逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi không hối tiếc đã gửi bức thư làm buồn anh chị em. Tôi biết anh chị em chỉ buồn ít lâu thôi.
- 新标点和合本 - 我先前写信叫你们忧愁,我后来虽然懊悔,如今却不懊悔;因我知道,那信叫你们忧愁不过是暂时的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 即使我先前那封信使你们忧愁,后来我曾懊悔,如今却不懊悔;因为我知道,那封信使你们忧愁,不过是暂时的。
- 和合本2010(神版-简体) - 即使我先前那封信使你们忧愁,后来我曾懊悔,如今却不懊悔;因为我知道,那封信使你们忧愁,不过是暂时的。
- 当代译本 - 我曾为从前写的那封信令你们忧伤而后悔,但现在不后悔了,因为我知道那封信令你们忧伤只是暂时的。
- 圣经新译本 - 虽然我在那封信上使你们忧伤,但我现在并不后悔;其实我曾经有点后悔,因为知道那封信使你们忧伤,虽然只是暂时的。
- 中文标准译本 - 即使我在那封信中使你们忧伤,我也不后悔了;因为就算我后悔过——我知道那封信使你们忧伤,虽然只是暂时的——
- 现代标点和合本 - 我先前写信叫你们忧愁,我后来虽然懊悔,如今却不懊悔,因我知道那信叫你们忧愁不过是暂时的。
- 和合本(拼音版) - 我先前写信叫你们忧愁,我后来虽然懊悔,如今却不懊悔,因我知道那信叫你们忧愁,不过是暂时的。
- New International Version - Even if I caused you sorrow by my letter, I do not regret it. Though I did regret it—I see that my letter hurt you, but only for a little while—
- New International Reader's Version - Even if my letter made you sad, I’m not sorry I sent it. At first I was sorry. I see that my letter hurt you, but only for a little while.
- English Standard Version - For even if I made you grieve with my letter, I do not regret it—though I did regret it, for I see that that letter grieved you, though only for a while.
- New Living Translation - I am not sorry that I sent that severe letter to you, though I was sorry at first, for I know it was painful to you for a little while.
- The Message - I know I distressed you greatly with my letter. Although I felt awful at the time, I don’t feel at all bad now that I see how it turned out. The letter upset you, but only for a while. Now I’m glad—not that you were upset, but that you were jarred into turning things around. You let the distress bring you to God, not drive you from him. The result was all gain, no loss.
- Christian Standard Bible - For even if I grieved you with my letter, I don’t regret it. And if I regretted it — since I saw that the letter grieved you, yet only for a while —
- New American Standard Bible - For though I caused you sorrow by my letter, I do not regret it; though I did regret it—for I see that that letter caused you sorrow, though only for a while—
- New King James Version - For even if I made you sorry with my letter, I do not regret it; though I did regret it. For I perceive that the same epistle made you sorry, though only for a while.
- Amplified Bible - For even though I did grieve you with my letter, I do not regret it [now]; though I did regret it —for I see that the letter hurt you, though only for a little while—
- American Standard Version - For though I made you sorry with my epistle, I do not regret it: though I did regret it (for I see that that epistle made you sorry, though but for a season),
- King James Version - For though I made you sorry with a letter, I do not repent, though I did repent: for I perceive that the same epistle hath made you sorry, though it were but for a season.
- New English Translation - For even if I made you sad by my letter, I do not regret having written it (even though I did regret it, for I see that my letter made you sad, though only for a short time).
- World English Bible - For though I grieved you with my letter, I do not regret it, though I did regret it. For I see that my letter made you grieve, though just for a while.
