逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vinh quang quá rực rỡ này che lấp cả vinh quang trước.
- 新标点和合本 - 那从前有荣光的,因这极大的荣光就算不得有荣光了;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那从前有荣光的,因这更大的荣光,就算不得有荣光了;
- 和合本2010(神版-简体) - 那从前有荣光的,因这更大的荣光,就算不得有荣光了;
- 当代译本 - 其实先前的荣耀和现今的大荣耀相比,就黯然失色了。
- 圣经新译本 - 那从前有荣光的,现在因那超越的荣光,就算不得有荣光;
- 中文标准译本 - 事实上,在这种情况下,那先前有荣光的,因这无限的荣光,就成了没有荣光的。
- 现代标点和合本 - 那从前有荣光的,因这极大的荣光就算不得有荣光了。
- 和合本(拼音版) - 那从前有荣光的,因这极大的荣光就算不得有荣光了。
- New International Version - For what was glorious has no glory now in comparison with the surpassing glory.
- New International Reader's Version - The glory of the old covenant is nothing compared with the far greater glory of the new.
- English Standard Version - Indeed, in this case, what once had glory has come to have no glory at all, because of the glory that surpasses it.
- New Living Translation - In fact, that first glory was not glorious at all compared with the overwhelming glory of the new way.
- Christian Standard Bible - In fact, what had been glorious is not glorious now by comparison because of the glory that surpasses it.
- New American Standard Bible - For indeed what had glory in this case has no glory, because of the glory that surpasses it.
- New King James Version - For even what was made glorious had no glory in this respect, because of the glory that excels.
- Amplified Bible - Indeed, what had glory [the Law], in this case no longer has glory because of the glory that surpasses it [the gospel].
- American Standard Version - For verily that which hath been made glorious hath not been made glorious in this respect, by reason of the glory that surpasseth.
- King James Version - For even that which was made glorious had no glory in this respect, by reason of the glory that excelleth.
- New English Translation - For indeed, what had been glorious now has no glory because of the tremendously greater glory of what replaced it.
- World English Bible - For most certainly that which has been made glorious has not been made glorious in this respect, by reason of the glory that surpasses.
- 新標點和合本 - 那從前有榮光的,因這極大的榮光就算不得有榮光了;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那從前有榮光的,因這更大的榮光,就算不得有榮光了;
- 和合本2010(神版-繁體) - 那從前有榮光的,因這更大的榮光,就算不得有榮光了;
- 當代譯本 - 其實先前的榮耀和現今的大榮耀相比,就黯然失色了。
- 聖經新譯本 - 那從前有榮光的,現在因那超越的榮光,就算不得有榮光;
- 呂振中譯本 - 那從前得榮光的、因這超越的榮光、在這一端上就算不得有榮光了。
- 中文標準譯本 - 事實上,在這種情況下,那先前有榮光的,因這無限的榮光,就成了沒有榮光的。
- 現代標點和合本 - 那從前有榮光的,因這極大的榮光就算不得有榮光了。
- 文理和合譯本 - 昔為榮者不足榮、因有超越之榮故耳、
- 文理委辦譯本 - 舊典之榮、較愈顯之榮、不足為榮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔之所謂榮者、今緣此更大之榮、不足為榮、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 舊時之所謂光榮者、今則如見大明而闇然無光矣。
- Nueva Versión Internacional - En efecto, lo que fue glorioso ya no lo es, si se le compara con esta excelsa gloria.
- 현대인의 성경 - 이런 점에서 과거에 영광스러웠던 것이 이제는 그보다 더 나은 영광 때문에 영광이 되지 않습니다.
- Новый Русский Перевод - То, что было окружено славой тогда, кажется уже не таким славным по сравнению с гораздо большей славой.
- Восточный перевод - То, что было окружено славой тогда, кажется уже не таким славным по сравнению с гораздо большей славой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - То, что было окружено славой тогда, кажется уже не таким славным по сравнению с гораздо большей славой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - То, что было окружено славой тогда, кажется уже не таким славным по сравнению с гораздо большей славой.
- La Bible du Semeur 2015 - On peut même dire que cette gloire du passé perd tout son éclat quand on la compare à la gloire présente qui lui est bien supérieure.
- リビングバイブル - 事実、モーセの顔の最初の栄光は、新しい契約の圧倒的な栄光に比べれば、取るに足りないものです。
- Nestle Aland 28 - καὶ γὰρ οὐ δεδόξασται τὸ δεδοξασμένον ἐν τούτῳ τῷ μέρει εἵνεκεν τῆς ὑπερβαλλούσης δόξης.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ γὰρ οὐ δεδόξασται, τὸ δεδοξασμένον ἐν τούτῳ τῷ μέρει εἵνεκεν τῆς ὑπερβαλλούσης δόξης.
- Nova Versão Internacional - Pois o que outrora foi glorioso, agora não tem glória, em comparação com a glória insuperável.
- Hoffnung für alle - Ja, was damals herrlich erschien, verblasst völlig vor der überwältigenden Herrlichkeit unseres Auftrags.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะสิ่งที่เคยมีรัศมีเจิดจ้า บัดนี้ก็อับแสงไปเมื่อเทียบกับรัศมีอันเจิดจ้ายิ่งกว่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่งที่เคยมีพระสง่าราศีกลับไม่มีสง่าราศีหลงเหลือเลย เพราะถูกพระสง่าราศีที่ยิ่งใหญ่กว่าข่มเสีย
交叉引用
- Khải Huyền 22:5 - Tại đó sẽ không có ban đêm cũng không cần ánh đèn hay ánh sáng mặt trời, vì Chúa là Đức Chúa Trời sẽ chiếu sáng họ. Họ sẽ cai trị đời đời.
- Gióp 25:5 - Đức Chúa Trời vinh quang hơn mặt trăng, Ngài chiếu sáng hơn các vì sao.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:13 - Tâu vua, dọc đường, vào lúc giữa trưa, tôi thấy một luồng sáng từ trời chói rực hơn mặt trời, chiếu xuống chung quanh tôi và các bạn đường.
- Phi-líp 3:7 - Những ưu điểm ấy nay tôi coi là điều thất bại; vì tôi hoàn toàn đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế.
- Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
- Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
- Khải Huyền 21:24 - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
- 2 Phi-e-rơ 1:17 - khi Ngài nhận danh dự và vinh quang từ Đức Chúa Cha. Có tiếng từ nơi vinh quang uy nghiêm của Đức Chúa Trời phán với Ngài: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
- Y-sai 24:23 - Lúc ấy, mặt trăng sẽ khuyết, và ánh sáng mặt trời sẽ mất dần, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ cai trị trên Núi Si-ôn. Ngài cai trị trong vinh quang vĩ đại tại Giê-ru-sa-lem, trước mặt các lãnh đạo của dân Ngài.
- A-gai 2:3 - ‘Ai trong các ngươi còn nhớ nhà này—Đền Thờ này—trước kia nguy nga thế nào! Bây giờ ngươi thấy nó thế nào? Nó thật không giống gì cả!
- A-gai 2:7 - Ta sẽ làm xáo động các nước trên đất, và kho tàng của mọi quốc gia sẽ đổ về Đền Thờ. Ta sẽ làm cho nơi này huy hoàng lộng lẫy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- A-gai 2:8 - Tất cả vàng và bạc đều thuộc về Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- A-gai 2:9 - Vinh quang tối hậu của Đền Thờ này rực rỡ hơn vinh quang trước, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. Và Ta sẽ cho nơi này hưởng bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”