Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa loài người trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • 新标点和合本 - “ 神果真与世人同住在地上吗?看哪,天和天上的天尚且不足你居住的,何况我所建的这殿呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “上帝果真与世人同住在地上吗?看哪,天和天上的天尚且不足容纳你,何况我所建的这殿呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - “ 神果真与世人同住在地上吗?看哪,天和天上的天尚且不足容纳你,何况我所建的这殿呢?
  • 当代译本 - “然而,上帝啊,你真会住在人间吗?看啊,至高的诸天尚且容不下你,更何况我建造的这殿呢?
  • 圣经新译本 - “ 神真的要和人住在地上吗?看哪,天和天上的天也容不下你,何况我建造的这殿呢?
  • 中文标准译本 - “其实,神真的会与人同住在地上吗? 看哪,天和天上的天尚且无法容纳你, 更何况我所建造的这殿宇呢!
  • 现代标点和合本 - “神果真与世人同住在地上吗?看哪,天和天上的天尚且不足你居住的,何况我所建的这殿呢!
  • 和合本(拼音版) - “上帝果真与世人同住在地上吗?看哪,天和天上的天尚且不足你居住的,何况我所建的这殿呢!
  • New International Version - “But will God really dwell on earth with humans? The heavens, even the highest heavens, cannot contain you. How much less this temple I have built!
  • New International Reader's Version - “But will God really live on earth with human beings? After all, the heavens can’t hold you. In fact, even the highest heavens can’t hold you. So this temple I’ve built certainly can’t hold you!
  • English Standard Version - “But will God indeed dwell with man on the earth? Behold, heaven and the highest heaven cannot contain you, how much less this house that I have built!
  • New Living Translation - “But will God really live on earth among people? Why, even the highest heavens cannot contain you. How much less this Temple I have built!
  • The Message - Can it be that God will actually move into our neighborhood? Why, the cosmos itself isn’t large enough to give you breathing room, let alone this Temple I’ve built. Even so, I’m bold to ask: Pay attention to these my prayers, both intercessory and personal, O God, my God. Listen to my prayers, energetic and devout, that I’m setting before you right now. Keep your eyes open to this Temple day and night, this place you promised to dignify with your Name. And listen to the prayers that I pray in this place. And listen to your people Israel when they pray at this place. Listen from your home in heaven and when you hear, forgive.
  • Christian Standard Bible - But will God indeed live on earth with humans? Even heaven, the highest heaven, cannot contain you, much less this temple I have built.
  • New American Standard Bible - “But will God really dwell with mankind on the earth? Behold, heaven and the highest heaven cannot contain You; how much less this house which I have built!
  • New King James Version - “But will God indeed dwell with men on the earth? Behold, heaven and the heaven of heavens cannot contain You. How much less this temple which I have built!
  • Amplified Bible - “But will God actually dwell with mankind on the earth? Behold, heaven and the highest heaven cannot contain You; how much less this house which I have built!
  • American Standard Version - But will God in very deed dwell with men on the earth? behold, heaven and the heaven of heavens cannot contain thee; how much less this house which I have builded!
  • King James Version - But will God in very deed dwell with men on the earth? behold, heaven and the heaven of heavens cannot contain thee; how much less this house which I have built!
  • New English Translation - “God does not really live with humankind on the earth! Look, if the sky and the highest heaven cannot contain you, how much less this temple I have built!
  • World English Bible - “But will God indeed dwell with men on the earth? Behold, heaven and the heaven of heavens can’t contain you; how much less this house which I have built!
  • 新標點和合本 - 「神果真與世人同住在地上嗎?看哪,天和天上的天尚且不足你居住的,何況我所建的這殿呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「上帝果真與世人同住在地上嗎?看哪,天和天上的天尚且不足容納你,何況我所建的這殿呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「 神果真與世人同住在地上嗎?看哪,天和天上的天尚且不足容納你,何況我所建的這殿呢?