- 新標點和合本 - 我先前寫信叫你們憂愁,我後來雖然懊悔,如今卻不懊悔;因我知道,那信叫你們憂愁不過是暫時的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 即使我先前那封信使你們憂愁,後來我曾懊悔,如今卻不懊悔;因為我知道,那封信使你們憂愁,不過是暫時的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 即使我先前那封信使你們憂愁,後來我曾懊悔,如今卻不懊悔;因為我知道,那封信使你們憂愁,不過是暫時的。
- 當代譯本 - 我曾為從前寫的那封信令你們憂傷而後悔,但現在不後悔了,因為我知道那封信令你們憂傷只是暫時的。
- 聖經新譯本 - 雖然我在那封信上使你們憂傷,但我現在並不後悔;其實我曾經有點後悔,因為知道那封信使你們憂傷,雖然只是暫時的。
- 呂振中譯本 - 先前呢、我雖由書信而讓你們憂愁,後來就說是後悔罷,如今也不後悔了。我看那書信實在讓你們憂愁了,卻不過是暫時的。
- 中文標準譯本 - 即使我在那封信中使你們憂傷,我也不後悔了;因為就算我後悔過——我知道那封信使你們憂傷,雖然只是暫時的——
- 現代標點和合本 - 我先前寫信叫你們憂愁,我後來雖然懊悔,如今卻不懊悔,因我知道那信叫你們憂愁不過是暫時的。
- 文理和合譯本 - 昔我遺書使爾憂、雖曾悔之、今不悔矣、蓋知此書令爾憂者暫耳、
- 文理委辦譯本 - 始遺書使爾憂、向亦悔之、而無庸悔也、誠以此書、憂爾者暫耳、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔我以書達爾、因知此書致爾憂、雖使爾暫憂、我初悔之、今則不悔矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋前書雖曾使爾等憂戚、吾固無所悔也。雖然、吾亦忍痛而為之耳、豈欲見爾等有一日之憂戚乎?
- Nueva Versión Internacional - Si bien los entristecí con mi carta, no me pesa. Es verdad que antes me pesó, porque me di cuenta de que por un tiempo mi carta los había entristecido.
- 현대인의 성경 - 내가 편지로 여러분을 마음 아프게 했다 하더라도 나는 그것을 후회하지 않습니다. 잠시나마 그 편지가 여러분을 근심하게 한 것을 알고 후회하기도 했으나
- Новый Русский Перевод - Я не сожалею о том, что написал вам такое послание, пусть оно и огорчило вас. Конечно, сперва я об этом пожалел, так как видел, что послание вас огорчило, пусть лишь на недолгое время,
- Восточный перевод - Я не сожалею о том, что отправил вам послание, пусть оно и огорчило вас. Конечно, сперва я об этом пожалел, так как видел, что послание вас огорчило, пусть лишь на недолгое время,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я не сожалею о том, что отправил вам послание, пусть оно и огорчило вас. Конечно, сперва я об этом пожалел, так как видел, что послание вас огорчило, пусть лишь на недолгое время,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я не сожалею о том, что отправил вам послание, пусть оно и огорчило вас. Конечно, сперва я об этом пожалел, так как видел, что послание вас огорчило, пусть лишь на недолгое время,
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, si je vous ai causé de la peine par ma précédente lettre , je ne le regrette pas. Certes, je l’ai d’abord regretté en voyant combien elle vous a attristés sur le moment.
- リビングバイブル - あの手紙を書き送ったことを、もう後悔していません。実は、あれがあなたがたをどんなに苦しめたかを知って、一時はとても後悔したのです。けれども、あなたがたを苦しめたのは、つかの間にすぎませんでした。
- Nestle Aland 28 - Ὅτι εἰ καὶ ἐλύπησα ὑμᾶς ἐν τῇ ἐπιστολῇ, οὐ μεταμέλομαι· εἰ καὶ μετεμελόμην, βλέπω [γὰρ] ὅτι ἡ ἐπιστολὴ ἐκείνη εἰ καὶ πρὸς ὥραν ἐλύπησεν ὑμᾶς,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι εἰ καὶ ἐλύπησα ὑμᾶς ἐν τῇ ἐπιστολῇ, οὐ μεταμέλομαι. εἰ καὶ μετεμελόμην (βλέπω ὅτι ἡ ἐπιστολὴ ἐκείνη, εἰ καὶ πρὸς ὥραν ἐλύπησεν ὑμᾶς)
- Nova Versão Internacional - Mesmo que a minha carta tenha causado tristeza a vocês, não me arrependo. É verdade que a princípio me arrependi, pois percebi que a minha carta os entristeceu, ainda que por pouco tempo.
