逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có lúc Ta đóng các tầng trời, không cho mưa sa xuống, hay ra lệnh cho cào cào phá hại đất đai, hoặc giáng bệnh dịch giữa dân Ta.
- 新标点和合本 - 我若使天闭塞不下雨,或使蝗虫吃这地的出产,或使瘟疫流行在我民中,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我若使天闭塞不下雨,或使蝗虫吃这地的出产,或降瘟疫在我子民中,
- 和合本2010(神版-简体) - 我若使天闭塞不下雨,或使蝗虫吃这地的出产,或降瘟疫在我子民中,
- 当代译本 - 若我使天不下雨,使蝗虫吞吃地上的出产,或叫瘟疫在我民中流行,
- 圣经新译本 - 如果我使天闭塞不下雨,或吩咐蝗虫吞吃这地的土产,或差遣瘟疫到我的子民中间来;
- 中文标准译本 - 如果我使天闭塞不下雨,或吩咐蚱蜢吞吃这地,或把瘟疫降在我子民中间,
- 现代标点和合本 - 我若使天闭塞不下雨,或使蝗虫吃这地的出产,或使瘟疫流行在我民中,
- 和合本(拼音版) - 我若使天闭塞不下雨,或使蝗虫吃这地的出产,或使瘟疫流行在我民中,
- New International Version - “When I shut up the heavens so that there is no rain, or command locusts to devour the land or send a plague among my people,
- New International Reader's Version - “Suppose I close up the sky and there isn’t any rain. Suppose I command locusts to eat up the crops. And I send a plague among my people.
- English Standard Version - When I shut up the heavens so that there is no rain, or command the locust to devour the land, or send pestilence among my people,
- New Living Translation - At times I might shut up the heavens so that no rain falls, or command grasshoppers to devour your crops, or send plagues among you.
- Christian Standard Bible - If I shut the sky so there is no rain, or if I command the grasshopper to consume the land, or if I send pestilence on my people,
- New American Standard Bible - If I shut up the heavens so that there is no rain, or if I command the locust to devour the land, or if I send a plague among My people,
- New King James Version - When I shut up heaven and there is no rain, or command the locusts to devour the land, or send pestilence among My people,
- Amplified Bible - If I shut up the heavens so that no rain falls, or if I command locusts to devour the land, or if I send pestilence and plague among My people,
- American Standard Version - If I shut up the heavens so that there is no rain, or if I command the locust to devour the land, or if I send pestilence among my people;
- King James Version - If I shut up heaven that there be no rain, or if I command the locusts to devour the land, or if I send pestilence among my people;
- New English Translation - When I close up the sky so that it doesn’t rain, or command locusts to devour the land’s vegetation, or send a plague among my people,
- World English Bible - “If I shut up the sky so that there is no rain, or if I command the locust to devour the land, or if I send pestilence among my people;
- 新標點和合本 - 我若使天閉塞不下雨,或使蝗蟲吃這地的出產,或使瘟疫流行在我民中,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若使天閉塞不下雨,或使蝗蟲吃這地的出產,或降瘟疫在我子民中,
- 和合本2010(神版-繁體) - 我若使天閉塞不下雨,或使蝗蟲吃這地的出產,或降瘟疫在我子民中,
- 當代譯本 - 若我使天不下雨,使蝗蟲吞吃地上的出產,或叫瘟疫在我民中流行,
- 聖經新譯本 - 如果我使天閉塞不下雨,或吩咐蝗蟲吞吃這地的土產,或差遣瘟疫到我的子民中間來;
- 呂振中譯本 - 我若將天抑制住、使它沒有雨水,我若吩咐蚱蜢來喫這地 的物產 ,或是打發瘟疫到我人民中間;
- 中文標準譯本 - 如果我使天閉塞不下雨,或吩咐蚱蜢吞吃這地,或把瘟疫降在我子民中間,
- 現代標點和合本 - 我若使天閉塞不下雨,或使蝗蟲吃這地的出產,或使瘟疫流行在我民中,
- 文理和合譯本 - 若我使天閉塞不雨、或使蝻蝗食其土產、或使疫癘行於我民、
- 文理委辦譯本 - 如我使天閉塞、雨澤不降、或使蝗蟲食其土產、或使瘟疫、流於民間、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如我使天閉塞而不降雨、或使蝗蝻食土產、或使疫癘流行我民中、
