Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
  • 新标点和合本 - 我要作你们的父; 你们要作我的儿女。” 这是全能的主说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要作你们的父, 你们要作我的儿女。 这是全能的主说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要作你们的父, 你们要作我的儿女。 这是全能的主说的。”
  • 当代译本 - 我要做你们的父亲, 你们要做我的儿女。 这是全能的主说的。”
  • 圣经新译本 - “我要作你们的父亲, 你们要作我的儿女。 这是全能的主说的。”
  • 中文标准译本 - “我将要做你们的父亲, 你们将要做我的儿女。 这是主、全能者说的。”
  • 现代标点和合本 - “我要做你们的父, 你们要做我的儿女。” 这是全能的主说的。
  • 和合本(拼音版) - 我要作你们的父 , 你们要作我的儿女。” 这是全能的主说的。
  • New International Version - And, “I will be a Father to you, and you will be my sons and daughters, says the Lord Almighty.”
  • New International Reader's Version - And, “I will be your Father. You will be my sons and daughters, says the Lord who rules over all.” ( 2 Samuel 7:14 ; 7:8 )
  • English Standard Version - and I will be a father to you, and you shall be sons and daughters to me, says the Lord Almighty.”
  • New Living Translation - And I will be your Father, and you will be my sons and daughters, says the Lord Almighty. ”
  • Christian Standard Bible - And I will be a Father to you, and you will be sons and daughters to me, says the Lord Almighty.
  • New American Standard Bible - And I will be a father to you, And you shall be sons and daughters to Me,” Says the Lord Almighty.
  • New King James Version - “I will be a Father to you, And you shall be My sons and daughters, Says the Lord Almighty.”
  • Amplified Bible - And I will be a Father to you, And you will be My sons and daughters,” Says the Lord Almighty.
  • American Standard Version - And will be to you a Father, And ye shall be to me sons and daughters, saith the Lord Almighty.
  • King James Version - And will be a Father unto you, and ye shall be my sons and daughters, saith the Lord Almighty.
  • New English Translation - and I will be a father to you, and you will be my sons and daughters,” says the All-Powerful Lord.
  • World English Bible - I will be to you a Father. You will be to me sons and daughters,’ says the Lord Almighty.”
  • 新標點和合本 - 我要作你們的父; 你們要作我的兒女。 這是全能的主說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要作你們的父, 你們要作我的兒女。 這是全能的主說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要作你們的父, 你們要作我的兒女。 這是全能的主說的。」
  • 當代譯本 - 我要作你們的父親, 你們要作我的兒女。 這是全能的主說的。」
  • 聖經新譯本 - “我要作你們的父親, 你們要作我的兒女。 這是全能的主說的。”
  • 呂振中譯本 - 『我要做你們的父親, 你們必做我的子女: 全能的主說的。』
  • 中文標準譯本 - 「我將要做你們的父親, 你們將要做我的兒女。 這是主、全能者說的。」
  • 現代標點和合本 - 「我要做你們的父, 你們要做我的兒女。」 這是全能的主說的。
  • 文理和合譯本 - 我將為爾父、爾為我子、此全能之主所言也、
  • 文理委辦譯本 - 全能之主曰、吾必為爾父、爾為我子女也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又載云、 全能之主曰、我將為爾父、爾為我子女、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾願作爾慈父、爾當為吾子女。』此乃全能主宰之語也!
  • Nueva Versión Internacional - «Yo seré un padre para ustedes, y ustedes serán mis hijos y mis hijas, dice el Señor Todopoderoso».
  • 현대인의 성경 - “나는 너희 아버지가 되고 너희는 내 자녀가 될 것이다. 전능한 주의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - «Я буду вашим Отцом, а вы будете моими сынами и дочерями» , говорит Господь Вседержитель.
  • Восточный перевод - «Я буду назван вашим Отцом, а вы Моими сынами и дочерями наречётесь» , – говорит Вечный, Повелитель Сил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Я буду назван вашим Отцом, а вы Моими сынами и дочерями наречётесь» , – говорит Вечный, Повелитель Сил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Я буду назван вашим Отцом, а вы Моими сынами и дочерями наречётесь» , – говорит Вечный, Повелитель Сил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je serai pour vous un Père, et vous serez pour moi des fils et des filles, dit le Seigneur, le Tout-Puissant .
  • リビングバイブル - あなたがたの父となり、 あなたがたはわたしの息子、娘となる。」(ホセア1・10、イザヤ43・6)
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔσομαι ὑμῖν εἰς πατέρα καὶ ὑμεῖς ἔσεσθέ μοι εἰς υἱοὺς καὶ θυγατέρας, λέγει κύριος παντοκράτωρ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔσομαι ὑμῖν εἰς πατέρα, καὶ ὑμεῖς ἔσεσθέ μοι εἰς υἱοὺς καὶ θυγατέρας, λέγει Κύριος Παντοκράτωρ.
