逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Sa-lô-môn cầu nguyện xong, lửa từ trời đổ xuống đốt các tế lễ thiêu và sinh tế, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ.
- 新标点和合本 - 所罗门祈祷已毕,就有火从天上降下来,烧尽燔祭和别的祭。耶和华的荣光充满了殿;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门祈祷完毕,就有火从天降下来,烧尽燔祭和祭物。耶和华的荣光充满了殿;
- 和合本2010(神版-简体) - 所罗门祈祷完毕,就有火从天降下来,烧尽燔祭和祭物。耶和华的荣光充满了殿;
- 当代译本 - 所罗门祷告完毕,就有火从天上降下,烧尽了燔祭和其他祭物。殿里充满了耶和华的荣光,
- 圣经新译本 - 所罗门祷告完了,有火从天上降下来,烧尽了燔祭和其他的祭品;耶和华的荣光充满了那殿。
- 中文标准译本 - 所罗门祷告完了,就有火从天上降下,烧尽了燔祭和其他祭物,耶和华的荣耀充满了殿宇。
- 现代标点和合本 - 所罗门祈祷已毕,就有火从天上降下来,烧尽燔祭和别的祭,耶和华的荣光充满了殿。
- 和合本(拼音版) - 所罗门祈祷已毕,就有火从天上降下来,烧尽燔祭和别的祭。耶和华的荣光充满了殿。
- New International Version - When Solomon finished praying, fire came down from heaven and consumed the burnt offering and the sacrifices, and the glory of the Lord filled the temple.
- New International Reader's Version - Solomon finished praying. Then fire came down from heaven. It burned up the burnt offering and the sacrifices. The glory of the Lord filled the temple.
- English Standard Version - As soon as Solomon finished his prayer, fire came down from heaven and consumed the burnt offering and the sacrifices, and the glory of the Lord filled the temple.
- New Living Translation - When Solomon finished praying, fire flashed down from heaven and burned up the burnt offerings and sacrifices, and the glorious presence of the Lord filled the Temple.
- The Message - When Solomon finished praying, a bolt of lightning out of heaven struck the Whole-Burnt-Offering and sacrifices and the Glory of God filled The Temple. The Glory was so dense that the priests couldn’t get in—God so filled The Temple that there was no room for the priests! When all Israel saw the fire fall from heaven and the Glory of God fill The Temple, they fell on their knees, bowed their heads, and worshiped, thanking God: Yes! God is good! His love never quits!
- Christian Standard Bible - When Solomon finished praying, fire descended from heaven and consumed the burnt offering and the sacrifices, and the glory of the Lord filled the temple.
- New American Standard Bible - Now when Solomon had finished praying, fire came down from heaven and consumed the burnt offering and the sacrifices, and the glory of the Lord filled the house.
- New King James Version - When Solomon had finished praying, fire came down from heaven and consumed the burnt offering and the sacrifices; and the glory of the Lord filled the temple.
- Amplified Bible - When Solomon had finished praying, fire came down from heaven and consumed the burnt offering and the sacrifices, and the [ Shekinah] glory and brilliance of the Lord filled the house.
- American Standard Version - Now when Solomon had made an end of praying, the fire came down from heaven, and consumed the burnt-offering and the sacrifices; and the glory of Jehovah filled the house.
- King James Version - Now when Solomon had made an end of praying, the fire came down from heaven, and consumed the burnt offering and the sacrifices; and the glory of the Lord filled the house.
- New English Translation - When Solomon finished praying, fire came down from heaven and consumed the burnt offering and the sacrifices, and the Lord’s splendor filled the temple.
- World English Bible - Now when Solomon had finished praying, fire came down from heaven and consumed the burnt offering and the sacrifices; and Yahweh’s glory filled the house.
- 新標點和合本 - 所羅門祈禱已畢,就有火從天上降下來,燒盡燔祭和別的祭。耶和華的榮光充滿了殿;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門祈禱完畢,就有火從天降下來,燒盡燔祭和祭物。耶和華的榮光充滿了殿;
- 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門祈禱完畢,就有火從天降下來,燒盡燔祭和祭物。耶和華的榮光充滿了殿;
- 當代譯本 - 所羅門禱告完畢,就有火從天上降下,燒盡了燔祭和其他祭物。殿裡充滿了耶和華的榮光,
- 聖經新譯本 - 所羅門禱告完了,有火從天上降下來,燒盡了燔祭和其他的祭品;耶和華的榮光充滿了那殿。
- 呂振中譯本 - 所羅門 祈禱完了,就有火從天上降下來,燒盡了燔祭和其他的祭;永恆主的榮光充滿了 聖 殿;
- 中文標準譯本 - 所羅門禱告完了,就有火從天上降下,燒盡了燔祭和其他祭物,耶和華的榮耀充滿了殿宇。
- 現代標點和合本 - 所羅門祈禱已畢,就有火從天上降下來,燒盡燔祭和別的祭,耶和華的榮光充滿了殿。
- 文理和合譯本 - 所羅門祈禱既畢、火降自天、焚其燔祭與他祭、耶和華之榮光充滿其室、
- 文理委辦譯本 - 所羅門祈禱既畢、火自天降、燬其燔祭禮物、耶和華榮光充盈殿宇、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 祈禱既畢、火自天降、焚其火焚祭與諸祭物、主之榮充盈於殿、
- Nueva Versión Internacional - Cuando Salomón terminó de orar, descendió fuego del cielo y consumió el holocausto y los sacrificios, y la gloria del Señor llenó el templo.
