逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ là người Hê-bơ-rơ? Tôi cũng thế. Họ là người Ít-ra-ên? Tôi cũng thế. Họ thuộc dòng dõi của Áp-ra-ham? Tôi cũng thế.
- 新标点和合本 - 他们是希伯来人吗?我也是。他们是以色列人吗?我也是。他们是亚伯拉罕的后裔吗?我也是。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们是希伯来人吗?我也是。他们是以色列人吗?我也是。他们是亚伯拉罕的后裔吗?我也是。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们是希伯来人吗?我也是。他们是以色列人吗?我也是。他们是亚伯拉罕的后裔吗?我也是。
- 当代译本 - 他们是希伯来人,我也是。他们是以色列人,我也是。他们是亚伯拉罕的子孙,我也是。
- 圣经新译本 - 他们是希伯来人吗?我也是。他们是以色列人吗?我也是。他们是亚伯拉罕的后裔吗?我也是。
- 中文标准译本 - 他们是希伯来人吗?我也是。 他们是以色列人吗?我也是。 他们是亚伯拉罕的后裔吗?我也是。
- 现代标点和合本 - 他们是希伯来人吗?我也是。他们是以色列人吗?我也是。他们是亚伯拉罕的后裔吗?我也是。
- 和合本(拼音版) - 他们是希伯来人吗?我也是。他们是以色列人吗?我也是。他们是亚伯拉罕的后裔吗?我也是。
- New International Version - Are they Hebrews? So am I. Are they Israelites? So am I. Are they Abraham’s descendants? So am I.
- New International Reader's Version - Are they Hebrews? So am I. Do they belong to the people of Israel? So do I. Are they Abraham’s children? So am I.
- English Standard Version - Are they Hebrews? So am I. Are they Israelites? So am I. Are they offspring of Abraham? So am I.
- New Living Translation - Are they Hebrews? So am I. Are they Israelites? So am I. Are they descendants of Abraham? So am I.
- Christian Standard Bible - Are they Hebrews? So am I. Are they Israelites? So am I. Are they the descendants of Abraham? So am I.
- New American Standard Bible - Are they Hebrews? So am I. Are they Israelites? So am I. Are they descendants of Abraham? So am I.
- New King James Version - Are they Hebrews? So am I. Are they Israelites? So am I. Are they the seed of Abraham? So am I.
- Amplified Bible - Are they Hebrews? So am I. Are they Israelites? So am I. Are they descendants of Abraham? So am I.
- American Standard Version - Are they Hebrews? so am I. Are they Israelites? so am I. Are they the seed of Abraham? so am I.
- King James Version - Are they Hebrews? so am I. Are they Israelites? so am I. Are they the seed of Abraham? so am I.
- New English Translation - Are they Hebrews? So am I. Are they Israelites? So am I. Are they descendants of Abraham? So am I.
- World English Bible - Are they Hebrews? So am I. Are they Israelites? So am I. Are they the offspring of Abraham? So am I.
- 新標點和合本 - 他們是希伯來人嗎?我也是。他們是以色列人嗎?我也是。他們是亞伯拉罕的後裔嗎?我也是。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們是希伯來人嗎?我也是。他們是以色列人嗎?我也是。他們是亞伯拉罕的後裔嗎?我也是。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們是希伯來人嗎?我也是。他們是以色列人嗎?我也是。他們是亞伯拉罕的後裔嗎?我也是。
- 當代譯本 - 他們是希伯來人,我也是。他們是以色列人,我也是。他們是亞伯拉罕的子孫,我也是。
- 聖經新譯本 - 他們是希伯來人嗎?我也是。他們是以色列人嗎?我也是。他們是亞伯拉罕的後裔嗎?我也是。
- 呂振中譯本 - 他們是 希伯來 人麼?我也是。他們是 以色列 人麼?我也是。他們是 亞伯拉罕 的後裔麼?我也是。
- 中文標準譯本 - 他們是希伯來人嗎?我也是。 他們是以色列人嗎?我也是。 他們是亞伯拉罕的後裔嗎?我也是。
- 現代標點和合本 - 他們是希伯來人嗎?我也是。他們是以色列人嗎?我也是。他們是亞伯拉罕的後裔嗎?我也是。
- 文理和合譯本 - 彼希伯來人乎、我亦然、彼以色列人乎、我亦然、彼亞伯拉罕之裔乎、我亦然、
- 文理委辦譯本 - 彼希伯來人、余亦然、彼以色列人、余亦然、彼亞伯拉罕裔、余亦然、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼 希伯來 人乎、我亦是也、彼 以色列 人乎、我亦是也、彼 亞伯拉罕 之裔乎、我亦是也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼為 希伯萊 人乎?吾亦是也。彼為 義塞 人乎?吾亦是也。彼為 亞伯漢 之子孫乎?吾亦是也。
- Nueva Versión Internacional - ¿Son ellos hebreos? Pues yo también. ¿Son israelitas? También yo lo soy. ¿Son descendientes de Abraham? Yo también.