- Hoffnung für alle - Jetzt bereue ich auch nicht, dass ich euch den Brief geschrieben habe, der euch so erschüttert hat. Zwar dachte ich schon, ich hätte ihn gar nicht abschicken sollen – eben weil ihr wegen des Briefes eine Zeit lang traurig gewesen seid,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้จดหมายของข้าพเจ้าทำให้ท่านเศร้าใจ ข้าพเจ้าก็ไม่เสียใจ แม้จะเคยเสียใจที่เห็นว่าจดหมายนั้นทำให้ท่านไม่สบายใจ แต่ก็เป็นเพียงชั่วขณะ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าแม้ว่าจดหมายฉบับก่อนของข้าพเจ้าทำให้ท่านเศร้าใจ ข้าพเจ้าก็ไม่เสียใจ แม้จะเสียใจบ้างก่อนหน้านี้ก็ตาม เพราะข้าพเจ้าเห็นว่าจดหมายนั้นทำให้ท่านเศร้าใจเพียงชั่วครู่เท่านั้น
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
- Ma-thi-ơ 26:21 - Giữa bữa ăn, Chúa phán: “Ta quả quyết, một người trong các con sẽ phản Ta!”
- Ma-thi-ơ 26:22 - Các môn đệ vô cùng buồn bực, lần lượt hỏi Chúa: “Thưa Chúa, có phải con không?”
- Giê-rê-mi 20:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa lừa dối con, và con đã để mình bị lừa dối. Chúa mạnh hơn con, và Ngài chiến thắng con. Bây giờ, ngày nào con cũng bị chế giễu; mọi người đều nhạo cười con.
- Giê-rê-mi 20:8 - Mỗi khi con nói, con phải gào lên. Con la rằng: “Bạo ngược và tàn phá.” Vì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà con bị nhạo cười suốt ngày.
- Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
- Lu-ca 22:61 - Chúa quay lại nhìn Phi-e-rơ. Chợt nhớ lời Chúa: “Trước khi gà gáy đêm nay, con sẽ chối Ta ba lần.”
- Lu-ca 22:62 - Phi-e-rơ bước ra ngoài khóc lóc đắng cay.
- Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
- Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
- Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
- Xuất Ai Cập 5:22 - Môi-se trở về cùng Chúa Hằng Hữu, thưa: “Chúa ơi! Sao Chúa đối xử tàn tệ với dân Ngài thế này? Tại sao Chúa sai con đến đây?
- Xuất Ai Cập 5:23 - Vì từ lúc con đến gặp Pha-ra-ôn nói điều Chúa phán bảo, vua càng tỏ ra tàn nhẫn với dân Ngài. Thế mà Chúa vẫn không giải cứu họ!”
- Giăng 16:6 - Trái lại lòng các con phiền muộn vì những điều Ta nói.
- Ai Ca 3:32 - Dù đã làm cho đau buồn, Ngài vẫn thương xót vì theo lòng nhân từ cao cả của Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
- Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
- 2 Cô-rinh-tô 2:2 - Nếu tôi làm cho anh chị em phiền muộn, ngoài anh chị em, còn ai có thể làm cho tôi vui mừng?
- 2 Cô-rinh-tô 2:3 - Tôi đã viết điều này cho anh chị em để khi đến thăm, tôi không bị phiền muộn bởi những người đáng lẽ khiến tôi vui mừng. Tôi tin chắc niềm vui của tôi cũng là niềm vui của anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 2:4 - Giữa cơn khốn khổ, lòng dạ tan nát, nước mắt đầm đìa, tôi đã cầm bút viết thư cho anh chị em, không phải để làm anh chị em phiền muộn, nhưng để anh chị em biết tình thương vô hạn tôi đã dành cho anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 2:5 - Tôi không quá lời khi nói có người đã gây phiền muộn, không phải riêng tôi nhưng tất cả anh chị em cũng đều phiền muộn.
- 2 Cô-rinh-tô 2:6 - Phần đông anh chị em đã trừng phạt anh ấy, tôi nghĩ thế là đủ.
- 2 Cô-rinh-tô 2:7 - Bây giờ anh chị em nên tha thứ, an ủi anh, để anh khỏi quá buồn rầu, thất vọng.
- 2 Cô-rinh-tô 2:8 - Nên chứng tỏ cho anh ấy biết tình yêu thương của anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 2:9 - Cũng vì thế, tôi đã viết cho anh chị em, để xem anh chị em có vâng phục tôi trong mọi việc không.
- 2 Cô-rinh-tô 2:10 - Anh chị em tha thứ ai, tôi cũng tha thứ. Tôi tha thứ họ trước mặt Chúa Cứu Thế vì anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 2:11 - Như thế Sa-tan không thể thắng chúng ta, vì chúng ta thừa biết mưu lược của nó.