Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì người được tán thưởng không phải người tự đề cao, nhưng người được Chúa khen.
  • 新标点和合本 - 因为蒙悦纳的,不是自己称许的,乃是主所称许的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为蒙悦纳的,不是自我称许的,而是主所称许的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为蒙悦纳的,不是自我称许的,而是主所称许的。
  • 当代译本 - 因为,蒙悦纳的是主所称许的人,而不是自我称许的人。
  • 圣经新译本 - 因为蒙悦纳的,不是自我推荐的人,而是主所推荐的人。
  • 中文标准译本 - 因为那经过考验的人,不是自我推荐的,而是主所推荐的。
  • 现代标点和合本 - 因为蒙悦纳的不是自己称许的,乃是主所称许的。
  • 和合本(拼音版) - 因为蒙悦纳的,不是自己称许的,乃是主所称许的。
  • New International Version - For it is not the one who commends himself who is approved, but the one whom the Lord commends.
  • New International Reader's Version - Those who praise themselves are not accepted. Those the Lord praises are accepted.
  • English Standard Version - For it is not the one who commends himself who is approved, but the one whom the Lord commends.
  • New Living Translation - When people commend themselves, it doesn’t count for much. The important thing is for the Lord to commend them.
  • Christian Standard Bible - For it is not the one commending himself who is approved, but the one the Lord commends.
  • New American Standard Bible - For it is not the one who commends himself that is approved, but the one whom the Lord commends.
  • New King James Version - For not he who commends himself is approved, but whom the Lord commends.
  • Amplified Bible - For it is not he who commends and praises himself who is approved [by God], but it is the one whom the Lord commends and praises.
  • American Standard Version - For not he that commendeth himself is approved, but whom the Lord commendeth.
  • King James Version - For not he that commendeth himself is approved, but whom the Lord commendeth.
  • New English Translation - For it is not the person who commends himself who is approved, but the person the Lord commends.
  • World English Bible - For it isn’t he who commends himself who is approved, but whom the Lord commends.
  • 新標點和合本 - 因為蒙悅納的,不是自己稱許的,乃是主所稱許的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為蒙悅納的,不是自我稱許的,而是主所稱許的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為蒙悅納的,不是自我稱許的,而是主所稱許的。
  • 當代譯本 - 因為,蒙悅納的是主所稱許的人,而不是自我稱許的人。
  • 聖經新譯本 - 因為蒙悅納的,不是自我推薦的人,而是主所推薦的人。
  • 呂振中譯本 - 因為不是自己稱許的蒙試驗為可取,乃是主所稱許的才 蒙試驗為可取 。
  • 中文標準譯本 - 因為那經過考驗的人,不是自我推薦的,而是主所推薦的。
  • 現代標點和合本 - 因為蒙悅納的不是自己稱許的,乃是主所稱許的。
  • 文理和合譯本 - 蓋見納者非自譽、乃主所譽也、
  • 文理委辦譯本 - 見納者非自許、乃主所許焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋非自譽者見納、乃主所譽者見納也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋稱許自己者、未足嘉也;惟為天主所許、斯可嘉已。
  • Nueva Versión Internacional - Porque no es aprobado el que se recomienda a sí mismo, sino aquel a quien recomienda el Señor.
  • 현대인의 성경 - 주님이 인정하시는 사람은 자기 자신을 칭찬하는 사람이 아니라 주님께서 칭찬해 주시는 사람입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь не тот достоин одобрения, кто сам себя хвалит, а тот, кого хвалит Господь.
  • Восточный перевод - Ведь не тот достоин одобрения, кто сам себя хвалит, а тот, кого хвалит Повелитель.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь не тот достоин одобрения, кто сам себя хвалит, а тот, кого хвалит Повелитель.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь не тот достоин одобрения, кто сам себя хвалит, а тот, кого хвалит Повелитель.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, celui qui est approuvé, ce n’est pas l’homme qui se recommande lui-même, mais celui que le Seigneur recommande.
  • リビングバイブル - 自分を誇り、自分を推薦する人ではなく、主に推薦される人こそ、真に価値ある人です。
  • Nestle Aland 28 - οὐ γὰρ ὁ ἑαυτὸν συνιστάνων, ἐκεῖνός ἐστιν δόκιμος, ἀλλ’ ὃν ὁ κύριος συνίστησιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ γὰρ ὁ ἑαυτὸν συνιστάνων, ἐκεῖνός ἐστιν δόκιμος, ἀλλὰ ὃν ὁ Κύριος συνίστησιν.