- 현대인의 성경 - 솔로몬이 기도를 마치자 하늘에서 불이 내려와 제단의 모든 제물을 태워 버렸고 성전에는 여호와의 영광의 광채가 가득하였다.
- Новый Русский Перевод - Когда Соломон закончил молиться, с небес сошел огонь, который пожрал всесожжения и жертвы, и слава Господня наполнила дом.
- Восточный перевод - Когда Сулейман закончил молиться, с небес сошёл огонь, который пожрал всесожжения и жертвы, и слава Вечного наполнила храм.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Сулейман закончил молиться, с небес сошёл огонь, который пожрал всесожжения и жертвы, и слава Вечного наполнила храм.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Сулаймон закончил молиться, с небес сошёл огонь, который пожрал всесожжения и жертвы, и слава Вечного наполнила храм.
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsque Salomon eut terminé sa prière, le feu tomba du ciel et consuma l’holocauste ainsi que les sacrifices, et la gloire de l’Eternel remplit le Temple .
- リビングバイブル - ソロモン王が祈り終えると、天から火が下って、いけにえを焼き尽くしました。主の栄光が神殿に満ちあふれたので、祭司たちは中に入れません。
- Nova Versão Internacional - Assim que Salomão acabou de orar, desceu fogo do céu e consumiu o holocausto e os sacrifícios, e a glória do Senhor encheu o templo.
- Hoffnung für alle - Als Salomo sein Gebet beendet hatte, fiel Feuer vom Himmel und verzehrte das Brandopfer und die Schlachtopfer. Der Herr in seiner Herrlichkeit erfüllte den ganzen Tempel,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อโซโลมอนทรงอธิษฐานจบ ก็มีไฟจากฟ้าสวรรค์ลงมาเผาของถวายและเครื่องเผาบูชา และพระเกียรติสิริขององค์พระผู้เป็นเจ้าปกคลุมทั่วพระวิหาร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทันทีที่ซาโลมอนอธิษฐานจบ ก็มีไฟลงมาจากสวรรค์ และเผาไหม้สัตว์ที่ใช้เผาเป็นของถวายและเครื่องสักการะ และพระบารมีของพระผู้เป็นเจ้าปรากฏขึ้นในพระตำหนัก
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 10:3 - Các chê-ru-bim đứng về phía nam Đền Thờ khi người ấy vào, và mây vinh quang phủ đầy sân trong.
- Ê-xê-chi-ên 10:4 - Rồi vinh quang Chúa Hằng Hữu tỏa ra từ các chê-ru-bim cho đến cửa Đền Thờ. Đền Thờ được phủ đầy mây vinh quang, và sân trong chiếu sáng rực rỡ với vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
- Y-sai 6:1 - Năm Vua Ô-xia qua đời, tôi thấy Chúa. Ngài ngồi trên ngôi cao vời và áo Ngài đầy khắp Đền Thờ.
- Y-sai 6:2 - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
- Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
- Y-sai 6:4 - Tiếng tung hô đó làm rung chuyển các cột trụ, ngạch cửa, và Đền Thờ đầy khói.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:26 - Thình lình có trận động đất dữ dội. Nền ngục thất rung chuyển. Tất cả cửa ngục đều mở tung. Xiềng xích bị tháo rời ra cả.
- Đa-ni-ên 9:20 - Tôi đang trình bày, khẩn nguyện, xưng tội lỗi tôi và tội lỗi dân chúng, cùng thiết tha nài nỉ với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời tôi vì Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
- Xuất Ai Cập 29:43 - Tại đó Ta cũng sẽ gặp người Ít-ra-ên, và vinh quang của Ta sẽ làm cho nơi này nên thánh.
- Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
- A-gai 2:7 - Ta sẽ làm xáo động các nước trên đất, và kho tàng của mọi quốc gia sẽ đổ về Đền Thờ. Ta sẽ làm cho nơi này huy hoàng lộng lẫy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- A-gai 2:8 - Tất cả vàng và bạc đều thuộc về Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- A-gai 2:9 - Vinh quang tối hậu của Đền Thờ này rực rỡ hơn vinh quang trước, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. Và Ta sẽ cho nơi này hưởng bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
- 1 Các Vua 8:54 - Lúc cầu nguyện, Sa-lô-môn quỳ gối trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu, hai tay đưa thẳng lên trời.
