Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua các nước đều tìm dịp đến thăm vua và nghe những lời khôn ngoan Chúa đã đặt trong lòng vua.
  • 新标点和合本 - 普天下的王都求见所罗门,要听 神赐给他智慧的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 地上的众王都求见所罗门的面,要听上帝放在他心里的智慧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 地上的众王都求见所罗门的面,要听 神放在他心里的智慧。
  • 当代译本 - 天下的君王都纷纷来朝见所罗门,聆听上帝赐给他的智言慧语。
  • 圣经新译本 - 世上的列王都求见所罗门的面,要听 神赐给他的智慧。
  • 中文标准译本 - 各国君王都想要见所罗门的面,聆听神赐予他心中的智慧。
  • 现代标点和合本 - 普天下的王都求见所罗门,要听神赐给他智慧的话。
  • 和合本(拼音版) - 普天下的王都求见所罗门,要听上帝赐给他智慧的话。
  • New International Version - All the kings of the earth sought audience with Solomon to hear the wisdom God had put in his heart.
  • New International Reader's Version - All these kings wanted to meet Solomon in person. They wanted to see for themselves how wise God had made him.
  • English Standard Version - And all the kings of the earth sought the presence of Solomon to hear his wisdom, which God had put into his mind.
  • New Living Translation - Kings from every nation came to consult him and to hear the wisdom God had given him.
  • Christian Standard Bible - All the kings of the world wanted an audience with Solomon to hear the wisdom God had put in his heart.
  • New American Standard Bible - And all the kings of the earth were seeking the presence of Solomon, to hear his wisdom which God had put in his heart.
  • New King James Version - And all the kings of the earth sought the presence of Solomon to hear his wisdom, which God had put in his heart.
  • Amplified Bible - And all the kings of the earth were seeking the presence of Solomon, to hear his wisdom which God had put into his heart.
  • American Standard Version - And all the kings of the earth sought the presence of Solomon, to hear his wisdom, which God had put in his heart.
  • King James Version - And all the kings of the earth sought the presence of Solomon, to hear his wisdom, that God had put in his heart.
  • New English Translation - All the kings of the earth wanted to visit Solomon to see him display his God-given wisdom.
  • World English Bible - All the kings of the earth sought the presence of Solomon, to hear his wisdom, which God had put in his heart.
  • 新標點和合本 - 普天下的王都求見所羅門,要聽神賜給他智慧的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 地上的眾王都求見所羅門的面,要聽上帝放在他心裏的智慧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 地上的眾王都求見所羅門的面,要聽 神放在他心裏的智慧。
  • 當代譯本 - 天下的君王都紛紛來朝見所羅門,聆聽上帝賜給他的智言慧語。
  • 聖經新譯本 - 世上的列王都求見所羅門的面,要聽 神賜給他的智慧。
  • 呂振中譯本 - 地上列王都想求見 所羅門 一面,要聽他智慧的話、就是上帝所賜於他心裏的。
  • 中文標準譯本 - 各國君王都想要見所羅門的面,聆聽神賜予他心中的智慧。
  • 現代標點和合本 - 普天下的王都求見所羅門,要聽神賜給他智慧的話。
  • 文理和合譯本 - 天下列王、咸求見所羅門、以聽其智慧、即上帝賦於其心者、
  • 文理委辦譯本 - 上帝賦所羅門智慧、天下列王、咸求見焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主以智慧賦於 所羅門 心、天下列王、俱求見 所羅門 面、以聽其智慧言、
  • Nueva Versión Internacional - Todos ellos procuraban visitarlo para oír la sabiduría que Dios le había dado,
  • 현대인의 성경 - 세상의 모든 사람들이 솔로몬을 찾아와서 하나님이 그에게 주신 지혜에 대하여 듣고 싶어하였다.
  • Новый Русский Перевод - Все они искали встречи с Соломоном, чтобы послушать мудрости, которую вложил в его сердце Бог.