  • Nova Versão Internacional - pois não é aprovado quem a si mesmo se recomenda, mas aquele a quem o Senhor recomenda.
  • Hoffnung für alle - Niemand ist schon deshalb ein bewährter Diener Gottes, weil er sich selbst empfiehlt. Entscheidend ist, dass Gott ihm ein gutes Zeugnis ausstellt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะผู้ที่น่านิยมนับถือคือผู้ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงชมเชย ไม่ใช่คนที่ยกย่องตัวเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนใด​จะ​เป็น​ที่​ยอมรับ​ได้​นั้น ต้อง​เป็น​คน​ที่​พระ​เจ้า​ชมเชย มิ​ใช่​คน​ที่​ชมเชย​ตน​เอง
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
  • 2 Ti-mô-thê 2:15 - Con hãy cố gắng phục vụ để Đức Chúa Trời hài lòng, như một công nhân gương mẫu ngay thẳng công bố chân lý.
  • Rô-ma 16:10 - Kính chào A-be-lơ, người được Chúa Cứu Thế chấp thuận. Kính chào gia đình A-ríc-tô-bu.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:12 - Chúng tôi không tự đề cao, nhưng mong anh chị em hãnh diện vì chúng tôi, nêu trường hợp chúng tôi làm gương để trả lời những người chỉ lo khoe khoang bề ngoài mà không biết giá trị tâm hồn.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:1 - Chúng tôi lại bắt đầu tự đề cao sao? Hay chúng tôi cần trình thư giới thiệu cho anh chị em, hoặc xin thư gửi gắm của anh chị em như những người khác? Chắc chắn không!
  • 1 Cô-rinh-tô 11:19 - Việc chia rẽ trong anh chị em cho thấy ai là người Đức Chúa Trời chấp nhận!
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
  • Rô-ma 14:18 - Người nào phục vụ Chúa Cứu Thế theo tinh thần đó, sẽ được Đức Chúa Trời hài lòng và người ta tán thưởng.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:7 - Tôi cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em có đời sống đạo đức tốt đẹp, không phải để biện minh cho chúng tôi, nhưng để anh chị em biết làm theo lẽ phải, dù chính chúng tôi có bị khinh chê.
  • Giăng 5:42 - vì Ta biết các ông chẳng có lòng kính mến Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:43 - Ta nhân danh Cha đến đây, nhưng các ông không tiếp nhận Ta. Ngược lại, các ông sẵn sàng hoan nghênh người không được Đức Chúa Trời sai phái.
  • Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 25:20 - Người nhận năm túi bạc đem thêm năm túi bạc đến trình: ‘Thưa chủ, năm túi bạc chủ giao, tôi làm lời thêm được năm túi nữa.’
  • Ma-thi-ơ 25:21 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:22 - Người lãnh hai túi bạc cũng bước đến: ‘Thưa chủ, hai túi bạc chủ giao, tôi làm lợi thêm được hai túi nữa.’
  • Ma-thi-ơ 25:23 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với ta!’
  • Châm Ngôn 27:2 - Hãy để người khác khen con, miệng con chẳng nên làm; hãy để người ngoài khen, môi con đừng làm thế.
  • Châm Ngôn 21:2 - Xét việc làm, tự cho ta phải, nhưng Chúa Hằng Hữu xét lòng dạ ta.
  • Lu-ca 18:10 - “Có hai người lên Đền Thờ cầu nguyện. Một là thành viên Pha-ri-si, còn người kia là người thu thuế.
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Lu-ca 18:12 - Mỗi tuần tôi kiêng ăn hai ngày và dâng lên Đức Chúa Trời một phần mười các thứ lợi tức.’
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Giăng 12:43 - Họ thích được loài người tán tụng hơn là Đức Chúa Trời khen ngợi.
  • Lu-ca 16:15 - Chúa nói với họ: “Trước mặt người ta, các ông làm ra vẻ đạo đức, nhưng Đức Chúa Trời biết rõ lòng dạ các ông. Các ông được người ta tôn trọng nhưng đối với Đức Chúa Trời, các ông thật ghê tởm.
  • Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:12 - Chúng tôi không dám xếp hàng với những người tự đề cao, cũng không muốn ganh đua với họ. Họ lấy mình làm mẫu mực để đo lường chính mình và đánh giá, đề cao lẫn nhau. Thật thiếu khôn ngoan!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì người được tán thưởng không phải người tự đề cao, nhưng người được Chúa khen.
