Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài cũng đóng ấn trên chúng tôi, ban Chúa Thánh Linh vào lòng để bảo đảm mọi điều Ngài hứa ban cho chúng tôi.
  • 新标点和合本 - 他又用印印了我们,并赐圣灵在我们心里作凭据(原文作“质”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在我们身上盖了印,并赐圣灵在我们心里作凭据。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在我们身上盖了印,并赐圣灵在我们心里作凭据。
  • 当代译本 - 在我们身上盖了祂自己的印记,并让圣灵住在我们心中作担保。
  • 圣经新译本 - 他在我们身上盖了印,就是赐圣灵在我们心里作凭据。
  • 中文标准译本 - 他又在我们身上盖了印,并且赐圣灵在我们心里做为预付凭据 。
  • 现代标点和合本 - 他又用印印了我们,并赐圣灵在我们心里做凭据 。
  • 和合本(拼音版) - 他又用印印了我们,并赐圣灵在我们心里作凭据 。
  • New International Version - set his seal of ownership on us, and put his Spirit in our hearts as a deposit, guaranteeing what is to come.
  • New International Reader's Version - He put his Spirit in our hearts and marked us as his own. We can now be sure that he will give us everything he promised us.
  • English Standard Version - and who has also put his seal on us and given us his Spirit in our hearts as a guarantee.
  • New Living Translation - and he has identified us as his own by placing the Holy Spirit in our hearts as the first installment that guarantees everything he has promised us.
  • Christian Standard Bible - He has also put his seal on us and given us the Spirit in our hearts as a down payment.
  • New American Standard Bible - who also sealed us and gave us the Spirit in our hearts as a pledge.
  • New King James Version - who also has sealed us and given us the Spirit in our hearts as a guarantee.
  • Amplified Bible - it is He who has also put His seal on us [that is, He has appropriated us and certified us as His] and has given us the [Holy] Spirit in our hearts as a pledge [like a security deposit to guarantee the fulfillment of His promise of eternal life].
  • American Standard Version - who also sealed us, and gave us the earnest of the Spirit in our hearts.
  • King James Version - Who hath also sealed us, and given the earnest of the Spirit in our hearts.
  • New English Translation - who also sealed us and gave us the Spirit in our hearts as a down payment.
  • World English Bible - who also sealed us, and gave us the down payment of the Spirit in our hearts.
  • 新標點和合本 - 他又用印印了我們,並賜聖靈在我們心裏作憑據(原文是質)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在我們身上蓋了印,並賜聖靈在我們心裏作憑據。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在我們身上蓋了印,並賜聖靈在我們心裏作憑據。
  • 當代譯本 - 在我們身上蓋了祂自己的印記,並讓聖靈住在我們心中作擔保。
  • 聖經新譯本 - 他在我們身上蓋了印,就是賜聖靈在我們心裡作憑據。
  • 呂振中譯本 - 是他蓋印了我們,並先賜聖靈做質定在我們心裏。
  • 中文標準譯本 - 他又在我們身上蓋了印,並且賜聖靈在我們心裡做為預付憑據 。
  • 現代標點和合本 - 他又用印印了我們,並賜聖靈在我們心裡做憑據 。
  • 文理和合譯本 - 又以印印我、賜聖神為質於我衷、○
  • 文理委辦譯本 - 以印印我、以聖神為質於我衷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又以印印我眾、以聖神賜我在心為質、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而以聖神充吾人之心以為質者、則天主也。
  • Nueva Versión Internacional - nos selló como propiedad suya y puso su Espíritu en nuestro corazón como garantía de sus promesas.
  • 현대인의 성경 - 또한 그분은 우리를 자기 것으로 확인하는 도장을 찍으시고 보증하는 표로 성령을 우리 마음에 주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - и запечатлел нас Своей печатью. Он вложил в наши сердца Своего Духа как залог того, что Он нам обещал.
  • Восточный перевод - и запечатлел нас Своей печатью. Он вложил в наши сердца Своего Духа как залог того, что Он нам обещал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и запечатлел нас Своей печатью. Он вложил в наши сердца Своего Духа как залог того, что Он нам обещал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и запечатлел нас Своей печатью. Он вложил в наши сердца Своего Духа как залог того, что Он нам обещал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et c’est encore Dieu qui nous a marqués de son sceau, comme sa propriété, et qui a mis dans notre cœur son Esprit comme acompte des biens à venir.
  • リビングバイブル - また、神のものとなった証拠の印を私たちに押し、私たちの心に御霊を遣わしてくださったのも神様です。御霊は、私たちが神のものであることの保証であり、また、神が下さる最初の贈り物です。
  • Nestle Aland 28 - ὁ καὶ σφραγισάμενος ἡμᾶς καὶ δοὺς τὸν ἀρραβῶνα τοῦ πνεύματος ἐν ταῖς καρδίαις ἡμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ καὶ σφραγισάμενος ἡμᾶς καὶ δοὺς τὸν ἀρραβῶνα τοῦ Πνεύματος ἐν ταῖς καρδίαις ἡμῶν.