  • Восточный перевод - Все они искали встречи с Сулейманом, чтобы послушать мудрости, которую вложил в его сердце Всевышний.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все они искали встречи с Сулейманом, чтобы послушать мудрости, которую вложил в его сердце Аллах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все они искали встречи с Сулаймоном, чтобы послушать мудрости, которую вложил в его сердце Всевышний.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous les rois de la terre cherchaient à le rencontrer pour se mettre à l’écoute de la sagesse que Dieu lui avait donnée.
  • リビングバイブル - あらゆる国の王が、ソロモン王から、神が彼に授けた知恵のことばを聞こうと会いにやって来ました。
  • Nova Versão Internacional - Estes pediam audiência a Salomão para ouvirem a sabedoria que Deus lhe tinha dado.
  • Hoffnung für alle - Könige aus aller Welt kamen zu ihm, um etwas von der Weisheit zu hören, die Gott ihm gegeben hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ทั่วโลกมาเข้าเฝ้าโซโลมอน เพื่อสดับฟังสติปัญญาซึ่งพระเจ้าประทานไว้ในพระทัยของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​กษัตริย์​ทั้ง​ปวง​ของ​แผ่นดิน​โลก​ปรารถนา​ที่​จะ​ได้​เห็น​และ​ได้​ฟัง​คำ​พูด​อัน​กอปร​ด้วย​สติ​ปัญญา ซึ่ง​พระ​เจ้า​เป็น​ผู้​ปลูก​ฝัง​ไว้​ใน​จิตใจ​ของ​ท่าน
交叉引用
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
  • Đa-ni-ên 1:17 - Đức Chúa Trời ban cho bốn thanh niên ấy trí óc thông minh khác thường, hiểu biết tất cả các ngành văn chương và học thuật. Đa-ni-ên còn hiểu biết các khải tượng và giải đoán mộng đủ loại.
  • Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
  • Gia-cơ 1:16 - Vậy, xin anh chị em đừng nhầm lẫn về điều đó.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • 2 Sử Ký 1:10 - Xin Chúa ban cho con khôn ngoan tri thức để cai trị toàn dân, vì ai đủ khả năng chăn dắt dân tộc vĩ đại của Chúa?”
  • 2 Sử Ký 1:11 - Đức Chúa Trời phán với Sa-lô-môn: “Vì ước nguyện của con không phải là xin giàu sang, của cải, vinh dự, sống lâu, hay sinh mạng kẻ thù, nhưng xin khôn ngoan và tri thức để cai trị toàn dân Ta,
  • 2 Sử Ký 1:12 - nên Ta sẽ ban cho con khôn ngoan và tri thức như con cầu xin, Ta cũng sẽ cho con giàu sang của cải, vinh dự đến nỗi trước con chẳng có vua nào bằng, và sau này cũng không ai sánh được với con!”
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 9:6 - Tuy nhiên, trước kia tôi không tin, mà nay thấy tận mắt rồi, tôi phải nhìn nhận người ta chỉ kể cho tôi một nửa sự thật thôi! Vua thật khôn ngoan bội phần!
  • 2 Sử Ký 9:7 - Con dân của vua thật có phước! Các cận thần ngày ngày chầu chực và nghe các lời châu ngọc của vua thật có phước!
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
  • Đa-ni-ên 2:22 - Chúa tiết lộ những điều sâu xa, huyền nhiệm. Chúa thấy suốt cõi tối tăm dày đặc, và Chúa là Nguồn Sáng muôn đời.
  • Đa-ni-ên 2:23 - Thưa Chúa, là Đức Chúa Trời của tổ phụ con, con cảm tạ và ngợi tôn Chúa vì Ngài đã ban cho con đủ khôn ngoan và nghị lực, và tiết lộ cho con biết điều con cầu xin, tức là giấc mộng bí mật của nhà vua.”
  • Đa-ni-ên 5:11 - Trong nước vua có một người được linh của các thần thánh ngự trong lòng. Vào đời tiên đế, ai cũng nhìn nhận y là người có ánh sáng và thông minh, khôn ngoan như thần thánh. Vậy nên chính Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã cử y làm thủ lãnh hội đoàn các học giả.
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • 1 Các Vua 4:34 - Sa-lô-môn nổi tiếng khôn ngoan đến nỗi vua của các nước khác gửi sứ giả đến xin thọ giáo.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua các nước đều tìm dịp đến thăm vua và nghe những lời khôn ngoan Chúa đã đặt trong lòng vua.