  • 新标点和合本 - 因为蒙悦纳的,不是自己称许的,乃是主所称许的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为蒙悦纳的,不是自我称许的,而是主所称许的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为蒙悦纳的,不是自我称许的,而是主所称许的。
  • 当代译本 - 因为,蒙悦纳的是主所称许的人,而不是自我称许的人。
  • 圣经新译本 - 因为蒙悦纳的,不是自我推荐的人,而是主所推荐的人。
  • 中文标准译本 - 因为那经过考验的人,不是自我推荐的,而是主所推荐的。
  • 现代标点和合本 - 因为蒙悦纳的不是自己称许的,乃是主所称许的。
  • 和合本(拼音版) - 因为蒙悦纳的,不是自己称许的,乃是主所称许的。
  • New International Version - For it is not the one who commends himself who is approved, but the one whom the Lord commends.
  • New International Reader's Version - Those who praise themselves are not accepted. Those the Lord praises are accepted.
  • English Standard Version - For it is not the one who commends himself who is approved, but the one whom the Lord commends.
  • New Living Translation - When people commend themselves, it doesn’t count for much. The important thing is for the Lord to commend them.
  • Christian Standard Bible - For it is not the one commending himself who is approved, but the one the Lord commends.
  • New American Standard Bible - For it is not the one who commends himself that is approved, but the one whom the Lord commends.
  • New King James Version - For not he who commends himself is approved, but whom the Lord commends.
  • Amplified Bible - For it is not he who commends and praises himself who is approved [by God], but it is the one whom the Lord commends and praises.
  • American Standard Version - For not he that commendeth himself is approved, but whom the Lord commendeth.
  • King James Version - For not he that commendeth himself is approved, but whom the Lord commendeth.
  • New English Translation - For it is not the person who commends himself who is approved, but the person the Lord commends.
  • World English Bible - For it isn’t he who commends himself who is approved, but whom the Lord commends.
  • 新標點和合本 - 因為蒙悅納的,不是自己稱許的,乃是主所稱許的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為蒙悅納的,不是自我稱許的,而是主所稱許的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為蒙悅納的,不是自我稱許的,而是主所稱許的。
  • 當代譯本 - 因為,蒙悅納的是主所稱許的人,而不是自我稱許的人。
  • 聖經新譯本 - 因為蒙悅納的,不是自我推薦的人,而是主所推薦的人。
  • 呂振中譯本 - 因為不是自己稱許的蒙試驗為可取,乃是主所稱許的才 蒙試驗為可取 。
  • 中文標準譯本 - 因為那經過考驗的人,不是自我推薦的,而是主所推薦的。
  • 現代標點和合本 - 因為蒙悅納的不是自己稱許的,乃是主所稱許的。
  • 文理和合譯本 - 蓋見納者非自譽、乃主所譽也、
  • 文理委辦譯本 - 見納者非自許、乃主所許焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋非自譽者見納、乃主所譽者見納也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋稱許自己者、未足嘉也;惟為天主所許、斯可嘉已。
  • Nueva Versión Internacional - Porque no es aprobado el que se recomienda a sí mismo, sino aquel a quien recomienda el Señor.
  • 현대인의 성경 - 주님이 인정하시는 사람은 자기 자신을 칭찬하는 사람이 아니라 주님께서 칭찬해 주시는 사람입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь не тот достоин одобрения, кто сам себя хвалит, а тот, кого хвалит Господь.
  • Восточный перевод - Ведь не тот достоин одобрения, кто сам себя хвалит, а тот, кого хвалит Повелитель.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь не тот достоин одобрения, кто сам себя хвалит, а тот, кого хвалит Повелитель.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь не тот достоин одобрения, кто сам себя хвалит, а тот, кого хвалит Повелитель.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, celui qui est approuvé, ce n’est pas l’homme qui se recommande lui-même, mais celui que le Seigneur recommande.
  • リビングバイブル - 自分を誇り、自分を推薦する人ではなく、主に推薦される人こそ、真に価値ある人です。
  • Nestle Aland 28 - οὐ γὰρ ὁ ἑαυτὸν συνιστάνων, ἐκεῖνός ἐστιν δόκιμος, ἀλλ’ ὃν ὁ κύριος συνίστησιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ γὰρ ὁ ἑαυτὸν συνιστάνων, ἐκεῖνός ἐστιν δόκιμος, ἀλλὰ ὃν ὁ Κύριος συνίστησιν.