  • Nova Versão Internacional - e “serei o seu Pai, e vocês serão meus filhos e minhas filhas”, diz o Senhor todo-poderoso .
  • Hoffnung für alle - Ich werde euer Vater sein, und ihr werdet meine Söhne und Töchter sein. Das sage ich, der Herr, der allmächtige Gott.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะเป็นบิดาของพวกเจ้า และพวกเจ้าจะเป็นบุตรชายบุตรสาวของเรา องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงฤทธิ์ตรัสดังนี้แหละ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​จะ​เป็น​บิดา​ของ​เจ้า และ​เจ้า​จะ​เป็น​บุตร​และ​ธิดา​ของ​เรา พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ไว้​ดังนั้น”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 48:3 - Gia-cốp bảo Giô-sép: “Đức Chúa Trời Toàn Năng đã hiện đến và ban phước cho cha tại Lu-xơ, xứ Ca-na-an.
  • Khải Huyền 21:22 - Tôi không thấy Đền Thờ nào trong thành, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng và Chiên Con là Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 31:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đến thời ấy, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của tất cả gia tộc Ít-ra-ên, và họ sẽ là dân Ta.
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
  • Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
  • Khải Huyền 1:8 - Chúa là Đức Chúa Trời phán: “Ta là An-pha và Ô-mê-ga—là đầu tiên và cuối cùng. Ta là Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời—là Đấng Toàn Năng.”
  • Ô-sê 1:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên nó là Lô Am-mi—tức ‘không phải dân Ta’—vì Ít-ra-ên không còn là dân Ta nữa, và Ta cũng không còn là Đức Chúa Trời của chúng.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Y-sai 43:6 - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.
  • Ê-phê-sô 1:5 - Do tình yêu thương, Đức Chúa Trời đã hoạch định chương trình cho Chúa Cứu Thế Giê-xu để nhận chúng ta làm con cái Ngài, theo hảo tâm, thiện ý của Ngài.
  • Ga-la-ti 4:5 - để giải cứu những người làm nô lệ của luật pháp, và cho họ quyền làm con Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
  • Ga-la-ti 4:7 - Như thế, chúng ta không còn làm nô lệ nữa, nhưng làm con Đức Chúa Trời. Đã là con, chúng ta cũng được thừa hưởng cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • Rô-ma 8:14 - Những người được Thánh Linh của Đức Chúa Trời hướng dẫn đều là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
  • Khải Huyền 21:7 - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
  • 新标点和合本 - 我要作你们的父; 你们要作我的儿女。” 这是全能的主说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要作你们的父, 你们要作我的儿女。 这是全能的主说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要作你们的父, 你们要作我的儿女。 这是全能的主说的。”
  • 当代译本 - 我要做你们的父亲, 你们要做我的儿女。 这是全能的主说的。”
  • 圣经新译本 - “我要作你们的父亲, 你们要作我的儿女。 这是全能的主说的。”
  • 中文标准译本 - “我将要做你们的父亲, 你们将要做我的儿女。 这是主、全能者说的。”
  • 现代标点和合本 - “我要做你们的父, 你们要做我的儿女。” 这是全能的主说的。
  • 和合本(拼音版) - 我要作你们的父 , 你们要作我的儿女。” 这是全能的主说的。
  • New International Version - And, “I will be a Father to you, and you will be my sons and daughters, says the Lord Almighty.”
  • New International Reader's Version - And, “I will be your Father. You will be my sons and daughters, says the Lord who rules over all.” ( 2 Samuel 7:14 ; 7:8 )
  • English Standard Version - and I will be a father to you, and you shall be sons and daughters to me, says the Lord Almighty.”
  • New Living Translation - And I will be your Father, and you will be my sons and daughters, says the Lord Almighty. ”
  • Christian Standard Bible - And I will be a Father to you, and you will be sons and daughters to me, says the Lord Almighty.
  • New American Standard Bible - And I will be a father to you, And you shall be sons and daughters to Me,” Says the Lord Almighty.
  • New King James Version - “I will be a Father to you, And you shall be My sons and daughters, Says the Lord Almighty.”
  • Amplified Bible - And I will be a Father to you, And you will be My sons and daughters,” Says the Lord Almighty.
  • American Standard Version - And will be to you a Father, And ye shall be to me sons and daughters, saith the Lord Almighty.
  • King James Version - And will be a Father unto you, and ye shall be my sons and daughters, saith the Lord Almighty.
  • New English Translation - and I will be a father to you, and you will be my sons and daughters,” says the All-Powerful Lord.
  • World English Bible - I will be to you a Father. You will be to me sons and daughters,’ says the Lord Almighty.”