- 1 Các Vua 8:55 - Cầu nguyện xong, vua đứng dậy và lớn tiếng chúc phước lành cho toàn thể hội chúng Ít-ra-ên:
- 1 Các Vua 8:56 - “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, vì Ngài cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Mọi lời Chúa hứa qua Môi-se, đầy tớ Ngài, đều được Ngài thực hiện, không sót một điều nào.
- 1 Các Vua 8:57 - Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ở với chúng ta như đã ở với tổ tiên ta; cầu Chúa đừng rời, đừng bỏ chúng ta.
- 1 Các Vua 8:58 - Cầu cho lòng ta hướng về Chúa, đi theo lối Ngài, tuân giữ các điều răn, luật lệ, và quy tắc Chúa truyền cho tổ tiên ta.
- 1 Các Vua 8:59 - Cầu cho những lời cầu nguyện của ta được ngày đêm ở trước mặt Chúa Hằng Hữu, để mỗi ngày Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, giúp chúng ta trong mọi nhu cầu.
- 1 Các Vua 8:60 - Như vậy, khắp đất mới biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, chẳng có Đức Chúa Trời nào khác.
- 1 Các Vua 8:61 - Về phần anh chị em, phải hết lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, tuân giữ luật lệ và điều răn của Ngài, như anh chị em hiện đang tuân giữ.”
- Sáng Thế Ký 15:17 - Khi mặt trời lặn và trời đã tối, bỗng có một lò lửa bốc khói, và một ngọn lửa cháy giữa các sinh tế bị phân đôi.
- 1 Các Vua 18:24 - Họ sẽ cầu thần của họ; còn tôi sẽ cầu Chúa Hằng Hữu. Thần nào trả lời bằng lửa làm cho sinh tế bốc cháy là Đức Chúa Trời.” Toàn dân đều cho lời Ê-li nói là hợp lý.
- Xuất Ai Cập 40:34 - Có một đám mây kéo đến bao bọc Đền Tạm, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập đền.
- Xuất Ai Cập 40:35 - Môi-se không vào Đền Tạm được, vì đám mây dày đặc và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trong đền.
- 2 Sử Ký 5:13 - Những người thổi kèn và người ca hát cùng nhau hợp xướng tụng ngợi và cảm tạ Chúa Hằng Hữu. Hòa với tiếng kèn, tiếng chập chõa, cùng các nhạc cụ khác, họ cất cao giọng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu rằng: “Chúa thật toàn thiện! Đức nhân từ Ngài thể hiện đời đời!” Ngay lúc ấy, một đám mây phủ đầy Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 5:14 - Các thầy tế lễ không thể tiếp tục phục vụ trong Đền Thờ được, vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trên Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
- Ê-xê-chi-ên 43:5 - Rồi Thần Chúa nâng bổng tôi lên và đem tôi vào sân trong, và vinh quang Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ.
- 1 Các Vua 8:10 - Khi các thầy tế lễ vừa ra khỏi Nơi Thánh, mây tràn vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu,
- 1 Các Vua 8:11 - nên họ không thể tiếp tục đứng lại hành lễ. Vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập Đền Thờ.
- Thẩm Phán 6:21 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đưa cây gậy cầm nơi tay, chạm đầu gậy vào thịt và bánh. Lửa từ đá bốc lên thiêu cháy thịt và bánh không men. Sau đó, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu biến đi.
- Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
- Ê-xê-chi-ên 44:4 - Rồi người đưa tôi qua hành lang phía bắc ở trước Đền Thờ. Tôi nhìn và thấy vinh quang Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, nên tôi liền sấp mặt xuống đất.
- Lê-vi Ký 9:23 - A-rôn theo Môi-se vào Đền Tạm. Khi trở ra, hai ông liền chúc phước cho dân chúng lần nữa. Lúc ấy vinh quang của Chúa Hằng Hữu bày tỏ trước sự chiêm ngưỡng của toàn dân.
- Lê-vi Ký 9:24 - Lửa lóe ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu, thiêu hóa sinh tế lễ thiêu và mỡ trên bàn thờ. Thấy thế, toàn dân reo mừng và cung kính sấp mình thờ lạy.
- 1 Sử Ký 21:26 - Rồi Đa-vít xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng tế lễ thiêu và tế lễ bình an. Đa-vít kêu cầu Chúa Hằng Hữu. Chúa liền đáp lời vua bằng cách giáng lửa từ trời xuống bàn thờ dâng tế lễ thiêu.
- 1 Các Vua 18:38 - Lập tức, Chúa Hằng Hữu cho lửa xuống thiêu đốt cá sinh tế, củi, đá, bụi, và đốt cạn nước trong mương.