  • 當代譯本 - 「然而,上帝啊,你真會住在人間嗎?看啊,至高的諸天尚且容不下你,更何況我建造的這殿呢?
  • 聖經新譯本 - “ 神真的要和人住在地上嗎?看哪,天和天上的天也容不下你,何況我建造的這殿呢?
  • 呂振中譯本 - 『然而上帝果真和人同住在地上麼?看哪,天和天上之天尚且容不下你,何況我所建的這殿呢?
  • 中文標準譯本 - 「其實,神真的會與人同住在地上嗎? 看哪,天和天上的天尚且無法容納你, 更何況我所建造的這殿宇呢!
  • 現代標點和合本 - 「神果真與世人同住在地上嗎?看哪,天和天上的天尚且不足你居住的,何況我所建的這殿呢!
  • 文理和合譯本 - 然上帝豈真與世人同居於地乎、天與天上之天、不足容爾、況我所建之室乎、
  • 文理委辦譯本 - 然上帝豈居於地乎、穹蒼不足以居爾、天上明宮亦不足以居爾、況我所建之殿乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然天主豈真與世人同居於地乎、天與天上之天、尚不足為主之居所、況我所建之殿乎、
  • Nueva Versión Internacional - »Pero ¿será posible que tú, Dios mío, habites en la tierra con la humanidad? Si los cielos, por altos que sean, no pueden contenerte, ¡mucho menos este templo que he construido!
  • 현대인의 성경 - “하나님이시여, 그렇지만 주께서 정말 사람들과 함께 땅에 계실 수 있겠습니까? 가장 높은 하늘도 주를 모실 곳이 못 되는데 하물며 내가 건축한 이 성전에 어떻게 주를 모실 수 있겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - Но будет ли Бог действительно обитать на земле с людьми? Небеса, даже небеса небес, не могут вместить Тебя. Что же говорить об этом доме, который я построил!
  • Восточный перевод - Но будет ли Всевышний действительно обитать на земле с людьми? Небеса, даже небеса небес, не могут вместить Тебя. Что же говорить об этом храме, который я построил!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но будет ли Аллах действительно обитать на земле с людьми? Небеса, даже небеса небес, не могут вместить Тебя. Что же говорить об этом храме, который я построил!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но будет ли Всевышний действительно обитать на земле с людьми? Небеса, даже небеса небес, не могут вместить Тебя. Что же говорить об этом храме, который я построил!
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais est-ce qu’en vérité Dieu habiterait avec les hommes sur la terre, alors que le ciel dans toute son immensité ne saurait le contenir ? Combien moins ce temple que je viens de construire !
  • リビングバイブル - それにしても、あなたはこの地上で、ほんとうに人間とともに住まわれるのでしょうか。天も、天の天も、あなたをお入れすることができないのでしたら、まして、私が建てたこの神殿などはなおさらのことです。
  • Nova Versão Internacional - “Mas será possível que Deus habite na terra com os homens? Os céus, mesmo os mais altos céus, não podem conter-te. Muito menos este templo que construí!
  • Hoffnung für alle - Doch wirst du, Gott, wirklich auf der Erde bei den Menschen wohnen? Ist nicht sogar der weite Himmel noch zu klein, um dich zu fassen, geschweige denn dieses Haus, das ich gebaut habe?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่พระเจ้าจะประทับในโลกนี้ร่วมกับมนุษย์จริงๆ หรือ? ในเมื่อฟ้าสวรรค์สูงสุดยังไม่อาจรับพระองค์ไว้ได้ พระวิหารแห่งนี้ซึ่งข้าพระองค์สร้างขึ้นจะยิ่งเล็กน้อยกว่านั้นสักเท่าใด!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​เจ้า​จะ​พำนัก​อยู่​กับ​มนุษย์​ใน​โลก​หรือ ดู​เถิด สวรรค์​เบื้อง​บน​และ​ฟ้า​สวรรค์​ที่​อยู่​เกิน​เอื้อม​ยัง​จำกัด​พระ​องค์​ไม่​ได้ แล้ว​พระ​ตำหนัก​ที่​ข้าพเจ้า​สร้าง​ขึ้น​มา​หลัง​นี้​จะ​เล็ก​น้อย​กว่า​นั้น​เพียง​ไร
交叉引用
  • Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ma-thi-ơ 7:11 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con trên trời chẳng ban vật tốt cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:24 - Đức Chúa Trời, Đấng sáng tạo vũ trụ và vạn vật, là Chúa của trời đất nên không ngự trong Đền Thờ do tay người xây dựng.