  • Nova Versão Internacional - pois não é aprovado quem a si mesmo se recomenda, mas aquele a quem o Senhor recomenda.
  • Hoffnung für alle - Niemand ist schon deshalb ein bewährter Diener Gottes, weil er sich selbst empfiehlt. Entscheidend ist, dass Gott ihm ein gutes Zeugnis ausstellt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะผู้ที่น่านิยมนับถือคือผู้ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงชมเชย ไม่ใช่คนที่ยกย่องตัวเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนใด​จะ​เป็น​ที่​ยอมรับ​ได้​นั้น ต้อง​เป็น​คน​ที่​พระ​เจ้า​ชมเชย มิ​ใช่​คน​ที่​ชมเชย​ตน​เอง
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
  • 2 Ti-mô-thê 2:15 - Con hãy cố gắng phục vụ để Đức Chúa Trời hài lòng, như một công nhân gương mẫu ngay thẳng công bố chân lý.
  • Rô-ma 16:10 - Kính chào A-be-lơ, người được Chúa Cứu Thế chấp thuận. Kính chào gia đình A-ríc-tô-bu.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:12 - Chúng tôi không tự đề cao, nhưng mong anh chị em hãnh diện vì chúng tôi, nêu trường hợp chúng tôi làm gương để trả lời những người chỉ lo khoe khoang bề ngoài mà không biết giá trị tâm hồn.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:1 - Chúng tôi lại bắt đầu tự đề cao sao? Hay chúng tôi cần trình thư giới thiệu cho anh chị em, hoặc xin thư gửi gắm của anh chị em như những người khác? Chắc chắn không!
  • 1 Cô-rinh-tô 11:19 - Việc chia rẽ trong anh chị em cho thấy ai là người Đức Chúa Trời chấp nhận!
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
  • Rô-ma 14:18 - Người nào phục vụ Chúa Cứu Thế theo tinh thần đó, sẽ được Đức Chúa Trời hài lòng và người ta tán thưởng.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:7 - Tôi cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em có đời sống đạo đức tốt đẹp, không phải để biện minh cho chúng tôi, nhưng để anh chị em biết làm theo lẽ phải, dù chính chúng tôi có bị khinh chê.
  • Giăng 5:42 - vì Ta biết các ông chẳng có lòng kính mến Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:43 - Ta nhân danh Cha đến đây, nhưng các ông không tiếp nhận Ta. Ngược lại, các ông sẵn sàng hoan nghênh người không được Đức Chúa Trời sai phái.
  • Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 25:20 - Người nhận năm túi bạc đem thêm năm túi bạc đến trình: ‘Thưa chủ, năm túi bạc chủ giao, tôi làm lời thêm được năm túi nữa.’
  • Ma-thi-ơ 25:21 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:22 - Người lãnh hai túi bạc cũng bước đến: ‘Thưa chủ, hai túi bạc chủ giao, tôi làm lợi thêm được hai túi nữa.’
  • Ma-thi-ơ 25:23 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với ta!’
  • Châm Ngôn 27:2 - Hãy để người khác khen con, miệng con chẳng nên làm; hãy để người ngoài khen, môi con đừng làm thế.
  • Châm Ngôn 21:2 - Xét việc làm, tự cho ta phải, nhưng Chúa Hằng Hữu xét lòng dạ ta.
  • Lu-ca 18:10 - “Có hai người lên Đền Thờ cầu nguyện. Một là thành viên Pha-ri-si, còn người kia là người thu thuế.
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Lu-ca 18:12 - Mỗi tuần tôi kiêng ăn hai ngày và dâng lên Đức Chúa Trời một phần mười các thứ lợi tức.’
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Giăng 12:43 - Họ thích được loài người tán tụng hơn là Đức Chúa Trời khen ngợi.
  • Lu-ca 16:15 - Chúa nói với họ: “Trước mặt người ta, các ông làm ra vẻ đạo đức, nhưng Đức Chúa Trời biết rõ lòng dạ các ông. Các ông được người ta tôn trọng nhưng đối với Đức Chúa Trời, các ông thật ghê tởm.
  • Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:12 - Chúng tôi không dám xếp hàng với những người tự đề cao, cũng không muốn ganh đua với họ. Họ lấy mình làm mẫu mực để đo lường chính mình và đánh giá, đề cao lẫn nhau. Thật thiếu khôn ngoan!
圣经
资源
计划
奉献