逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta đã chọn và thánh hóa nhà này cho Danh Ta ngự đời đời. Phải, mắt Ta và lòng Ta sẽ chú vào đó mãi mãi.
- 新标点和合本 - 现在我已选择这殿,分别为圣,使我的名永在其中,我的眼、我的心也必常在那里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在我已选择这殿,分别为圣,使我的名永在其中;我的眼、我的心也必时常在那里。
- 和合本2010(神版-简体) - 现在我已选择这殿,分别为圣,使我的名永在其中;我的眼、我的心也必时常在那里。
- 当代译本 - 我已选择这殿,使之圣洁,让我的名永在其中,我必一直眷顾和心系这殿。
- 圣经新译本 - 现在我拣选了这殿,把它分别为圣,使我的名永远在这殿中;我的眼和我的心也常常留在那里。
- 中文标准译本 - 现在我已拣选这殿宇,把它分别为圣,使我的名永远在那里;我的眼、我的心也必终日在那里。
- 现代标点和合本 - 现在我已选择这殿,分别为圣,使我的名永在其中,我的眼、我的心也必常在那里。
- 和合本(拼音版) - 现在我已选择这殿,分别为圣,使我的名永在其中。我的眼、我的心也必常在那里。
- New International Version - I have chosen and consecrated this temple so that my Name may be there forever. My eyes and my heart will always be there.
- New International Reader's Version - I have chosen this temple. I have set it apart for myself. My Name will be there forever. My eyes and my heart will always be there.
- English Standard Version - For now I have chosen and consecrated this house that my name may be there forever. My eyes and my heart will be there for all time.
- New Living Translation - For I have chosen this Temple and set it apart to be holy—a place where my name will be honored forever. I will always watch over it, for it is dear to my heart.
- Christian Standard Bible - And I have now chosen and consecrated this temple so that my name may be there forever; my eyes and my heart will be there at all times.
- New American Standard Bible - For now I have chosen and consecrated this house so that My name may be there forever, and My eyes and My heart will be there always.
- New King James Version - For now I have chosen and sanctified this house, that My name may be there forever; and My eyes and My heart will be there perpetually.
- Amplified Bible - For now I have chosen and sanctified and set apart for My purpose this house that My Name may be here forever, and My eyes and My heart will be here perpetually.
- American Standard Version - For now have I chosen and hallowed this house, that my name may be there for ever; and mine eyes and my heart shall be there perpetually.
- King James Version - For now have I chosen and sanctified this house, that my name may be there for ever: and mine eyes and mine heart shall be there perpetually.
- New English Translation - Now I have chosen and consecrated this temple by making it my permanent home; I will be constantly present there.
- World English Bible - For now I have chosen and made this house holy, that my name may be there forever; and my eyes and my heart will be there perpetually.
- 新標點和合本 - 現在我已選擇這殿,分別為聖,使我的名永在其中,我的眼、我的心也必常在那裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在我已選擇這殿,分別為聖,使我的名永在其中;我的眼、我的心也必時常在那裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在我已選擇這殿,分別為聖,使我的名永在其中;我的眼、我的心也必時常在那裏。
- 當代譯本 - 我已選擇這殿,使之聖潔,讓我的名永在其中,我必一直眷顧和心繫這殿。
- 聖經新譯本 - 現在我揀選了這殿,把它分別為聖,使我的名永遠在這殿中;我的眼和我的心也常常留在那裡。
- 呂振中譯本 - 現在我選擇了這殿,分別為聖,使我的名長在這裏到永遠;我的眼我的心必日日不斷在這裏。
- 中文標準譯本 - 現在我已揀選這殿宇,把它分別為聖,使我的名永遠在那裡;我的眼、我的心也必終日在那裡。
- 現代標點和合本 - 現在我已選擇這殿,分別為聖,使我的名永在其中,我的眼、我的心也必常在那裡。
- 文理和合譯本 - 蓋我已簡斯室、區別為聖、使永為我寄名之所、我目我心、必恆在此、
- 文理委辦譯本 - 我曾簡是殿、使之成聖、為籲我名之所、我必眷顧垂念、歷久靡暨。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我已選此殿、使之成聖、使我名永在其中、我目我心亦恆在其中、
- Nueva Versión Internacional - Desde ahora y para siempre escojo y consagro este templo para habitar en él. Mis ojos y mi corazón siempre estarán allí.
