรติ
交叉引用
  • 3 Giăng 1:8 - Chúng ta nên tiếp đãi những người ấy để dự phần phục vụ và truyền bá chân lý.
  • Lu-ca 5:10 - Cả bạn của ông là Gia-cơ và Giăng, hai con trai Xê-bê-đê, cũng đều kinh ngạc. Chúa Giê-xu bảo Phi-e-rơ: “Đừng sợ, từ nay con sẽ đi cứu vớt đồng loại!”
  • 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
  • Cô-lô-se 1:7 - Anh chị em đã học hỏi lời Chúa với anh Ê-pháp-ra, bạn đồng sự thân yêu của chúng tôi và đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế. Ê-pháp-ra đã thay anh chị em phục vụ tôi
  • Phi-lê-môn 1:24 - Mác, A-ri-tạc, Đê-ma, và Lu-ca là các bạn đồng sự của tôi cũng xin gửi lời chào thăm anh.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:19 - Anh được các Hội Thánh chọn làm đại biểu tham gia các cuộc quyên trợ chúng tôi tổ chức tại Giê-ru-sa-lem để tôn vinh Chúa và bày tỏ nhiệt tâm của chúng tôi.
  • Lu-ca 5:7 - Họ gọi bạn chài trên thuyền kia đến tiếp tay. Cả hai chiếc thuyền đều tràn ngập cá, gần chìm.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:18 - Tôi đã cử Tích và một thân hữu đi Cô-rinh-tô; Tích có lợi dụng anh chị em không? Chúng tôi chẳng có một tinh thần, một đường lối hoạt động nhất trí sao?
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2 - Dù chịu tra tấn, sỉ nhục tại thành phố Phi-líp như anh chị em đã biết, chúng tôi vẫn nhờ cậy Đức Chúa Trời, can đảm công bố Phúc Âm cho anh chị em giữa lúc bị chống đối dữ dội.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
  • Phi-líp 4:3 - Yêu cầu anh—người đồng sự chân chính của tôi—hết sức giúp đỡ hai chị ấy vì họ từng lao khổ trong công cuộc truyền bá Phúc Âm, từng cộng tác với Cơ-lê-măn và các bạn đồng sự khác của tôi, những người đã được ghi tên vào Sách Sự Sống.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:6 - Vậy chúng tôi khuyên Tích tiếp tục khích lệ anh chị em hoàn thành công việc từ thiện này, như đã khích lệ từ trước.
  • Phi-lê-môn 1:17 - Vậy nếu anh xem tôi là bạn thân, hãy đón tiếp Ô-nê-sim như tiếp chính tôi.
  • Phi-líp 2:25 - Nhưng tôi thấy cần cho Ê-ba-phô-đi về ngay với anh chị em. Được anh chị em cử đến giúp tôi, Ê-ba-phô-đi nay đã thân thiết như người ruột thịt, đồng sự và chiến đấu với tôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu ai hỏi về Tích, hãy cho họ biết Tích là bạn đồng sự với tôi, đặc trách giúp tôi phục vụ anh chị em. Còn hai thân hữu kia là đại biểu xứng đáng của các Hội Thánh, làm rạng rỡ Danh Chúa Cứu Thế.
  • 新标点和合本 - 论到提多,他是我的同伴,一同为你们劳碌的。论到那两位兄弟,他们是众教会的使者,是基督的荣耀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于提多,他是我的伙伴,为服事你们作我的同工。至于那两位弟兄,他们是众教会的使者,是基督的荣耀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于提多,他是我的伙伴,为服事你们作我的同工。至于那两位弟兄,他们是众教会的使者,是基督的荣耀。
  • 当代译本 - 至于提多,他是我的同伴,与我一同服侍你们。另外两位弟兄是众教会的代表,是基督的荣耀。
  • 圣经新译本 - 至于提多,他是我的同伴,为你们的缘故作了我的同工;还有我们那两位弟兄,他们是众教会所派的,是基督的荣耀。
  • 中文标准译本 - 论到提多,他是我的同伴,也是为着你们 的同工。至于那两位弟兄 ,他们是各教会的使者,是基督的荣耀。
  • 现代标点和合本 - 论到提多,他是我的同伴,一同为你们劳碌的;论到那两位兄弟,他们是众教会的使者,是基督的荣耀。
  • 和合本(拼音版) - 论到提多,他是我的同伴,一同为你们劳碌的。论到那两位兄弟,他们是众教会的使者,是基督的荣耀。
  • New International Version - As for Titus, he is my partner and co-worker among you; as for our brothers, they are representatives of the churches and an honor to Christ.
  • New International Reader's Version - Titus is my helper. He and I work together among you. Our brothers are messengers from the churches. They honor Christ.
  • English Standard Version - As for Titus, he is my partner and fellow worker for your benefit. And as for our brothers, they are messengers of the churches, the glory of Christ.