- Nueva Versión Internacional - Cuando yo cierre los cielos para que no llueva, o le ordene a la langosta que devore la tierra, o envíe pestes sobre mi pueblo,
- 현대인의 성경 - 내가 하늘을 닫아 비가 오지 않게 하거나 메뚜기로 모든 농작물을 먹어 버리게 하거나 너희 가운데 전염병을 보낼 때
- Новый Русский Перевод - Когда Я затворю небеса и не будет дождя, или повелю саранче объесть землю, или нашлю мор на Мой народ,
- Восточный перевод - Когда Я затворю небеса и не будет дождя, или повелю саранче объесть землю, или нашлю мор на Мой народ,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Я затворю небеса и не будет дождя, или повелю саранче объесть землю, или нашлю мор на Мой народ,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Я затворю небеса и не будет дождя, или повелю саранче объесть землю, или нашлю мор на Мой народ,
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsque je fermerai le ciel et qu’il n’y aura pas de pluie, lorsque j’ordonnerai aux sauterelles de ravager le pays ou que j’enverrai la peste contre mon peuple,
- リビングバイブル - わたしが天を閉ざしたため雨が降らなくなったり、いなごの大群が穀物を食い尽くしたり、伝染病が大流行したりした場合、
- Nova Versão Internacional - “Se eu fechar o céu para que não chova ou mandar que os gafanhotos devorem o país ou sobre o meu povo enviar uma praga,
- Hoffnung für alle - Wenn ich es einmal lange Zeit nicht regnen lasse, wenn ich Heuschrecken ins Land schicke, damit sie die Ernte vernichten, oder wenn ich in meinem Volk die Pest ausbrechen lasse
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เมื่อเราปิดกั้นฟ้าไว้ไม่ให้ฝนตก หรือบัญชาให้ตั๊กแตนมากัดกินพืชพันธุ์ หรือส่งโรคระบาดมาท่ามกลางประชากรของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อเราปิดท้องฟ้า ไม่เอื้อฝน หรือสั่งให้ตั๊กแตนมากินพืชจนเกลี้ยงแผ่นดิน หรือให้ประชาชนประสบกับโรคระบาด
交叉引用
- Lu-ca 4:25 - Thật thế, ngày xưa khi người Ít-ra-ên bị hạn hán ba năm rưỡi và nạn đói lớn, dù trong nước có rất nhiều quả phụ,
- Dân Số Ký 16:46 - Môi-se giục A-rôn: “Anh lấy lư hương, gắp lửa trên bàn thờ vào, bỏ hương lên trên, đem ngay đến chỗ dân đứng để làm lễ chuộc tội cho họ, vì cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu đã phát ra, tai vạ đã khởi sự.”
- Dân Số Ký 16:47 - A-rôn vâng lời Môi-se, chạy vào giữa đám dân. Vì tai vạ đã phát khởi trong dân chúng, ông bỏ hương vào lư, làm lễ chuộc tội cho dân.
- Giô-ên 2:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đền bù cho các con những gì các con bị mất bởi sâu keo, cào cào, sâu lột vỏ, và châu chấu. Chính Ta đã sai đạo quân lớn này đến để hình phạt các con.
- Ê-xê-chi-ên 14:19 - Hoặc giả sử Ta trút cơn giận Ta bằng cách đổ dịch lệ lan ra trong nước, và bệnh tật giết cả người và vật.
- Ê-xê-chi-ên 14:20 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái họ. Họ chỉ có thể cứu được linh hồn mình nhờ nếp sống công chính của họ mà thôi.
- Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
- Giô-ên 1:4 - Sau khi sâu keo cắn phá mùa màng thì cào cào ăn những gì còn lại! Kế đến những gì cào cào bỏ lại, sâu lột vỏ ăn, rồi những gì sót lại thì châu chấu sẽ ăn.
- Giô-ên 1:5 - Hãy tỉnh thức, hỡi những kẻ say sưa và khóc lóc! Hãy sầu than, hỡi những kẻ nghiện rượu! Vì các vườn nho bị tàn phá, rượu nho ngon ngọt không còn nữa.