- 현대인의 성경 - 그들이 히브리 사람입니까? 나도 히브리 사람입니다. 그들이 이스라엘 사람입니까? 나도 이스라엘 사람입니다. 그들이 아브라함의 후손입니까? 나도 아브라함의 후손입니다.
- Новый Русский Перевод - Они евреи, и я тоже еврей, они израильтяне – я тоже. Они потомки Авраама? Я тоже!
- Восточный перевод - Они евреи, и я тоже еврей, они исраильтяне – я тоже. Они потомки Ибрахима? Я тоже!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они евреи, и я тоже еврей, они исраильтяне – я тоже. Они потомки Ибрахима? Я тоже!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они евреи, и я тоже еврей, они исроильтяне – я тоже. Они потомки Иброхима? Я тоже!
- La Bible du Semeur 2015 - Ils sont Hébreux ? Moi aussi. Israélites ? Moi aussi. De la descendance d’Abraham ? Moi aussi.
- リビングバイブル - 彼らは、ヘブル人だと自慢しているのですか。私もヘブル人です。自分たちは神の選びの民、イスラエル人だと言うのですか。私もそうです。アブラハムの子孫ですか。私もそうです。
- Nestle Aland 28 - Ἑβραῖοί εἰσιν; κἀγώ. Ἰσραηλῖταί εἰσιν; κἀγώ. σπέρμα Ἀβραάμ εἰσιν; κἀγώ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - Ἑβραῖοί εἰσιν? κἀγώ. Ἰσραηλεῖταί εἰσιν? κἀγώ. σπέρμα Ἀβραάμ εἰσιν? κἀγώ.
- Nova Versão Internacional - São eles hebreus? Eu também. São israelitas? Eu também. São descendentes de Abraão? Eu também.
- Hoffnung für alle - Sie sind Hebräer? Das bin ich auch! Sie sind Israeliten? Das bin ich auch! Sie sind Nachkommen von Abraham? Ich etwa nicht?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเป็นชาวฮีบรูหรือ? ข้าพเจ้าก็เป็นเช่นกัน เขาเป็นชนอิสราเอลหรือ? ข้าพเจ้าก็เป็นเช่นกัน เขาเป็นวงศ์วานของอับราฮัมหรือ? ข้าพเจ้าก็เป็นเช่นกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาเป็นชาวฮีบรูหรือ ข้าพเจ้าก็เป็นเช่นกัน พวกเขาเป็นชนชาติอิสราเอลหรือ ข้าพเจ้าก็เป็นเช่นกัน พวกเขาเป็นเผ่าพันธุ์ของอับราฮัมหรือ ข้าพเจ้าก็เป็นเช่นกัน
交叉引用
- Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
- Xuất Ai Cập 5:3 - Môi-se và A-rôn lại nói: “Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ có gặp chúng tôi thật. Nếu vua không để cho chúng tôi đi chừng ba ngày đường vào hoang mạc dâng tế lễ lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi, thì chúng tôi sẽ bị bệnh dịch hạch hoặc gươm đao tàn sát.”
- Xuất Ai Cập 3:18 - Họ sẽ nghe theo con. Các bô lão sẽ đi với con đến yết kiến vua Ai Cập và nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, đã hiện ra với chúng tôi. Vậy, xin cho chúng tôi đi đến một nơi trong hoang mạc, cách đây chừng ba ngày đường, để chúng tôi dâng tế lễ lên Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta.’
- Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
- Sáng Thế Ký 17:9 - Đức Chúa Trời phán cùng Áp-ra-ham: “Phần con và hậu tự con từ đời này sang đời kia phải giữ giao ước này của Ta: Tất cả người nam trong dòng dõi con phải chịu cắt bì.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:3 - Phao-lô tiếp: “Tôi là người Do Thái, sinh tại Tạt-sơ, xứ Si-li-si, nhưng được nuôi dưỡng trong thành phố này, và học hỏi dưới chân luật sư Ga-ma-liên, nghiêm khắc thi hành luật pháp của tổ tiên. Tôi đầy nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, cũng như quý vị ngày nay.
- Giăng 8:33 - Họ nói: “Chúng tôi là dòng dõi Áp-ra-ham, không bao giờ làm nô lệ ai, sao Thầy nói chúng tôi được giải thoát?”
- Giăng 8:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, người nào phạm tội là nô lệ của tội lỗi.
- Giăng 8:35 - Thân phận nô lệ rất bấp bênh, tạm bợ, khác hẳn địa vị vững vàng của con cái trong gia đình.
- Giăng 8:36 - Nếu được Con Đức Chúa Trời giải thoát, các người mới thật sự được tự do.
- Giăng 8:37 - Vẫn biết các người là dòng dõi Áp-ra-ham, nhưng các người lại tìm cách giết Ta vì lời Ta dạy không lọt vào tai, vào lòng các người.
- Giăng 8:38 - Ta chỉ nói những điều Cha Ta dạy bảo, còn các người làm những điều học với cha mình.”
- Giăng 8:39 - Họ cãi: “Cha chúng tôi là Áp-ra-ham!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu đúng là con cháu Áp-ra-ham, các người phải hành động như Áp-ra-ham.
- Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
- Xuất Ai Cập 7:16 - Tại đó, con sẽ nói với Pha-ra-ôn: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, có sai tôi bảo với vua để cho người Ít-ra-ên đi phụng thờ Ngài trong hoang mạc, nhưng vua đã từ chối.
- Xuất Ai Cập 9:13 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Sáng mai con dậy sớm, đi gặp Pha-ra-ôn, nói rằng: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, bảo vua để cho người Ít-ra-ên đi để họ phụng thờ Ngài.
- 2 Sử Ký 20:7 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, không phải Chúa đã tống đuổi dân cư xứ này trước mặt Ít-ra-ên là dân Chúa sao? Và không phải Ngài đã ban đất nước này vĩnh viễn cho dòng dõi Áp-ra-ham, người được Chúa xem như bạn sao?
- Rô-ma 4:13 - Đức Chúa Trời hứa cho Áp-ra-ham và dòng dõi ông thừa hưởng thế giới này, không phải vì ông vâng giữ luật pháp nhưng vì ông tin cậy Ngài và được kể là công chính.
- Rô-ma 4:14 - Nếu Đức Chúa Trời chỉ dành lời hứa ấy cho những người vâng giữ luật pháp, thì đức tin hóa ra vô ích và lời hứa trở thành vô nghĩa.
- Rô-ma 4:15 - Luật pháp chỉ đem lại hình phạt cho người phạm pháp, nên chừng nào không có luật pháp, sẽ không còn ai phạm pháp nữa.
- Rô-ma 4:16 - Cho nên bởi đức tin, Áp-ra-ham được lời hứa của Đức Chúa Trời như một ân sủng, nên tất cả dòng dõi ông đều được hưởng lời hứa đó: Cả dòng dõi theo luật pháp, lẫn dòng dõi theo đức tin, Áp-ra-ham là tổ phụ của tất cả chúng ta.
- Rô-ma 4:17 - Như Thánh Kinh chép: “Ta đã chọn con làm tổ phụ nhiều dân tộc!” Phải, trước mặt Đức Chúa Trời mà ông tin cậy, Áp-ra-ham là tổ phụ tất cả chúng ta. Ông tin Chúa có quyền khiến người chết sống lại và tạo dựng điều mới từ không có.
- Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
- Xuất Ai Cập 9:1 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se: “Hãy đi gặp Pha-ra-ôn, nói với vua ấy: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, bảo vua phải để cho họ đi phụng thờ Ngài.
- Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
- Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
- Phi-líp 3:5 - Tôi chịu thánh lễ cắt bì khi mới sinh được tám ngày; tôi sinh trưởng trong một gia đình Ít-ra-ên chính gốc, thuộc đại tộc Bên-gia-min; tôi là người Hê-bơ-rơ thuần túy; giữ giáo luật rất nghiêm khắc vì tôi thuộc dòng Pha-ri-si;