  • New Living Translation - If anyone asks about Titus, say that he is my partner who works with me to help you. And the brothers with him have been sent by the churches, and they bring honor to Christ.
  • The Message - I don’t need to say anything further about Titus. We’ve been close associates in this work of serving you for a long time. The brothers who travel with him are delegates from churches, a real credit to Christ. Show them what you’re made of, the love I’ve been talking up in the churches. Let them see it for themselves!
  • Christian Standard Bible - As for Titus, he is my partner and coworker for you; as for our brothers, they are the messengers of the churches, the glory of Christ.
  • New American Standard Bible - As for Titus, he is my partner and fellow worker among you; as for our brothers, they are messengers of the churches, a glory to Christ.
  • New King James Version - If anyone inquires about Titus, he is my partner and fellow worker concerning you. Or if our brethren are inquired about, they are messengers of the churches, the glory of Christ.
  • Amplified Bible - As for Titus, he is my partner and fellow worker in your service; and as for the [other two] brothers, they are [special] messengers of the churches, a glory and credit to Christ.
  • American Standard Version - Whether any inquire about Titus, he is my partner and my fellow-worker to you-ward; or our brethren, they are the messengers of the churches, they are the glory of Christ.
  • King James Version - Whether any do enquire of Titus, he is my partner and fellowhelper concerning you: or our brethren be enquired of, they are the messengers of the churches, and the glory of Christ.
  • New English Translation - If there is any question about Titus, he is my partner and fellow worker among you; if there is any question about our brothers, they are messengers of the churches, a glory to Christ.
  • World English Bible - As for Titus, he is my partner and fellow worker for you. As for our brothers, they are the apostles of the assemblies, the glory of Christ.
  • 新標點和合本 - 論到提多,他是我的同伴,一同為你們勞碌的。論到那兩位兄弟,他們是眾教會的使者,是基督的榮耀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於提多,他是我的夥伴,為服事你們作我的同工。至於那兩位弟兄,他們是眾教會的使者,是基督的榮耀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於提多,他是我的夥伴,為服事你們作我的同工。至於那兩位弟兄,他們是眾教會的使者,是基督的榮耀。
  • 當代譯本 - 至於提多,他是我的同伴,與我一同服侍你們。另外兩位弟兄是眾教會的代表,是基督的榮耀。
  • 聖經新譯本 - 至於提多,他是我的同伴,為你們的緣故作了我的同工;還有我們那兩位弟兄,他們是眾教會所派的,是基督的榮耀。
  • 呂振中譯本 - 論到 提多 、他是我本人的契友,也是向你們 做我 的同工;論到我們 那兩位 弟兄呢、他們是眾教會的使者,是基督的光榮。
  • 中文標準譯本 - 論到提多,他是我的同伴,也是為著你們 的同工。至於那兩位弟兄 ,他們是各教會的使者,是基督的榮耀。
  • 現代標點和合本 - 論到提多,他是我的同伴,一同為你們勞碌的;論到那兩位兄弟,他們是眾教會的使者,是基督的榮耀。
  • 文理和合譯本 - 夫提多者、我侶也、為爾而同勞、二兄弟者、諸會之使、基督之榮也、
  • 文理委辦譯本 - 言及提多、則吾友也、緣爾同勞、言及兄弟、則會之使者、歸榮基督、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論 提多 、乃我之伴侶、為爾而同勞、論兩弟、乃諸教會之使、顯彰基督之榮者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若言 提多 、則為吾友、亦為爾等之故、向與吾同勞者也。至於兩位兄弟、則奉諸聖會之使命、亦基督之榮光也。
  • Nueva Versión Internacional - En cuanto a Tito, es mi compañero y colaborador entre ustedes; y en cuanto a los otros hermanos, son enviados de las iglesias, son una honra para Cristo.
  • 현대인의 성경 - 디도에 대해서 말한다면 그는 여러분을 위해 나와 함께 일하는 일꾼이며 동료입니다. 그리고 그와 함께 가는 형제들은 그리스도의 영광을 드러낼 교회의 대표자들입니다.
  • Новый Русский Перевод - Что касается Тита, то он мой спутник и сотрудник в работе среди вас, а что касается остальных двух братьев, то они посланники церквей и слава Христа.
  • Восточный перевод - Что касается Тита, то он мой спутник и сотрудник в работе среди вас, а что касается остальных двух братьев, то они посланники общин верующих и слава Масиха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что касается Тита, то он мой спутник и сотрудник в работе среди вас, а что касается остальных двух братьев, то они посланники общин верующих и слава аль-Масиха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что касается Тита, то он мой спутник и сотрудник в работе среди вас, а что касается остальных двух братьев, то они посланники общин верующих и слава Масеха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, je vous recommande Tite comme mon compagnon et mon collaborateur auprès de vous, nos frères comme les délégués des Eglises, des hommes qui font honneur à Christ.