  • 新标点和合本 - 普天下的王都求见所罗门,要听 神赐给他智慧的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 地上的众王都求见所罗门的面,要听上帝放在他心里的智慧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 地上的众王都求见所罗门的面,要听 神放在他心里的智慧。
  • 当代译本 - 天下的君王都纷纷来朝见所罗门,聆听上帝赐给他的智言慧语。
  • 圣经新译本 - 世上的列王都求见所罗门的面,要听 神赐给他的智慧。
  • 中文标准译本 - 各国君王都想要见所罗门的面,聆听神赐予他心中的智慧。
  • 现代标点和合本 - 普天下的王都求见所罗门,要听神赐给他智慧的话。
  • 和合本(拼音版) - 普天下的王都求见所罗门,要听上帝赐给他智慧的话。
  • New International Version - All the kings of the earth sought audience with Solomon to hear the wisdom God had put in his heart.
  • New International Reader's Version - All these kings wanted to meet Solomon in person. They wanted to see for themselves how wise God had made him.
  • English Standard Version - And all the kings of the earth sought the presence of Solomon to hear his wisdom, which God had put into his mind.
  • New Living Translation - Kings from every nation came to consult him and to hear the wisdom God had given him.
  • Christian Standard Bible - All the kings of the world wanted an audience with Solomon to hear the wisdom God had put in his heart.
  • New American Standard Bible - And all the kings of the earth were seeking the presence of Solomon, to hear his wisdom which God had put in his heart.
  • New King James Version - And all the kings of the earth sought the presence of Solomon to hear his wisdom, which God had put in his heart.
  • Amplified Bible - And all the kings of the earth were seeking the presence of Solomon, to hear his wisdom which God had put into his heart.
  • American Standard Version - And all the kings of the earth sought the presence of Solomon, to hear his wisdom, which God had put in his heart.
  • King James Version - And all the kings of the earth sought the presence of Solomon, to hear his wisdom, that God had put in his heart.
  • New English Translation - All the kings of the earth wanted to visit Solomon to see him display his God-given wisdom.
  • World English Bible - All the kings of the earth sought the presence of Solomon, to hear his wisdom, which God had put in his heart.
  • 新標點和合本 - 普天下的王都求見所羅門,要聽神賜給他智慧的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 地上的眾王都求見所羅門的面,要聽上帝放在他心裏的智慧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 地上的眾王都求見所羅門的面,要聽 神放在他心裏的智慧。
  • 當代譯本 - 天下的君王都紛紛來朝見所羅門,聆聽上帝賜給他的智言慧語。
  • 聖經新譯本 - 世上的列王都求見所羅門的面,要聽 神賜給他的智慧。
  • 呂振中譯本 - 地上列王都想求見 所羅門 一面,要聽他智慧的話、就是上帝所賜於他心裏的。
  • 中文標準譯本 - 各國君王都想要見所羅門的面,聆聽神賜予他心中的智慧。
  • 現代標點和合本 - 普天下的王都求見所羅門,要聽神賜給他智慧的話。
  • 文理和合譯本 - 天下列王、咸求見所羅門、以聽其智慧、即上帝賦於其心者、
  • 文理委辦譯本 - 上帝賦所羅門智慧、天下列王、咸求見焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主以智慧賦於 所羅門 心、天下列王、俱求見 所羅門 面、以聽其智慧言、
  • Nueva Versión Internacional - Todos ellos procuraban visitarlo para oír la sabiduría que Dios le había dado,
  • 현대인의 성경 - 세상의 모든 사람들이 솔로몬을 찾아와서 하나님이 그에게 주신 지혜에 대하여 듣고 싶어하였다.
  • Новый Русский Перевод - Все они искали встречи с Соломоном, чтобы послушать мудрости, которую вложил в его сердце Бог.
