Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, nguyện lời Chúa phán hứa với Đa-vít, đầy tớ Ngài, được ứng nghiệm.
  • 新标点和合本 - 耶和华以色列的 神啊,求你成就向你仆人大卫所应许的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—以色列的上帝啊,现在求你成就向你仆人大卫所应许的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—以色列的 神啊,现在求你成就向你仆人大卫所应许的话。
  • 当代译本 - 以色列的上帝耶和华啊,求你实现你对你仆人大卫的应许。
  • 圣经新译本 - 耶和华以色列的 神啊,现在求你实现你向你的仆人大卫应许的话吧!
  • 中文标准译本 - 现在,耶和华以色列的神哪, 求你成就你向你仆人大卫所说的话。
  • 现代标点和合本 - 耶和华以色列的神啊,求你成就向你仆人大卫所应许的话!
  • 和合本(拼音版) - 耶和华以色列的上帝啊,求你成就向你仆人大卫所应许的话。
  • New International Version - And now, Lord, the God of Israel, let your word that you promised your servant David come true.
  • New International Reader's Version - Lord, you are the God of Israel. So let your promise to your servant David come true.
  • English Standard Version - Now therefore, O Lord, God of Israel, let your word be confirmed, which you have spoken to your servant David.
  • New Living Translation - Now, O Lord, God of Israel, fulfill this promise to your servant David.
  • The Message - O God, God of Israel, let this all happen— confirm and establish it!
  • Christian Standard Bible - Now, Lord God of Israel, please confirm what you promised to your servant David.
  • New American Standard Bible - Now then, Lord, God of Israel, let Your word be confirmed which You have spoken to Your servant David.
  • New King James Version - And now, O Lord God of Israel, let Your word come true, which You have spoken to Your servant David.
  • Amplified Bible - Now then, O Lord, the God of Israel, let Your word which You have spoken to Your servant David be confirmed (verified).
  • American Standard Version - Now therefore, O Jehovah, the God of Israel, let thy word be verified, which thou spakest unto thy servant David.
  • King James Version - Now then, O Lord God of Israel, let thy word be verified, which thou hast spoken unto thy servant David.
  • New English Translation - Now, O Lord God of Israel, may the promise you made to your servant David be realized.
  • World English Bible - Now therefore, Yahweh, the God of Israel, let your word be verified, which you spoke to your servant David.
  • 新標點和合本 - 耶和華-以色列的神啊,求你成就向你僕人大衛所應許的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-以色列的上帝啊,現在求你成就向你僕人大衛所應許的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—以色列的 神啊,現在求你成就向你僕人大衛所應許的話。
  • 當代譯本 - 以色列的上帝耶和華啊,求你實現你對你僕人大衛的應許。
  • 聖經新譯本 - 耶和華以色列的 神啊,現在求你實現你向你的僕人大衛應許的話吧!
  • 呂振中譯本 - 永恆主 以色列 的上帝啊,現在求你使你的話、你對你僕人 大衛 所說過的 話 、得證實吧。
  • 中文標準譯本 - 現在,耶和華以色列的神哪, 求你成就你向你僕人大衛所說的話。
  • 現代標點和合本 - 耶和華以色列的神啊,求你成就向你僕人大衛所應許的話!
  • 文理和合譯本 - 以色列之上帝耶和華歟、爾與爾僕大衛所言者、願爾成之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主 以色列 之天主、所許主之僕 大衛 之言、俾有效驗、
  • Nueva Versión Internacional - Señor, Dios de Israel, ¡confirma ahora esta promesa que le hiciste a tu siervo David!
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 하나님 여호와여, 주의 종 내 아버지에게 말씀하신 이 모든 약속이 이제 이루어지게 하소서.
  • Новый Русский Перевод - И теперь, Господи, Бог Израиля, пусть исполнится слово, которое Ты дал Твоему слуге Давиду!
  • Восточный перевод - И теперь, Вечный, Бог Исраила, пусть исполнится слово, которое Ты дал Твоему рабу Давуду!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И теперь, Вечный, Бог Исраила, пусть исполнится слово, которое Ты дал Твоему рабу Давуду!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И теперь, Вечный, Бог Исроила, пусть исполнится слово, которое Ты дал Твоему рабу Довуду!
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, maintenant, Eternel, Dieu d’Israël, daigne réaliser cette promesse que tu as faite à ton serviteur David !
  • リビングバイブル - どうか、この約束を完全に果たしてください。
  • Nova Versão Internacional - Agora, ó Senhor, Deus de Israel, que se confirme a palavra que falaste a teu servo Davi.