  • リビングバイブル - もしだれかにテトスのことを聞かれたら、あなたがたのために働く私の協力者だ、と答えてください。また、ほかの二人の友人については、こちらの教会の代表で、クリスチャンのすばらしい模範だと言ってください。
  • Nestle Aland 28 - εἴτε ὑπὲρ Τίτου, κοινωνὸς ἐμὸς καὶ εἰς ὑμᾶς συνεργός· εἴτε ἀδελφοὶ ἡμῶν, ἀπόστολοι ἐκκλησιῶν, δόξα Χριστοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἴτε ὑπὲρ Τίτου, κοινωνὸς ἐμὸς καὶ εἰς ὑμᾶς συνεργός, εἴτε ἀδελφοὶ ἡμῶν, ἀπόστολοι ἐκκλησιῶν δόξα Χριστοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Quanto a Tito, ele é meu companheiro e cooperador entre vocês; quanto a nossos irmãos, eles são representantes das igrejas e uma honra para Cristo.
  • Hoffnung für alle - Titus ist mein Freund und Mitarbeiter im Dienst für euch, die beiden anderen Brüder wurden von den Gemeinden für diese Aufgabe ausgewählt und machen mit ihrem Leben Christus alle Ehre.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สำหรับทิตัส เขาเป็นหุ้นส่วนและเพื่อนร่วมงานของข้าพเจ้าท่ามกลางพวกท่าน ส่วนพี่น้องเหล่านั้นของเรา พวกเขาเป็นตัวแทนของบรรดาคริสตจักรและเป็นเกียรติแด่พระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สำหรับ​ทิตัส​แล้ว เขา​เป็น​ผู้​ร่วม​งาน​ของ​ข้าพเจ้า เขา​ทำงาน​ร่วม​กับ​ข้าพเจ้า​ใน​หมู่​ท่าน ส่วน​พี่​น้อง 2 คน​นั้น​เป็น​ตัว​แทน​ของ​คริสตจักร​ทั้ง​หลาย และ​พระ​คริสต์​เป็น​ผู้​ได้​รับ​เกียรติ
  • 3 Giăng 1:8 - Chúng ta nên tiếp đãi những người ấy để dự phần phục vụ và truyền bá chân lý.
  • Lu-ca 5:10 - Cả bạn của ông là Gia-cơ và Giăng, hai con trai Xê-bê-đê, cũng đều kinh ngạc. Chúa Giê-xu bảo Phi-e-rơ: “Đừng sợ, từ nay con sẽ đi cứu vớt đồng loại!”
  • 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
  • Cô-lô-se 1:7 - Anh chị em đã học hỏi lời Chúa với anh Ê-pháp-ra, bạn đồng sự thân yêu của chúng tôi và đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế. Ê-pháp-ra đã thay anh chị em phục vụ tôi
  • Phi-lê-môn 1:24 - Mác, A-ri-tạc, Đê-ma, và Lu-ca là các bạn đồng sự của tôi cũng xin gửi lời chào thăm anh.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:19 - Anh được các Hội Thánh chọn làm đại biểu tham gia các cuộc quyên trợ chúng tôi tổ chức tại Giê-ru-sa-lem để tôn vinh Chúa và bày tỏ nhiệt tâm của chúng tôi.
  • Lu-ca 5:7 - Họ gọi bạn chài trên thuyền kia đến tiếp tay. Cả hai chiếc thuyền đều tràn ngập cá, gần chìm.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:18 - Tôi đã cử Tích và một thân hữu đi Cô-rinh-tô; Tích có lợi dụng anh chị em không? Chúng tôi chẳng có một tinh thần, một đường lối hoạt động nhất trí sao?
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2 - Dù chịu tra tấn, sỉ nhục tại thành phố Phi-líp như anh chị em đã biết, chúng tôi vẫn nhờ cậy Đức Chúa Trời, can đảm công bố Phúc Âm cho anh chị em giữa lúc bị chống đối dữ dội.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
  • Phi-líp 4:3 - Yêu cầu anh—người đồng sự chân chính của tôi—hết sức giúp đỡ hai chị ấy vì họ từng lao khổ trong công cuộc truyền bá Phúc Âm, từng cộng tác với Cơ-lê-măn và các bạn đồng sự khác của tôi, những người đã được ghi tên vào Sách Sự Sống.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:6 - Vậy chúng tôi khuyên Tích tiếp tục khích lệ anh chị em hoàn thành công việc từ thiện này, như đã khích lệ từ trước.
  • Phi-lê-môn 1:17 - Vậy nếu anh xem tôi là bạn thân, hãy đón tiếp Ô-nê-sim như tiếp chính tôi.
  • Phi-líp 2:25 - Nhưng tôi thấy cần cho Ê-ba-phô-đi về ngay với anh chị em. Được anh chị em cử đến giúp tôi, Ê-ba-phô-đi nay đã thân thiết như người ruột thịt, đồng sự và chiến đấu với tôi.
圣经
资源
计划
奉献