  • Gióp 25:4 - Làm sao loài người được kể là vô tội trước mắt Đức Chúa Trời? Có ai từ người nữ sinh ra được xem là tinh sạch?
  • Gióp 25:5 - Đức Chúa Trời vinh quang hơn mặt trăng, Ngài chiếu sáng hơn các vì sao.
  • Gióp 25:6 - Huống chi con người, một loài giòi bọ; con cái loài người, một giống côn trùng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:48 - Tuy nhiên, Đấng Chí Cao không ở trong Đền Thờ do tay người. Như lời tiên tri:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:49 - ‘Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các con sẽ cất đền thờ gì cho Ta?’ Chúa Hằng Hữu hỏi. ‘Nơi nào là chỗ nghỉ ngơi cho Ta?
  • Gióp 4:19 - thì làm sao Ngài tin được vào loài người vốn được tạo nên bằng đất sét! Họ được làm từ cát bụi, và dễ bị nghiền nát như loài sâu mọt.
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Xuất Ai Cập 29:45 - Ta sẽ ở giữa người Ít-ra-ên, làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Xuất Ai Cập 29:46 - Họ sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta đã dẫn họ ra khỏi Ai Cập để ở với họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:2 - Tôi biết một người trong Chúa Cứu Thế, mười bốn năm trước được cất lên tầng trời thứ ba—hoặc trong thân xác hoặc ngoài thân xác, tôi không rõ, có Đức Chúa Trời biết—
  • 2 Sử Ký 32:15 - Đừng để Ê-xê-chia lừa bịp hoặc gạt gẫm các ngươi! Đừng tin lời láo khoét của nó vì không có thần nào của dân tộc nào hay vương quốc nào có khả năng giải cứu dân mình khỏi tay ta và các tổ phụ, chắc chắn Chúa các ngươi không thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta đâu!”
  • Gióp 9:14 - Vậy tôi là ai mà dám đối đáp cùng Đức Chúa Trời hay tìm lời tranh luận cùng Ngài?
  • Thi Thiên 113:5 - Ai có thể sánh với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng ngự trên cao?
  • Thi Thiên 113:6 - Ngài khom mình xuống nhìn xem mọi vật trong bầu trời và trên đất.
  • Thi Thiên 139:7 - Con sẽ đi đâu cho xa Thần Chúa! Con sẽ trốn đâu khỏi mặt Ngài?
  • Thi Thiên 139:8 - Nếu con lên trời, Chúa ngự tại đó; nếu con xuống âm phủ, Chúa cũng ở đó.
  • Thi Thiên 139:9 - Nếu con chắp cánh hừng đông, bay qua tận cùng biển cả,
  • Thi Thiên 139:10 - Chúa cũng đưa tay ra dẫn dắt, tay hữu Chúa vẫn nắm chặt lấy con.
  • Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
  • 2 Sử Ký 2:6 - Thật ra không ai có khả năng xây nhà cho Chúa. Nếu tầng trời bao la kia còn không đủ chỗ cho Ngài ngự, thì tôi là ai mà xây cất được Đền Thờ cho Ngài? Tôi chỉ mong xây cất được một nơi để dâng hương lên Chúa mà thôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa loài người trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • 新标点和合本 - “ 神果真与世人同住在地上吗?看哪,天和天上的天尚且不足你居住的,何况我所建的这殿呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “上帝果真与世人同住在地上吗?看哪,天和天上的天尚且不足容纳你,何况我所建的这殿呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - “ 神果真与世人同住在地上吗?看哪,天和天上的天尚且不足容纳你,何况我所建的这殿呢?
  • 当代译本 - “然而,上帝啊,你真会住在人间吗?看啊,至高的诸天尚且容不下你,更何况我建造的这殿呢?
  • 圣经新译本 - “ 神真的要和人住在地上吗?看哪,天和天上的天也容不下你,何况我建造的这殿呢?
  • 中文标准译本 - “其实,神真的会与人同住在地上吗? 看哪,天和天上的天尚且无法容纳你, 更何况我所建造的这殿宇呢!
  • 现代标点和合本 - “神果真与世人同住在地上吗?看哪,天和天上的天尚且不足你居住的,何况我所建的这殿呢!
  • 和合本(拼音版) - “上帝果真与世人同住在地上吗?看哪,天和天上的天尚且不足你居住的,何况我所建的这殿呢!
  • New International Version - “But will God really dwell on earth with humans? The heavens, even the highest heavens, cannot contain you. How much less this temple I have built!
  • New International Reader's Version - “But will God really live on earth with human beings? After all, the heavens can’t hold you. In fact, even the highest heavens can’t hold you. So this temple I’ve built certainly can’t hold you!
  • English Standard Version - “But will God indeed dwell with man on the earth? Behold, heaven and the highest heaven cannot contain you, how much less this house that I have built!
  • New Living Translation - “But will God really live on earth among people? Why, even the highest heavens cannot contain you. How much less this Temple I have built!
  • The Message - Can it be that God will actually move into our neighborhood? Why, the cosmos itself isn’t large enough to give you breathing room, let alone this Temple I’ve built. Even so, I’m bold to ask: Pay attention to these my prayers, both intercessory and personal, O God, my God. Listen to my prayers, energetic and devout, that I’m setting before you right now. Keep your eyes open to this Temple day and night, this place you promised to dignify with your Name. And listen to the prayers that I pray in this place. And listen to your people Israel when they pray at this place. Listen from your home in heaven and when you hear, forgive.
  • Christian Standard Bible - But will God indeed live on earth with humans? Even heaven, the highest heaven, cannot contain you, much less this temple I have built.
  • New American Standard Bible - “But will God really dwell with mankind on the earth? Behold, heaven and the highest heaven cannot contain You; how much less this house which I have built!
  • New King James Version - “But will God indeed dwell with men on the earth? Behold, heaven and the heaven of heavens cannot contain You. How much less this temple which I have built!
  • Amplified Bible - “But will God actually dwell with mankind on the earth? Behold, heaven and the highest heaven cannot contain You; how much less this house which I have built!
  • American Standard Version - But will God in very deed dwell with men on the earth? behold, heaven and the heaven of heavens cannot contain thee; how much less this house which I have builded!
  • King James Version - But will God in very deed dwell with men on the earth? behold, heaven and the heaven of heavens cannot contain thee; how much less this house which I have built!
  • New English Translation - “God does not really live with humankind on the earth! Look, if the sky and the highest heaven cannot contain you, how much less this temple I have built!
  • World English Bible - “But will God indeed dwell with men on the earth? Behold, heaven and the heaven of heavens can’t contain you; how much less this house which I have built!
  • 新標點和合本 - 「神果真與世人同住在地上嗎?看哪,天和天上的天尚且不足你居住的,何況我所建的這殿呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「上帝果真與世人同住在地上嗎?看哪,天和天上的天尚且不足容納你,何況我所建的這殿呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「 神果真與世人同住在地上嗎?看哪,天和天上的天尚且不足容納你,何況我所建的這殿呢?