  • Nova Versão Internacional - nos selou como sua propriedade e pôs o seu Espírito em nossos corações como garantia do que está por vir.
  • Hoffnung für alle - So drückte er uns sein Siegel auf, wir sind sein Eigentum geworden. Das Geschenk des Geistes in unseren Herzen ist Gottes sicheres Pfand für das, was er uns noch schenken wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงประทับตราแสดงความเป็นเจ้าของบนเรา และประทานพระวิญญาณของพระองค์ไว้ในใจเราเป็นมัดจำค้ำประกันในสิ่งที่จะมาถึง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ได้​ประทับ​ตรา​แสดง​ความ​เป็น​เจ้าของ​ใน​ตัว​เรา ให้​พระ​วิญญาณ​ของ​พระ​องค์​อยู่​ใน​จิตใจ​ของ​เรา เป็น​หลัก​ประกัน​สำหรับ​สิ่ง​ที่​จะ​มา​ภาย​หลัง
交叉引用
  • Khải Huyền 9:4 - Chúng được lệnh không phá hoại cỏ xanh, cây cối và mọi loài thực vật khác, nhưng chỉ nhắm vào những người không có ấn của Đức Chúa Trời trên trán.
  • Rô-ma 8:9 - Tuy nhiên, anh chị em không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng sống theo Chúa Thánh Linh vì Thánh Linh Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng anh chị em. (Nên nhớ rằng người không có Thánh Linh của Chúa Cứu Thế dĩ nhiên không thuộc về Ngài.)
  • Rô-ma 8:14 - Những người được Thánh Linh của Đức Chúa Trời hướng dẫn đều là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Khải Huyền 7:3 - “Đừng làm hại đất, biển, và cây cối cho đến khi chúng ta đóng ấn trên trán các đầy tớ của Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
  • Rô-ma 8:23 - Chẳng riêng gì vạn vật, chính chúng ta, những người nhận lãnh Chúa Thánh Linh—một bằng chứng về vinh quang tương lai—cũng phải âm thầm than thở đang khi thiết tha mong đợi ngày được hưởng trọn quyền làm con Đức Chúa Trời, trong thân thể mới Ngài đã hứa cho chúng ta.
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:5 - Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều ấy cho chúng ta; Ngài bảo đảm bằng cách ban Chúa Thánh Linh trong lòng chúng ta.
  • Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài cũng đóng ấn trên chúng tôi, ban Chúa Thánh Linh vào lòng để bảo đảm mọi điều Ngài hứa ban cho chúng tôi.
  • 新标点和合本 - 他又用印印了我们,并赐圣灵在我们心里作凭据(原文作“质”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在我们身上盖了印,并赐圣灵在我们心里作凭据。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在我们身上盖了印,并赐圣灵在我们心里作凭据。
  • 当代译本 - 在我们身上盖了祂自己的印记,并让圣灵住在我们心中作担保。
  • 圣经新译本 - 他在我们身上盖了印,就是赐圣灵在我们心里作凭据。
  • 中文标准译本 - 他又在我们身上盖了印,并且赐圣灵在我们心里做为预付凭据 。
  • 现代标点和合本 - 他又用印印了我们,并赐圣灵在我们心里做凭据 。
  • 和合本(拼音版) - 他又用印印了我们,并赐圣灵在我们心里作凭据 。
  • New International Version - set his seal of ownership on us, and put his Spirit in our hearts as a deposit, guaranteeing what is to come.
  • New International Reader's Version - He put his Spirit in our hearts and marked us as his own. We can now be sure that he will give us everything he promised us.
  • English Standard Version - and who has also put his seal on us and given us his Spirit in our hearts as a guarantee.
  • New Living Translation - and he has identified us as his own by placing the Holy Spirit in our hearts as the first installment that guarantees everything he has promised us.
  • Christian Standard Bible - He has also put his seal on us and given us the Spirit in our hearts as a down payment.
  • New American Standard Bible - who also sealed us and gave us the Spirit in our hearts as a pledge.
  • New King James Version - who also has sealed us and given us the Spirit in our hearts as a guarantee.
  • Amplified Bible - it is He who has also put His seal on us [that is, He has appropriated us and certified us as His] and has given us the [Holy] Spirit in our hearts as a pledge [like a security deposit to guarantee the fulfillment of His promise of eternal life].
  • American Standard Version - who also sealed us, and gave us the earnest of the Spirit in our hearts.
  • King James Version - Who hath also sealed us, and given the earnest of the Spirit in our hearts.
  • New English Translation - who also sealed us and gave us the Spirit in our hearts as a down payment.
  • World English Bible - who also sealed us, and gave us the down payment of the Spirit in our hearts.