  • Hoffnung für alle - Ja, Herr, du Gott Israels, bitte erfülle alles, was du deinem Diener David versprochen hast!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอล บัดนี้ขอทรงโปรดให้เป็นไปตามคำมั่นสัญญาที่ทรงให้ไว้แก่ดาวิดผู้รับใช้ของพระองค์ด้วยเถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล ขอ​พระ​องค์​ยืนยัน​คำ​ที่​พระ​องค์​ได้​กล่าว​กับ​ดาวิด​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​ด้วย​เถิด
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 7:25 - Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời, con xin nhận lời Chúa hứa cho con và dòng dõi con. Chứng thực lời Chúa hứa được dài lâu mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:26 - Xin Danh Chúa được ca tụng muôn đời: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên!’ Xin cho nhà Đa-vít, là đầy tớ Chúa được vững bền mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:27 - Vì Chúa đã tiết lộ cho đầy tớ Ngài hay rằng, Ngài sẽ xây dựng cho con một triều đại, nên lạy Chúa Toàn Năng, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, con mới dám dâng lên những lời cầu nguyện này.
  • 2 Sa-mu-ên 7:28 - Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Lời Ngài là chân lý, và Chúa đã hứa cho đầy tớ Ngài những điều tốt lành.
  • 2 Sa-mu-ên 7:29 - Xin Chúa ban phước lành trên triều đại của đầy tớ Ngài, cho được tồn tại trước mặt Ngài mãi mãi. Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài đã hứa như thế, được Chúa ban phước, triều đại đầy tớ Ngài chắc chắn sẽ hưởng phước lành mãi mãi!”
  • Giê-rê-mi 11:5 - Ta đã phán vậy để thực hiện lời Ta thề hứa với tổ phụ các ngươi, và ban cho họ một đất nước tràn sữa và mật như đã có ngày nay.’” Tôi thưa: “A-men, Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin điều ấy được nên.”
  • Y-sai 45:3 - Ta sẽ cho con các kho tàng châu báu giấu trong hang sâu bí mật. Ta sẽ làm điều này để con biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã gọi đích danh con.”
  • Xuất Ai Cập 24:10 - Họ được chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Dưới chân Ngài như có cái bệ bằng ngọc xa-phia, trong như trời xanh.
  • 2 Sử Ký 6:4 - “Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã thực hiện lời hứa với cha ta là Đa-vít. Vì Ngài đã phán với cha ta:
  • 2 Sử Ký 6:14 - Ông cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, trên các tầng trời và dưới đất, không có thần nào giống như Đức Chúa Trời. Ngài luôn giữ giao ước và lòng nhân từ với những người hết lòng đi trước mặt Chúa.
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, nguyện lời Chúa phán hứa với Đa-vít, đầy tớ Ngài, được ứng nghiệm.
  • 新标点和合本 - 耶和华以色列的 神啊,求你成就向你仆人大卫所应许的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—以色列的上帝啊,现在求你成就向你仆人大卫所应许的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—以色列的 神啊,现在求你成就向你仆人大卫所应许的话。
  • 当代译本 - 以色列的上帝耶和华啊,求你实现你对你仆人大卫的应许。
  • 圣经新译本 - 耶和华以色列的 神啊,现在求你实现你向你的仆人大卫应许的话吧!
  • 中文标准译本 - 现在,耶和华以色列的神哪, 求你成就你向你仆人大卫所说的话。
  • 现代标点和合本 - 耶和华以色列的神啊,求你成就向你仆人大卫所应许的话!
  • 和合本(拼音版) - 耶和华以色列的上帝啊,求你成就向你仆人大卫所应许的话。
  • New International Version - And now, Lord, the God of Israel, let your word that you promised your servant David come true.
  • New International Reader's Version - Lord, you are the God of Israel. So let your promise to your servant David come true.
  • English Standard Version - Now therefore, O Lord, God of Israel, let your word be confirmed, which you have spoken to your servant David.
  • New Living Translation - Now, O Lord, God of Israel, fulfill this promise to your servant David.
  • The Message - O God, God of Israel, let this all happen— confirm and establish it!
  • Christian Standard Bible - Now, Lord God of Israel, please confirm what you promised to your servant David.
  • New American Standard Bible - Now then, Lord, God of Israel, let Your word be confirmed which You have spoken to Your servant David.
  • New King James Version - And now, O Lord God of Israel, let Your word come true, which You have spoken to Your servant David.
  • Amplified Bible - Now then, O Lord, the God of Israel, let Your word which You have spoken to Your servant David be confirmed (verified).
  • American Standard Version - Now therefore, O Jehovah, the God of Israel, let thy word be verified, which thou spakest unto thy servant David.
  • King James Version - Now then, O Lord God of Israel, let thy word be verified, which thou hast spoken unto thy servant David.
  • New English Translation - Now, O Lord God of Israel, may the promise you made to your servant David be realized.
  • World English Bible - Now therefore, Yahweh, the God of Israel, let your word be verified, which you spoke to your servant David.