  • 當代譯本 - 「然而,上帝啊,你真會住在人間嗎?看啊,至高的諸天尚且容不下你,更何況我建造的這殿呢?
  • 聖經新譯本 - “ 神真的要和人住在地上嗎?看哪,天和天上的天也容不下你,何況我建造的這殿呢?
  • 呂振中譯本 - 『然而上帝果真和人同住在地上麼?看哪,天和天上之天尚且容不下你,何況我所建的這殿呢?
  • 中文標準譯本 - 「其實,神真的會與人同住在地上嗎? 看哪,天和天上的天尚且無法容納你, 更何況我所建造的這殿宇呢!
  • 現代標點和合本 - 「神果真與世人同住在地上嗎?看哪,天和天上的天尚且不足你居住的,何況我所建的這殿呢!
  • 文理和合譯本 - 然上帝豈真與世人同居於地乎、天與天上之天、不足容爾、況我所建之室乎、
  • 文理委辦譯本 - 然上帝豈居於地乎、穹蒼不足以居爾、天上明宮亦不足以居爾、況我所建之殿乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然天主豈真與世人同居於地乎、天與天上之天、尚不足為主之居所、況我所建之殿乎、
  • Nueva Versión Internacional - »Pero ¿será posible que tú, Dios mío, habites en la tierra con la humanidad? Si los cielos, por altos que sean, no pueden contenerte, ¡mucho menos este templo que he construido!
  • 현대인의 성경 - “하나님이시여, 그렇지만 주께서 정말 사람들과 함께 땅에 계실 수 있겠습니까? 가장 높은 하늘도 주를 모실 곳이 못 되는데 하물며 내가 건축한 이 성전에 어떻게 주를 모실 수 있겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - Но будет ли Бог действительно обитать на земле с людьми? Небеса, даже небеса небес, не могут вместить Тебя. Что же говорить об этом доме, который я построил!
  • Восточный перевод - Но будет ли Всевышний действительно обитать на земле с людьми? Небеса, даже небеса небес, не могут вместить Тебя. Что же говорить об этом храме, который я построил!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но будет ли Аллах действительно обитать на земле с людьми? Небеса, даже небеса небес, не могут вместить Тебя. Что же говорить об этом храме, который я построил!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но будет ли Всевышний действительно обитать на земле с людьми? Небеса, даже небеса небес, не могут вместить Тебя. Что же говорить об этом храме, который я построил!
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais est-ce qu’en vérité Dieu habiterait avec les hommes sur la terre, alors que le ciel dans toute son immensité ne saurait le contenir ? Combien moins ce temple que je viens de construire !
  • リビングバイブル - それにしても、あなたはこの地上で、ほんとうに人間とともに住まわれるのでしょうか。天も、天の天も、あなたをお入れすることができないのでしたら、まして、私が建てたこの神殿などはなおさらのことです。
  • Nova Versão Internacional - “Mas será possível que Deus habite na terra com os homens? Os céus, mesmo os mais altos céus, não podem conter-te. Muito menos este templo que construí!
  • Hoffnung für alle - Doch wirst du, Gott, wirklich auf der Erde bei den Menschen wohnen? Ist nicht sogar der weite Himmel noch zu klein, um dich zu fassen, geschweige denn dieses Haus, das ich gebaut habe?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่พระเจ้าจะประทับในโลกนี้ร่วมกับมนุษย์จริงๆ หรือ? ในเมื่อฟ้าสวรรค์สูงสุดยังไม่อาจรับพระองค์ไว้ได้ พระวิหารแห่งนี้ซึ่งข้าพระองค์สร้างขึ้นจะยิ่งเล็กน้อยกว่านั้นสักเท่าใด!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​เจ้า​จะ​พำนัก​อยู่​กับ​มนุษย์​ใน​โลก​หรือ ดู​เถิด สวรรค์​เบื้อง​บน​และ​ฟ้า​สวรรค์​ที่​อยู่​เกิน​เอื้อม​ยัง​จำกัด​พระ​องค์​ไม่​ได้ แล้ว​พระ​ตำหนัก​ที่​ข้าพเจ้า​สร้าง​ขึ้น​มา​หลัง​นี้​จะ​เล็ก​น้อย​กว่า​นั้น​เพียง​ไร
  • Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ma-thi-ơ 7:11 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con trên trời chẳng ban vật tốt cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:24 - Đức Chúa Trời, Đấng sáng tạo vũ trụ và vạn vật, là Chúa của trời đất nên không ngự trong Đền Thờ do tay người xây dựng.