- 현대인의 성경 - 이것은 내가 이 성전을 택하여 거룩하게 하고 내가 영원히 경배를 받을 곳으로 삼았기 때문이다. 그러므로 내 눈과 마음이 항상 여기에 머물러 있을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я избрал и освятил этот дом, чтобы Мое имя пребывало здесь навеки. Мои глаза и сердце будут здесь всегда.
- Восточный перевод - Я избрал и освятил этот храм, чтобы Мне поклонялись здесь вовеки. Мои глаза и сердце будут здесь всегда.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я избрал и освятил этот храм, чтобы Мне поклонялись здесь вовеки. Мои глаза и сердце будут здесь всегда.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я избрал и освятил этот храм, чтобы Мне поклонялись здесь вовеки. Мои глаза и сердце будут здесь всегда.
- La Bible du Semeur 2015 - A présent, je choisis cet édifice et j’en fais un lieu saint pour y être à jamais présent. Je veillerai toujours sur lui et j’y aurai mon cœur.
- リビングバイブル - わたしが、この神殿を永遠のわたしの家として選んで聖別したのだから、わたしの心はいつもここにある。
- Nova Versão Internacional - Escolhi e consagrei este templo para que o meu nome esteja nele para sempre. Meus olhos e meu coração nele sempre estarão.
- Hoffnung für alle - Denn ich habe diesen Tempel als einen heiligen Ort erwählt, an dem ich selbst für immer wohnen will . Mein Blick wird stets auf ihm ruhen, denn mein Herz hängt an ihm.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราได้เลือกวิหารแห่งนี้และชำระให้บริสุทธิ์ เพื่อสถาปนานามของเราไว้ที่นั่นชั่วนิรันดร์ ตาและใจของเราจะอยู่ที่นั่นเสมอไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะว่าบัดนี้เราได้เลือกและทำให้ตำหนักนี้บริสุทธิ์ เพื่อนามของเราจะเป็นที่ยกย่องที่นั่นตลอดกาล เราจะเฝ้าดูและระลึกถึงอยู่ที่นั่นตลอดไป
交叉引用
- 2 Các Vua 21:7 - Ma-na-se còn chạm tượng A-sê-ra, đem vào đặt trong Đền Thờ, bất tuân lời Chúa Hằng Hữu đã phán với Đa-vít và Sa-lô-môn: “Đền Thờ này và thành Giê-ru-sa-lem là nơi được Ta chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên để mang Danh Ta mãi mãi.
- 2 Các Vua 21:8 - Nếu người Ít-ra-ên tuân theo lệnh Ta, tức các luật lệ Môi-se, đầy tớ Ta đã truyền cho họ, thì Ta sẽ không bắt họ phải bị lưu lạc nữa.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:11 - Anh em sẽ cùng gia đình, đầy tớ hân hoan trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài. Đừng quên người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình. Nhớ mời họ chung dự.
- 1 Các Vua 8:44 - Khi Chúa sai dân Ngài ra trận chiến đấu với quân thù, họ sẽ hướng về thành Chúa Hằng Hữu chọn và Đền con cất cho Ngài để cầu nguyện,
- 1 Các Vua 8:35 - Khi bầu trời đóng chặt và không có mưa trên đất vì dân Ngài phạm tội với Ngài; và nếu họ hướng về Đền Thờ này, nhìn nhận Danh Chúa, và từ bỏ tội lỗi sau khi bị Chúa hình phạt,
- 1 Các Vua 8:16 - ‘Từ ngày đem dân tộc Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, Ta không chọn nơi nào trong lãnh thổ Ít-ra-ên để dựng Đền Thờ cho Danh Ta, nhưng Ta chọn Đa-vít cai trị dân Ta.’
