逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu cần khoe khoang, tôi sẽ khoe về những điều yếu đuối của tôi.
- 新标点和合本 - 我若必须自夸,就夸那关乎我软弱的事便了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我若必须夸口,就夸我软弱的事好了。
- 和合本2010(神版-简体) - 我若必须夸口,就夸我软弱的事好了。
- 当代译本 - 如果一定要夸耀,我情愿夸耀自己的软弱。
- 圣经新译本 - 如果必须夸口,我就夸自己的弱点。
- 中文标准译本 - 如果必须夸耀,我就夸耀自己的那些软弱。
- 现代标点和合本 - 我若必须自夸,就夸那关乎我软弱的事便了。
- 和合本(拼音版) - 我若必须自夸,就夸那关乎我软弱的事便了。
- New International Version - If I must boast, I will boast of the things that show my weakness.
- New International Reader's Version - If I have to brag, I will brag about the things that show how weak I am.
- English Standard Version - If I must boast, I will boast of the things that show my weakness.
- New Living Translation - If I must boast, I would rather boast about the things that show how weak I am.
- The Message - If I have to “brag” about myself, I’ll brag about the humiliations that make me like Jesus. The eternal and blessed God and Father of our Master Jesus knows I’m not lying. Remember the time I was in Damascus and the governor of King Aretas posted guards at the city gates to arrest me? I crawled through a window in the wall, was let down in a basket, and had to run for my life.
- Christian Standard Bible - If boasting is necessary, I will boast about my weaknesses.
- New American Standard Bible - If I have to boast, I will boast of what pertains to my weakness.
- New King James Version - If I must boast, I will boast in the things which concern my infirmity.
- Amplified Bible - If I must boast, I will boast of the things that reveal my weakness [the things by which I am made weak in the eyes of my opponents].
- American Standard Version - If I must needs glory, I will glory of the things that concern my weakness.
- King James Version - If I must needs glory, I will glory of the things which concern mine infirmities.
- New English Translation - If I must boast, I will boast about the things that show my weakness.
- World English Bible - If I must boast, I will boast of the things that concern my weakness.
- 新標點和合本 - 我若必須自誇,就誇那關乎我軟弱的事便了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若必須誇口,就誇我軟弱的事好了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我若必須誇口,就誇我軟弱的事好了。
- 當代譯本 - 如果一定要誇耀,我情願誇耀自己的軟弱。
- 聖經新譯本 - 如果必須誇口,我就誇自己的弱點。
- 呂振中譯本 - 我若不得不誇口,就要誇我軟弱的事。
- 中文標準譯本 - 如果必須誇耀,我就誇耀自己的那些軟弱。
- 現代標點和合本 - 我若必須自誇,就誇那關乎我軟弱的事便了。
- 文理和合譯本 - 我若必誇、則誇我弱、
- 文理委辦譯本 - 若我當誇、必誇我柔、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若我當誇、必誇我之弱、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾若欲誇、其惟自誇其弱歟!
- Nueva Versión Internacional - Si me veo obligado a jactarme, me jactaré de mi debilidad.
- 현대인의 성경 - 내가 꼭 자랑해야 한다면 내 약한 것이나 자랑하겠습니다.
- Новый Русский Перевод - Если мне и следует хвалиться, то я буду хвалиться тем, в чем я слаб.
- Восточный перевод - Если мне и следует хвалиться, то я буду хвалиться тем, в чём я слаб.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если мне и следует хвалиться, то я буду хвалиться тем, в чём я слаб.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если мне и следует хвалиться, то я буду хвалиться тем, в чём я слаб.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, s’il faut se vanter, c’est de ma faiblesse que je me vanterai.
- リビングバイブル - しかし、もしどうしても誇る必要があるなら、私はむしろ、自分の弱さを誇ります。
- Nestle Aland 28 - Εἰ καυχᾶσθαι δεῖ, τὰ τῆς ἀσθενείας μου καυχήσομαι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ καυχᾶσθαι δεῖ, τὰ τῆς ἀσθενείας καυχήσομαι.
- Nova Versão Internacional - Se devo orgulhar-me, que seja nas coisas que mostram a minha fraqueza.
- Hoffnung für alle - Wenn ich mich also schon selbst loben muss, dann will ich mit den Dingen prahlen, an denen man meine Schwachheit erkennen kann.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าข้าพเจ้าต้องอวด ข้าพเจ้าก็จะอวดสิ่งที่แสดงถึงความอ่อนแอของข้าพเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าข้าพเจ้าต้องโอ้อวด ก็จะโอ้อวดถึงสิ่งที่แสดงความอ่อนแอของข้าพเจ้า
交叉引用
- Cô-lô-se 1:24 - Hiện nay tôi vui mừng gánh chịu gian khổ vì anh chị em, đem thân hứng lấy phần nào những hoạn nạn mà Chúa Cứu Thế phải gánh chịu thay cho Hội Thánh là thân thể Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 12:1 - Khoe khoang thật chẳng có ích gì cho tôi cả, nên tôi sẽ nói về khải tượng và mạc khải của Chúa.
- Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
- Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- 1 Cô-rinh-tô 2:3 - Tôi có vẻ yếu đuối, sợ sệt và run rẩy khi đến thăm anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 11:16 - Xin anh chị em đừng tưởng tôi là người dại dột, nhưng nếu nghĩ như thế thì xin cố nghe tôi “nói dại” để tôi có thể khoe khoang một tí.
- 2 Cô-rinh-tô 11:17 - Mấy lời tôi sắp bộc bạch đây cũng là “nói dại,” không phải tôi truyền lời Chúa.
- 2 Cô-rinh-tô 11:18 - Vì có nhiều người khoe khoang theo lối người đời, nên tôi cũng khoe khoang.
- Châm Ngôn 25:27 - Ăn nhiều mật có hại, tìm vinh quang cá nhân quá cũng không tốt.
- Châm Ngôn 27:2 - Hãy để người khác khen con, miệng con chẳng nên làm; hãy để người ngoài khen, môi con đừng làm thế.
- 2 Cô-rinh-tô 12:5 - Tôi sẽ khoe về người đó, nhưng không khoe chính mình, trừ những yếu đuối của tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 12:6 - Nếu muốn khoe khoang, tôi không phải dại dột vì tôi chỉ nói sự thật. Nhưng tôi không khoe, vì không muốn người khác nghĩ về tôi cao hơn sự thật qua hành động, lời nói của tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 12:7 - Để tôi không kiêu hãnh vì được thấy khải thị siêu việt, Chúa cho phép một gai nhọn đâm vào thịt tôi—như một sứ giả của Sa-tan vả vào mặt—khiến tôi cúi đầu, khiêm tốn.
- 2 Cô-rinh-tô 12:8 - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
- 2 Cô-rinh-tô 12:11 - Anh chị em ép buộc, tôi phải khoe khoang như người dại dột. Đáng lý anh chị em khen ngợi tôi còn hơn bắt tôi phải kể công. Dù không xứng đáng gì, tôi chẳng thua kém các “sứ đồ thượng hạng” kia chút nào.