  • Gióp 25:4 - Làm sao loài người được kể là vô tội trước mắt Đức Chúa Trời? Có ai từ người nữ sinh ra được xem là tinh sạch?
  • Gióp 25:5 - Đức Chúa Trời vinh quang hơn mặt trăng, Ngài chiếu sáng hơn các vì sao.
  • Gióp 25:6 - Huống chi con người, một loài giòi bọ; con cái loài người, một giống côn trùng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:48 - Tuy nhiên, Đấng Chí Cao không ở trong Đền Thờ do tay người. Như lời tiên tri:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:49 - ‘Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các con sẽ cất đền thờ gì cho Ta?’ Chúa Hằng Hữu hỏi. ‘Nơi nào là chỗ nghỉ ngơi cho Ta?
  • Gióp 4:19 - thì làm sao Ngài tin được vào loài người vốn được tạo nên bằng đất sét! Họ được làm từ cát bụi, và dễ bị nghiền nát như loài sâu mọt.
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Xuất Ai Cập 29:45 - Ta sẽ ở giữa người Ít-ra-ên, làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Xuất Ai Cập 29:46 - Họ sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta đã dẫn họ ra khỏi Ai Cập để ở với họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:2 - Tôi biết một người trong Chúa Cứu Thế, mười bốn năm trước được cất lên tầng trời thứ ba—hoặc trong thân xác hoặc ngoài thân xác, tôi không rõ, có Đức Chúa Trời biết—
  • 2 Sử Ký 32:15 - Đừng để Ê-xê-chia lừa bịp hoặc gạt gẫm các ngươi! Đừng tin lời láo khoét của nó vì không có thần nào của dân tộc nào hay vương quốc nào có khả năng giải cứu dân mình khỏi tay ta và các tổ phụ, chắc chắn Chúa các ngươi không thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta đâu!”
  • Gióp 9:14 - Vậy tôi là ai mà dám đối đáp cùng Đức Chúa Trời hay tìm lời tranh luận cùng Ngài?
  • Thi Thiên 113:5 - Ai có thể sánh với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng ngự trên cao?
  • Thi Thiên 113:6 - Ngài khom mình xuống nhìn xem mọi vật trong bầu trời và trên đất.
  • Thi Thiên 139:7 - Con sẽ đi đâu cho xa Thần Chúa! Con sẽ trốn đâu khỏi mặt Ngài?
  • Thi Thiên 139:8 - Nếu con lên trời, Chúa ngự tại đó; nếu con xuống âm phủ, Chúa cũng ở đó.
  • Thi Thiên 139:9 - Nếu con chắp cánh hừng đông, bay qua tận cùng biển cả,
  • Thi Thiên 139:10 - Chúa cũng đưa tay ra dẫn dắt, tay hữu Chúa vẫn nắm chặt lấy con.
  • Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
  • 2 Sử Ký 2:6 - Thật ra không ai có khả năng xây nhà cho Chúa. Nếu tầng trời bao la kia còn không đủ chỗ cho Ngài ngự, thì tôi là ai mà xây cất được Đền Thờ cho Ngài? Tôi chỉ mong xây cất được một nơi để dâng hương lên Chúa mà thôi.
圣经
资源
计划
奉献