  • 新標點和合本 - 耶和華-以色列的神啊,求你成就向你僕人大衛所應許的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-以色列的上帝啊,現在求你成就向你僕人大衛所應許的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—以色列的 神啊,現在求你成就向你僕人大衛所應許的話。
  • 當代譯本 - 以色列的上帝耶和華啊,求你實現你對你僕人大衛的應許。
  • 聖經新譯本 - 耶和華以色列的 神啊,現在求你實現你向你的僕人大衛應許的話吧!
  • 呂振中譯本 - 永恆主 以色列 的上帝啊,現在求你使你的話、你對你僕人 大衛 所說過的 話 、得證實吧。
  • 中文標準譯本 - 現在,耶和華以色列的神哪, 求你成就你向你僕人大衛所說的話。
  • 現代標點和合本 - 耶和華以色列的神啊,求你成就向你僕人大衛所應許的話!
  • 文理和合譯本 - 以色列之上帝耶和華歟、爾與爾僕大衛所言者、願爾成之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主 以色列 之天主、所許主之僕 大衛 之言、俾有效驗、
  • Nueva Versión Internacional - Señor, Dios de Israel, ¡confirma ahora esta promesa que le hiciste a tu siervo David!
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 하나님 여호와여, 주의 종 내 아버지에게 말씀하신 이 모든 약속이 이제 이루어지게 하소서.
  • Новый Русский Перевод - И теперь, Господи, Бог Израиля, пусть исполнится слово, которое Ты дал Твоему слуге Давиду!
  • Восточный перевод - И теперь, Вечный, Бог Исраила, пусть исполнится слово, которое Ты дал Твоему рабу Давуду!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И теперь, Вечный, Бог Исраила, пусть исполнится слово, которое Ты дал Твоему рабу Давуду!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И теперь, Вечный, Бог Исроила, пусть исполнится слово, которое Ты дал Твоему рабу Довуду!
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, maintenant, Eternel, Dieu d’Israël, daigne réaliser cette promesse que tu as faite à ton serviteur David !
  • リビングバイブル - どうか、この約束を完全に果たしてください。
  • Nova Versão Internacional - Agora, ó Senhor, Deus de Israel, que se confirme a palavra que falaste a teu servo Davi.
  • Hoffnung für alle - Ja, Herr, du Gott Israels, bitte erfülle alles, was du deinem Diener David versprochen hast!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอล บัดนี้ขอทรงโปรดให้เป็นไปตามคำมั่นสัญญาที่ทรงให้ไว้แก่ดาวิดผู้รับใช้ของพระองค์ด้วยเถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล ขอ​พระ​องค์​ยืนยัน​คำ​ที่​พระ​องค์​ได้​กล่าว​กับ​ดาวิด​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​ด้วย​เถิด
  • 2 Sa-mu-ên 7:25 - Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời, con xin nhận lời Chúa hứa cho con và dòng dõi con. Chứng thực lời Chúa hứa được dài lâu mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:26 - Xin Danh Chúa được ca tụng muôn đời: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên!’ Xin cho nhà Đa-vít, là đầy tớ Chúa được vững bền mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:27 - Vì Chúa đã tiết lộ cho đầy tớ Ngài hay rằng, Ngài sẽ xây dựng cho con một triều đại, nên lạy Chúa Toàn Năng, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, con mới dám dâng lên những lời cầu nguyện này.
  • 2 Sa-mu-ên 7:28 - Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Lời Ngài là chân lý, và Chúa đã hứa cho đầy tớ Ngài những điều tốt lành.
  • 2 Sa-mu-ên 7:29 - Xin Chúa ban phước lành trên triều đại của đầy tớ Ngài, cho được tồn tại trước mặt Ngài mãi mãi. Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài đã hứa như thế, được Chúa ban phước, triều đại đầy tớ Ngài chắc chắn sẽ hưởng phước lành mãi mãi!”
  • Giê-rê-mi 11:5 - Ta đã phán vậy để thực hiện lời Ta thề hứa với tổ phụ các ngươi, và ban cho họ một đất nước tràn sữa và mật như đã có ngày nay.’” Tôi thưa: “A-men, Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin điều ấy được nên.”
  • Y-sai 45:3 - Ta sẽ cho con các kho tàng châu báu giấu trong hang sâu bí mật. Ta sẽ làm điều này để con biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã gọi đích danh con.”
  • Xuất Ai Cập 24:10 - Họ được chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Dưới chân Ngài như có cái bệ bằng ngọc xa-phia, trong như trời xanh.
  • 2 Sử Ký 6:4 - “Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã thực hiện lời hứa với cha ta là Đa-vít. Vì Ngài đã phán với cha ta:
  • 2 Sử Ký 6:14 - Ông cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, trên các tầng trời và dưới đất, không có thần nào giống như Đức Chúa Trời. Ngài luôn giữ giao ước và lòng nhân từ với những người hết lòng đi trước mặt Chúa.
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
圣经
资源
计划
奉献