  • Восточный перевод - Все они искали встречи с Сулейманом, чтобы послушать мудрости, которую вложил в его сердце Всевышний.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все они искали встречи с Сулейманом, чтобы послушать мудрости, которую вложил в его сердце Аллах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все они искали встречи с Сулаймоном, чтобы послушать мудрости, которую вложил в его сердце Всевышний.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous les rois de la terre cherchaient à le rencontrer pour se mettre à l’écoute de la sagesse que Dieu lui avait donnée.
  • リビングバイブル - あらゆる国の王が、ソロモン王から、神が彼に授けた知恵のことばを聞こうと会いにやって来ました。
  • Nova Versão Internacional - Estes pediam audiência a Salomão para ouvirem a sabedoria que Deus lhe tinha dado.
  • Hoffnung für alle - Könige aus aller Welt kamen zu ihm, um etwas von der Weisheit zu hören, die Gott ihm gegeben hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ทั่วโลกมาเข้าเฝ้าโซโลมอน เพื่อสดับฟังสติปัญญาซึ่งพระเจ้าประทานไว้ในพระทัยของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​กษัตริย์​ทั้ง​ปวง​ของ​แผ่นดิน​โลก​ปรารถนา​ที่​จะ​ได้​เห็น​และ​ได้​ฟัง​คำ​พูด​อัน​กอปร​ด้วย​สติ​ปัญญา ซึ่ง​พระ​เจ้า​เป็น​ผู้​ปลูก​ฝัง​ไว้​ใน​จิตใจ​ของ​ท่าน
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
  • Đa-ni-ên 1:17 - Đức Chúa Trời ban cho bốn thanh niên ấy trí óc thông minh khác thường, hiểu biết tất cả các ngành văn chương và học thuật. Đa-ni-ên còn hiểu biết các khải tượng và giải đoán mộng đủ loại.
  • Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
  • Gia-cơ 1:16 - Vậy, xin anh chị em đừng nhầm lẫn về điều đó.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • 2 Sử Ký 1:10 - Xin Chúa ban cho con khôn ngoan tri thức để cai trị toàn dân, vì ai đủ khả năng chăn dắt dân tộc vĩ đại của Chúa?”
  • 2 Sử Ký 1:11 - Đức Chúa Trời phán với Sa-lô-môn: “Vì ước nguyện của con không phải là xin giàu sang, của cải, vinh dự, sống lâu, hay sinh mạng kẻ thù, nhưng xin khôn ngoan và tri thức để cai trị toàn dân Ta,
  • 2 Sử Ký 1:12 - nên Ta sẽ ban cho con khôn ngoan và tri thức như con cầu xin, Ta cũng sẽ cho con giàu sang của cải, vinh dự đến nỗi trước con chẳng có vua nào bằng, và sau này cũng không ai sánh được với con!”
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 9:6 - Tuy nhiên, trước kia tôi không tin, mà nay thấy tận mắt rồi, tôi phải nhìn nhận người ta chỉ kể cho tôi một nửa sự thật thôi! Vua thật khôn ngoan bội phần!
  • 2 Sử Ký 9:7 - Con dân của vua thật có phước! Các cận thần ngày ngày chầu chực và nghe các lời châu ngọc của vua thật có phước!
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
  • Đa-ni-ên 2:22 - Chúa tiết lộ những điều sâu xa, huyền nhiệm. Chúa thấy suốt cõi tối tăm dày đặc, và Chúa là Nguồn Sáng muôn đời.
  • Đa-ni-ên 2:23 - Thưa Chúa, là Đức Chúa Trời của tổ phụ con, con cảm tạ và ngợi tôn Chúa vì Ngài đã ban cho con đủ khôn ngoan và nghị lực, và tiết lộ cho con biết điều con cầu xin, tức là giấc mộng bí mật của nhà vua.”
  • Đa-ni-ên 5:11 - Trong nước vua có một người được linh của các thần thánh ngự trong lòng. Vào đời tiên đế, ai cũng nhìn nhận y là người có ánh sáng và thông minh, khôn ngoan như thần thánh. Vậy nên chính Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã cử y làm thủ lãnh hội đoàn các học giả.
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • 1 Các Vua 4:34 - Sa-lô-môn nổi tiếng khôn ngoan đến nỗi vua của các nước khác gửi sứ giả đến xin thọ giáo.
圣经
资源
计划
奉献