- Giô-ên 1:6 - Một đội quân châu chấu xâm lấn đất nước Ta, một đạo quân kinh hoàng không đếm xuể. Răng chúng như răng sư tử, nanh như nanh sư tử cái.
- Giô-ên 1:7 - Chúng cắn nát các cây nho Ta và tàn phá cây vả Ta, chúng lột sạch từ gốc đến ngọn, để trơ những cành trắng phếu.
- Gióp 11:10 - Nếu Đức Chúa Trời đến và bắt người ta cầm tù hay lập tòa xét xử, ai có thể cản ngăn Ngài?
- Gióp 12:14 - Chúa đã phá hủy thì không ai xây lại được. Khi Ngài bắt giữ, chẳng ai thoát thân.
- Thi Thiên 105:34 - Theo lệnh Chúa, cào cào ào ạt đến— châu chấu bay đến nhiều vô vàn.
- Dân Số Ký 14:12 - Ta sẽ truất quyền thừa hưởng của họ, tiêu diệt họ bằng dịch lệ tai ương, rồi sẽ làm cho dòng giống của con thành một nước lớn mạnh hơn họ.”
- Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
- Khải Huyền 11:6 - Họ được quyền đóng trời lại, để mưa không rơi xuống trong ba năm rưỡi, là thời gian họ nói tiên tri. Họ cũng có quyền hóa nước thành máu, và gieo tai họa trên mặt đất bao nhiêu tùy ý.
- 2 Sa-mu-ên 24:13 - Vậy, Gát đến gặp Đa-vít và hỏi: “Vua chọn ba năm đói kém trong nước, hoặc ba tháng bị quân thù rượt đuổi, hoặc ba ngày bệnh dịch hoành hành trong lãnh thổ. Vua cân nhắc và quyết định để tôi thưa lại với Chúa, Đấng đã sai tôi.”
- 2 Sa-mu-ên 24:14 - Đa-vít đáp: “Ta buồn khổ quá! Nhưng, thà rơi vào tay Chúa Hằng Hữu còn hơn vào tay người ta, bởi Ngài rộng lòng thương xót.”
- 2 Sa-mu-ên 24:15 - Vậy, Chúa Hằng Hữu cho bệnh dịch hoành hành trong khắp nước Ít-ra-ên, từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba. Bắt đầu từ sáng hôm ấy cho đến hết thời gian ấn định, có đến 70.000 người chết.
- Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
- Xuất Ai Cập 10:4 - Nếu không, ngày mai Ta sẽ sai châu chấu đến,
- Xuất Ai Cập 10:5 - phủ dày trên Ai Cập đến độ không còn thấy đất được nữa. Châu chấu sẽ cắn phá những gì còn sót lại sau trận mưa đá.
- Xuất Ai Cập 10:6 - Châu chấu sẽ tràn vào cung ngươi, nhà của bầy tôi ngươi và nhà của mọi người Ai Cập. Đây là một tai nạn chưa hề thấy trong lịch sử nước ngươi.” Nói xong, Môi-se quay mặt đi ra.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:17 - Nếu thế, cơn thịnh nộ của Ngài sẽ nổi lên, Ngài sẽ đóng trời lại, trời sẽ không mưa, đất không sản xuất, và anh em sẽ chết đi nhanh chóng trên đất lành Ngài vừa cho.
- 2 Sử Ký 6:26 - Khi bầu trời đóng chặt và không có mưa trên đất vì dân Ngài phạm tội với Ngài; và nếu họ hướng về Đền Thờ này, nhìn nhận Danh Chúa, và từ bỏ tội lỗi sau khi bị Chúa hình phạt,
- 2 Sử Ký 6:27 - thì xin Chúa từ trời lắng nghe và tha tội cho đầy tớ Ngài, cho Ít-ra-ên, dân Chúa. Xin dạy họ con đường chính đáng, cũng cho mưa sa xuống đất này mà Chúa đã ban cho dân Chúa làm sản nghiệp.
- 2 Sử Ký 6:28 - Nếu trong xứ gặp nạn đói, dịch hạch, mất mùa, hoặc bị cào cào và sâu bọ phá hoại hoa lợi, hoặc nếu quân thù xâm lăng đất nước này, bao vây các thành, hoặc gặp bất cứ tai họa nào,