逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi bị coi như người vô danh xa lạ, nhưng lại được nhiều người quen biết. Chúng tôi bị kể như chết rồi nhưng vẫn sống. Chúng tôi bị mang thương tích đầy mình nhưng không bỏ mạng.
- 新标点和合本 - 似乎不为人所知,却是人所共知的;似乎要死,却是活着的;似乎受责罚,却是不至丧命的;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 似乎不为人所知,却是人所共知;似乎是死了,却是活着;似乎受惩罚,却没有被处死;
- 和合本2010(神版-简体) - 似乎不为人所知,却是人所共知;似乎是死了,却是活着;似乎受惩罚,却没有被处死;
- 当代译本 - 似乎默默无闻,却是家喻户晓;似乎快死了,看啊!我们却仍然活着;受严刑拷打,却没有丧命;
- 圣经新译本 - 好像是人所不知的,却是人所共知的;好像是必死的,你看,我们却是活着的;好像是受惩罚的,却没有处死;
- 中文标准译本 - 像是人所不知的,却是人所共知的; 像是快要死的,可是看哪,我们是活着的; 像是受惩罚的,却是不被治死;
- 现代标点和合本 - 似乎不为人所知,却是人所共知的;似乎要死,却是活着的;似乎受责罚,却是不致丧命的;
- 和合本(拼音版) - 似乎不为人所知,却是人所共知的;似乎要死,却是活着的;似乎受责罚,却是不至丧命的;
- New International Version - known, yet regarded as unknown; dying, and yet we live on; beaten, and yet not killed;
- New International Reader's Version - We are known, but people treat us as if we were unknown. We are dying, but we continue to live. We are beaten, but we are not killed.
- English Standard Version - as unknown, and yet well known; as dying, and behold, we live; as punished, and yet not killed;
- New Living Translation - We are ignored, even though we are well known. We live close to death, but we are still alive. We have been beaten, but we have not been killed.
- Christian Standard Bible - as unknown, yet recognized; as dying, yet see — we live; as being disciplined, yet not killed;
- New American Standard Bible - as unknown and yet well known, as dying and yet behold, we are alive; as punished and yet not put to death,
- New King James Version - as unknown, and yet well known; as dying, and behold we live; as chastened, and yet not killed;
- Amplified Bible - as unknown [to the world], yet well-known [by God and His people]; as dying, yet we live; as punished, yet not killed;
- American Standard Version - as unknown, and yet well known; as dying, and behold, we live; as chastened, and not killed;
- King James Version - As unknown, and yet well known; as dying, and, behold, we live; as chastened, and not killed;
- New English Translation - as unknown, and yet well-known; as dying and yet – see! – we continue to live; as those who are scourged and yet not executed;
- World English Bible - as unknown, and yet well known; as dying, and behold, we live; as punished, and not killed;
- 新標點和合本 - 似乎不為人所知,卻是人所共知的;似乎要死,卻是活着的;似乎受責罰,卻是不致喪命的;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 似乎不為人所知,卻是人所共知;似乎是死了,卻是活着;似乎受懲罰,卻沒有被處死;
- 和合本2010(神版-繁體) - 似乎不為人所知,卻是人所共知;似乎是死了,卻是活着;似乎受懲罰,卻沒有被處死;
- 當代譯本 - 似乎默默無聞,卻是家喻戶曉;似乎快死了,看啊!我們卻仍然活著;受嚴刑拷打,卻沒有喪命;
- 聖經新譯本 - 好像是人所不知的,卻是人所共知的;好像是必死的,你看,我們卻是活著的;好像是受懲罰的,卻沒有處死;
- 呂振中譯本 - 似乎是人所不知,卻是人所共知的;似乎正在死,你看,我們卻活着呢;似乎受懲罰管教,卻沒有被處死;
- 中文標準譯本 - 像是人所不知的,卻是人所共知的; 像是快要死的,可是看哪,我們是活著的; 像是受懲罰的,卻是不被治死;
- 現代標點和合本 - 似乎不為人所知,卻是人所共知的;似乎要死,卻是活著的;似乎受責罰,卻是不致喪命的;
- 文理和合譯本 - 似人不知而見知、似瀕死而實生、似受譴而弗亡、
- 文理委辦譯本 - 似人不知而眾知、似死而實生、似受譴而弗亡、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 似不為人知而眾知、似死而猶生、似受責而不致死、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖似無聞、而實則闇然日章也;雖似將死、而實則生氣蓬勃也;雖似受刑、而實則真我無恙也;
- Nueva Versión Internacional - conocidos, pero tenidos por desconocidos; como moribundos, pero aún con vida; golpeados, pero no muertos;
- 현대인의 성경 - 알려지지 않은 것 같지만 모든 사람에게 알려졌습니다. 우리가 다 죽어가는 사람 같지만 이렇게 살아 있으며 매를 많이 맞았으나 죽지 않았습니다.