  • 新標點和合本 - 我要作你們的父; 你們要作我的兒女。 這是全能的主說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要作你們的父, 你們要作我的兒女。 這是全能的主說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要作你們的父, 你們要作我的兒女。 這是全能的主說的。」
  • 當代譯本 - 我要作你們的父親, 你們要作我的兒女。 這是全能的主說的。」
  • 聖經新譯本 - “我要作你們的父親, 你們要作我的兒女。 這是全能的主說的。”
  • 呂振中譯本 - 『我要做你們的父親, 你們必做我的子女: 全能的主說的。』
  • 中文標準譯本 - 「我將要做你們的父親, 你們將要做我的兒女。 這是主、全能者說的。」
  • 現代標點和合本 - 「我要做你們的父, 你們要做我的兒女。」 這是全能的主說的。
  • 文理和合譯本 - 我將為爾父、爾為我子、此全能之主所言也、
  • 文理委辦譯本 - 全能之主曰、吾必為爾父、爾為我子女也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又載云、 全能之主曰、我將為爾父、爾為我子女、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾願作爾慈父、爾當為吾子女。』此乃全能主宰之語也!
  • Nueva Versión Internacional - «Yo seré un padre para ustedes, y ustedes serán mis hijos y mis hijas, dice el Señor Todopoderoso».
  • 현대인의 성경 - “나는 너희 아버지가 되고 너희는 내 자녀가 될 것이다. 전능한 주의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - «Я буду вашим Отцом, а вы будете моими сынами и дочерями» , говорит Господь Вседержитель.
  • Восточный перевод - «Я буду назван вашим Отцом, а вы Моими сынами и дочерями наречётесь» , – говорит Вечный, Повелитель Сил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Я буду назван вашим Отцом, а вы Моими сынами и дочерями наречётесь» , – говорит Вечный, Повелитель Сил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Я буду назван вашим Отцом, а вы Моими сынами и дочерями наречётесь» , – говорит Вечный, Повелитель Сил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je serai pour vous un Père, et vous serez pour moi des fils et des filles, dit le Seigneur, le Tout-Puissant .
  • リビングバイブル - あなたがたの父となり、 あなたがたはわたしの息子、娘となる。」(ホセア1・10、イザヤ43・6)
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔσομαι ὑμῖν εἰς πατέρα καὶ ὑμεῖς ἔσεσθέ μοι εἰς υἱοὺς καὶ θυγατέρας, λέγει κύριος παντοκράτωρ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔσομαι ὑμῖν εἰς πατέρα, καὶ ὑμεῖς ἔσεσθέ μοι εἰς υἱοὺς καὶ θυγατέρας, λέγει Κύριος Παντοκράτωρ.
  • Nova Versão Internacional - e “serei o seu Pai, e vocês serão meus filhos e minhas filhas”, diz o Senhor todo-poderoso .
  • Hoffnung für alle - Ich werde euer Vater sein, und ihr werdet meine Söhne und Töchter sein. Das sage ich, der Herr, der allmächtige Gott.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะเป็นบิดาของพวกเจ้า และพวกเจ้าจะเป็นบุตรชายบุตรสาวของเรา องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงฤทธิ์ตรัสดังนี้แหละ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​จะ​เป็น​บิดา​ของ​เจ้า และ​เจ้า​จะ​เป็น​บุตร​และ​ธิดา​ของ​เรา พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ไว้​ดังนั้น”
  • Sáng Thế Ký 48:3 - Gia-cốp bảo Giô-sép: “Đức Chúa Trời Toàn Năng đã hiện đến và ban phước cho cha tại Lu-xơ, xứ Ca-na-an.
  • Khải Huyền 21:22 - Tôi không thấy Đền Thờ nào trong thành, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng và Chiên Con là Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 31:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đến thời ấy, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của tất cả gia tộc Ít-ra-ên, và họ sẽ là dân Ta.
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
  • Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
  • Khải Huyền 1:8 - Chúa là Đức Chúa Trời phán: “Ta là An-pha và Ô-mê-ga—là đầu tiên và cuối cùng. Ta là Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời—là Đấng Toàn Năng.”
  • Ô-sê 1:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên nó là Lô Am-mi—tức ‘không phải dân Ta’—vì Ít-ra-ên không còn là dân Ta nữa, và Ta cũng không còn là Đức Chúa Trời của chúng.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Y-sai 43:6 - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.
  • Ê-phê-sô 1:5 - Do tình yêu thương, Đức Chúa Trời đã hoạch định chương trình cho Chúa Cứu Thế Giê-xu để nhận chúng ta làm con cái Ngài, theo hảo tâm, thiện ý của Ngài.
  • Ga-la-ti 4:5 - để giải cứu những người làm nô lệ của luật pháp, và cho họ quyền làm con Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
  • Ga-la-ti 4:7 - Như thế, chúng ta không còn làm nô lệ nữa, nhưng làm con Đức Chúa Trời. Đã là con, chúng ta cũng được thừa hưởng cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • Rô-ma 8:14 - Những người được Thánh Linh của Đức Chúa Trời hướng dẫn đều là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
  • Khải Huyền 21:7 - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
圣经
资源
计划
奉献