  • 新標點和合本 - 他又用印印了我們,並賜聖靈在我們心裏作憑據(原文是質)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在我們身上蓋了印,並賜聖靈在我們心裏作憑據。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在我們身上蓋了印,並賜聖靈在我們心裏作憑據。
  • 當代譯本 - 在我們身上蓋了祂自己的印記,並讓聖靈住在我們心中作擔保。
  • 聖經新譯本 - 他在我們身上蓋了印,就是賜聖靈在我們心裡作憑據。
  • 呂振中譯本 - 是他蓋印了我們,並先賜聖靈做質定在我們心裏。
  • 中文標準譯本 - 他又在我們身上蓋了印,並且賜聖靈在我們心裡做為預付憑據 。
  • 現代標點和合本 - 他又用印印了我們,並賜聖靈在我們心裡做憑據 。
  • 文理和合譯本 - 又以印印我、賜聖神為質於我衷、○
  • 文理委辦譯本 - 以印印我、以聖神為質於我衷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又以印印我眾、以聖神賜我在心為質、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而以聖神充吾人之心以為質者、則天主也。
  • Nueva Versión Internacional - nos selló como propiedad suya y puso su Espíritu en nuestro corazón como garantía de sus promesas.
  • 현대인의 성경 - 또한 그분은 우리를 자기 것으로 확인하는 도장을 찍으시고 보증하는 표로 성령을 우리 마음에 주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - и запечатлел нас Своей печатью. Он вложил в наши сердца Своего Духа как залог того, что Он нам обещал.
  • Восточный перевод - и запечатлел нас Своей печатью. Он вложил в наши сердца Своего Духа как залог того, что Он нам обещал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и запечатлел нас Своей печатью. Он вложил в наши сердца Своего Духа как залог того, что Он нам обещал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и запечатлел нас Своей печатью. Он вложил в наши сердца Своего Духа как залог того, что Он нам обещал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et c’est encore Dieu qui nous a marqués de son sceau, comme sa propriété, et qui a mis dans notre cœur son Esprit comme acompte des biens à venir.
  • リビングバイブル - また、神のものとなった証拠の印を私たちに押し、私たちの心に御霊を遣わしてくださったのも神様です。御霊は、私たちが神のものであることの保証であり、また、神が下さる最初の贈り物です。
  • Nestle Aland 28 - ὁ καὶ σφραγισάμενος ἡμᾶς καὶ δοὺς τὸν ἀρραβῶνα τοῦ πνεύματος ἐν ταῖς καρδίαις ἡμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ καὶ σφραγισάμενος ἡμᾶς καὶ δοὺς τὸν ἀρραβῶνα τοῦ Πνεύματος ἐν ταῖς καρδίαις ἡμῶν.
  • Nova Versão Internacional - nos selou como sua propriedade e pôs o seu Espírito em nossos corações como garantia do que está por vir.
  • Hoffnung für alle - So drückte er uns sein Siegel auf, wir sind sein Eigentum geworden. Das Geschenk des Geistes in unseren Herzen ist Gottes sicheres Pfand für das, was er uns noch schenken wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงประทับตราแสดงความเป็นเจ้าของบนเรา และประทานพระวิญญาณของพระองค์ไว้ในใจเราเป็นมัดจำค้ำประกันในสิ่งที่จะมาถึง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ได้​ประทับ​ตรา​แสดง​ความ​เป็น​เจ้าของ​ใน​ตัว​เรา ให้​พระ​วิญญาณ​ของ​พระ​องค์​อยู่​ใน​จิตใจ​ของ​เรา เป็น​หลัก​ประกัน​สำหรับ​สิ่ง​ที่​จะ​มา​ภาย​หลัง
  • Khải Huyền 9:4 - Chúng được lệnh không phá hoại cỏ xanh, cây cối và mọi loài thực vật khác, nhưng chỉ nhắm vào những người không có ấn của Đức Chúa Trời trên trán.
  • Rô-ma 8:9 - Tuy nhiên, anh chị em không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng sống theo Chúa Thánh Linh vì Thánh Linh Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng anh chị em. (Nên nhớ rằng người không có Thánh Linh của Chúa Cứu Thế dĩ nhiên không thuộc về Ngài.)
  • Rô-ma 8:14 - Những người được Thánh Linh của Đức Chúa Trời hướng dẫn đều là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Khải Huyền 7:3 - “Đừng làm hại đất, biển, và cây cối cho đến khi chúng ta đóng ấn trên trán các đầy tớ của Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
  • Rô-ma 8:23 - Chẳng riêng gì vạn vật, chính chúng ta, những người nhận lãnh Chúa Thánh Linh—một bằng chứng về vinh quang tương lai—cũng phải âm thầm than thở đang khi thiết tha mong đợi ngày được hưởng trọn quyền làm con Đức Chúa Trời, trong thân thể mới Ngài đã hứa cho chúng ta.
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:5 - Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều ấy cho chúng ta; Ngài bảo đảm bằng cách ban Chúa Thánh Linh trong lòng chúng ta.
  • Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
圣经
资源
计划
奉献