- Новый Русский Перевод - нас считают безвестными, но нас знают все; нас считают умершими, но мы живы; нас наказывают, но мы не убиты;
- Восточный перевод - нас считают безвестными, но нас знают все; нас считают умершими, но мы живы; нас наказывают, но мы не убиты;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - нас считают безвестными, но нас знают все; нас считают умершими, но мы живы; нас наказывают, но мы не убиты;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - нас считают безвестными, но нас знают все; нас считают умершими, но мы живы; нас наказывают, но мы не убиты;
- La Bible du Semeur 2015 - on nous prend pour des inconnus, et pourtant on nous connaît bien, on nous prend pour des mourants, et voici nous sommes toujours en vie, on nous prend pour des condamnés, mais nous ne sommes pas exécutés,
- リビングバイブル - この世から無視されても、私たちは神に認められています。死に直面しながらも、このとおり生きています。傷つけられたこともありますが、死を免れてきました。
- Nestle Aland 28 - ὡς ἀγνοούμενοι καὶ ἐπιγινωσκόμενοι, ὡς ἀποθνῄσκοντες καὶ ἰδοὺ ζῶμεν, ὡς παιδευόμενοι καὶ μὴ θανατούμενοι,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς ἀγνοούμενοι καὶ ἐπιγινωσκόμενοι, ὡς ἀποθνῄσκοντες καὶ ἰδοὺ, ζῶμεν, ὡς παιδευόμενοι καὶ μὴ θανατούμενοι,
- Nova Versão Internacional - como desconhecidos, apesar de bem conhecidos; como se estivéssemos morrendo, mas eis que vivemos; espancados, mas não mortos;
- Hoffnung für alle - Für die Welt sind wir Unbekannte, aber Gott kennt uns. Wir sind Sterbende, und dennoch leben wir. Wir werden geschlagen und kommen doch nicht um.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นที่รู้จักแต่ถูกมองว่าไม่มีใครรู้จัก กำลังจะตายแต่เราก็ยังมีชีวิตอยู่ต่อไป ถูกเฆี่ยนตีแต่ก็ยังไม่ถึงตาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้งในยามที่ไม่มีใครรู้จัก แต่ก็ยังเป็นที่รู้จักดี เป็นเหมือนคนที่สิ้นใจไปแล้ว แต่ดูเถอะเรายังมีชีวิตอยู่ ทั้งถูกลงโทษ แต่ก็ยังไม่ตาย
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:26 - Nhưng tôi viết gì để trình lên vua? Tôi chưa biết đích xác tội trạng đương sự nên đem ông ấy đến trước mặt quý vị, đặc biệt là trước mặt Vua Ạc-ríp-ba để sau khi điều tra xong, tôi có dữ liệu để viết tờ trình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:14 - Vì họ ở lại lâu ngày nên Phê-tu đem vụ Phao-lô tâu với vua: “Có một tù nhân Phê-lít để lại đây.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:15 - Khi tôi lên Giê-ru-sa-lem, các thầy trưởng tế và các nhà lãnh đạo Do Thái đến tố cáo và xin tôi kết án người này.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:19 - chỉ nói những điều lăng nhăng về tôn giáo của họ, và về một người tên Giê-xu đã chết nhưng Phao-lô quả quyết vẫn còn sống.
- Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
- 1 Cô-rinh-tô 15:31 - Thưa anh chị em, mỗi ngày tôi giáp mặt với cái chết; do niềm tự hào vì anh chị em, trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi dám quả quyết như thế.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:18 - Các triết gia phái Hưởng Lạc và phái Khắc Kỷ cũng tranh luận với ông. Khi Phao-lô giảng giải về Chúa Giê-xu và sự sống lại của Ngài thì họ hỏi: “Con vẹt kia muốn nói gì đây?” Người khác đáp: “Hình như ông ấy tuyên truyền cho các thần ngoại quốc.”
- Thi Thiên 118:17 - Tôi không chết; nhưng còn sống mạnh, để nói ra việc Chúa Hằng Hữu đã làm.
- Thi Thiên 118:18 - Chúa Hằng Hữu trừng phạt tôi nặng biết bao, nhưng không để cho tôi phải chết.
- Ga-la-ti 1:22 - Lúc ấy, các Hội Thánh của Chúa Cứu Thế tại xứ Giu-đê cũng chưa giáp mặt tôi.
- Ga-la-ti 1:23 - Họ chỉ nghe rằng người bức hại họ ngày trước, nay đang truyền Đạo mà mình đã cố sức tiêu diệt.
- Ga-la-ti 1:24 - Vì tôi, họ càng ngợi tôn Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:37 - Lúc sắp được đưa vào đồn, Phao-lô hỏi viên chỉ huy: “Tôi được phép thưa chuyện với ngài không?” Viên chỉ huy ngạc nhiên: “Anh biết tiếng Hy Lạp sao?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:38 - Anh không phải là tên Ai Cập trước đây ít lâu đã nổi loạn kéo 4.000 quân vào hoang mạc sao?”
- 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
- 2 Cô-rinh-tô 5:11 - Do lòng kính sợ Chúa, chúng tôi cố gắng thuyết phục mọi người. Đức Chúa Trời đã thấy rõ lòng chúng tôi, ước mong anh chị em cũng hiểu chúng tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:26 - Tuy nhiên, tên Phao-lô đã quyến rũ bao nhiêu người tại Ê-phê-sô và cả Tiểu Á. Ông ấy dám bảo các thần do tay người làm ra đều là giả tạo! Các bạn đã thấy tận mắt, nghe tận tai rồi.
- 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
- 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
- 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 11:6 - Dù tôi nói năng không lưu loát, nhưng kiến thức chẳng kém cỏi. Trong nhiều trường hợp, tôi đã chứng tỏ cho anh chị em biết kiến thức của tôi về mọi vấn đề.
- 1 Cô-rinh-tô 4:9 - Tôi có cảm tưởng Đức Chúa Trời đưa các sứ đồ chúng tôi ra sau rốt như những người tử tội, để trình diễn cho thiên sứ và loài người cùng xem.
- Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
- 2 Cô-rinh-tô 4:10 - Thân này hằng mang sự chết của Chúa Giê-xu để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác mình.
- 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.