- 1 Các Vua 8:48 - Nếu họ hết lòng thống hối trong khi còn ở trên đất quân thù, hướng về quê hương—xứ Chúa đã cho tổ tiên họ—hướng về thành Chúa chọn và Đền Thờ con xây cất để cầu nguyện với Chúa,
- 2 Các Vua 21:4 - Vua xây bàn thờ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu phán: “Ta chọn Giê-ru-sa-lem là nơi đặt Danh Ta mãi mãi.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:21 - Và nếu nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em chọn để đặt Danh Ngài ở xa quá, anh em được phép giết bò, chiên mà Chúa Hằng Hữu ban cho anh em như tôi đã dặn để ăn trong các thành mình bao nhiêu tùy ý anh em.
- Giăng 2:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ phá Đền Thờ này đi, trong ba ngày Ta sẽ xây lại.”
- Giăng 2:20 - Họ chế nhạo: “Người ta xây Đền Thờ mất bốn mươi sáu năm, còn Thầy chỉ xây cất trong ba ngày!”
- Giăng 2:21 - Thật ra, Chúa Giê-xu nói “Đền Thờ này” là chỉ thân thể Ngài.
- Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
- 2 Sử Ký 33:4 - Vua xây các bàn thờ tà thần ngay trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu đã phán: “Ta sẽ đặt Danh Ta tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.”
- 2 Sử Ký 33:5 - Vua xây bàn thờ cho tất cả tinh tú trên trời trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
- 2 Sử Ký 33:7 - Vua đặt một tượng tà thần mà vua đã tạc vào Đền Thờ Đức Chúa Trời, dù Đức Chúa Trời đã phán bảo Đa-vít và con người là Sa-lô-môn: “Ta sẽ mãi mãi đặt Danh Ta tại Đền Thờ này trong thành Giê-ru-sa-lem mà Ta đã chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
- Xa-cha-ri 3:2 - Chúa Hằng Hữu phán với Sa-tan: “Chúa Hằng Hữu khiển trách ngươi! Chúa Hằng Hữu—Đấng chọn Giê-ru-sa-lem—quở trách ngươi! Người này chỉ như củi đang cháy dở, được gắp ra từ đám lửa mà thôi.”
- Cô-lô-se 2:9 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của tất cả bản chất thần linh của Đức Chúa Trời.
- 2 Sử Ký 6:20 - Xin mắt Chúa đoái xem Đền Thờ này ngày đêm, là nơi Chúa hứa sẽ đặt Danh Ngài tại đó, để nghe con cầu nguyện mỗi khi con hướng về nơi này.
- 2 Sử Ký 7:12 - Một đêm, Chúa Hằng Hữu hiện ra với Sa-lô-môn và phán dạy: “Ta đã nghe lời cầu nguyện con, và đã chọn Đền Thờ này cho Ta làm nơi dâng sinh tế.
- 1 Các Vua 9:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta có nghe lời con cầu xin. Ta đã thánh hóa Đền Thờ con vừa xây và đặt Danh Ta tại đó đời đời. Mắt và lòng Ta sẽ hướng đến nơi này mãi mãi.
- 2 Sử Ký 6:5 - ‘Từ ngày Ta đem dân Ta ra khỏi Ai Cập, Ta chưa chọn một thành nào giữa các đại tộc của Ít-ra-ên để xây Đền Thờ cho Danh Ta. Ta cũng chưa hề chọn một người nào làm vua dân Ta, Ít-ra-ên.
- 2 Sử Ký 6:6 - Nhưng nay Ta đã chọn Giê-ru-sa-lem để Danh Ta ngự tại đó, và Ta cũng chọn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, dân Ta!’
- 2 Sử Ký 7:15 - Bấy giờ, mắt Ta sẽ đoái xem, tai Ta sẽ lắng nghe lời cầu nguyện tại nơi này.