Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến đầu năm sau, vua Nê-bu-cát-nết-sa sai bắt giải Giê-hô-gia-kin qua Ba-by-lôn, cùng cướp đi nhiều dụng cụ quý giá trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, rồi lập Sê-đê-kia, chú của Giê-hô-gia-kin, làm vua Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 过了一年,尼布甲尼撒差遣人将约雅斤和耶和华殿里各样宝贵的器皿带到巴比伦,就立约雅斤的叔叔(原文作“兄”)西底家作犹大和耶路撒冷的王。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 过了一年,尼布甲尼撒王差遣人将约雅斤和耶和华殿里宝贵的器皿带到巴比伦,然后立约雅斤的叔父 西底家作犹大和耶路撒冷的王。
  • 和合本2010(神版-简体) - 过了一年,尼布甲尼撒王差遣人将约雅斤和耶和华殿里宝贵的器皿带到巴比伦,然后立约雅斤的叔父 西底家作犹大和耶路撒冷的王。
  • 当代译本 - 那年春天,尼布甲尼撒王派人把他和耶和华殿里的贵重器皿一同带到巴比伦。尼布甲尼撒另立约雅斤的叔叔 西底迦做犹大和耶路撒冷的王。
  • 圣经新译本 - 过了年,尼布甲尼撒派人去把约雅斤和耶和华殿里的珍贵的器皿,一起带到巴比伦来。他立了约雅斤的叔叔西底家,作犹大和耶路撒冷的王。
  • 中文标准译本 - 年初的时候,尼布甲尼撒王派人来把约雅斤与耶和华殿宝贵的器皿一同带到巴比伦,立他的叔叔西底加为犹大和耶路撒冷的王。
  • 现代标点和合本 - 过了一年,尼布甲尼撒差遣人将约雅斤和耶和华殿里各样宝贵的器皿带到巴比伦,就立约雅斤的叔叔 西底家做犹大和耶路撒冷的王。
  • 和合本(拼音版) - 过了一年,尼布甲尼撒差遣人将约雅斤和耶和华殿里各样宝贵的器皿带到巴比伦,就立约雅斤的叔叔 西底家作犹大和耶路撒冷的王。
  • New International Version - In the spring, King Nebuchadnezzar sent for him and brought him to Babylon, together with articles of value from the temple of the Lord, and he made Jehoiachin’s uncle, Zedekiah, king over Judah and Jerusalem.
  • New International Reader's Version - In the spring, King Nebuchadnezzar sent for him. He brought him to Babylon. He also brought things of value from the Lord’s temple. He made Zedekiah king over Judah and Jerusalem. Zedekiah was Jehoiachin’s uncle.
  • English Standard Version - In the spring of the year King Nebuchadnezzar sent and brought him to Babylon, with the precious vessels of the house of the Lord, and made his brother Zedekiah king over Judah and Jerusalem.
  • New Living Translation - In the spring of the year King Nebuchadnezzar took Jehoiachin to Babylon. Many treasures from the Temple of the Lord were also taken to Babylon at that time. And Nebuchadnezzar installed Jehoiachin’s uncle, Zedekiah, as the next king in Judah and Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - In the spring Nebuchadnezzar sent for him and brought him to Babylon along with the valuable articles of the Lord’s temple. Then he made Jehoiachin’s brother Zedekiah king over Judah and Jerusalem.
  • New American Standard Bible - At the turn of the year King Nebuchadnezzar sent men and had him brought to Babylon with the valuable articles of the house of the Lord; and he made his relative Zedekiah king over Judah and Jerusalem.
  • New King James Version - At the turn of the year King Nebuchadnezzar summoned him and took him to Babylon, with the costly articles from the house of the Lord, and made Zedekiah, Jehoiakim’s brother, king over Judah and Jerusalem.
  • Amplified Bible - Now at the turn of the year [in the spring], King Nebuchadnezzar sent word and had him brought to Babylon with the valuable articles of the house of the Lord, and made his brother Zedekiah king over Judah and Jerusalem.
  • American Standard Version - And at the return of the year king Nebuchadnezzar sent, and brought him to Babylon, with the goodly vessels of the house of Jehovah, and made Zedekiah his brother king over Judah and Jerusalem.
  • King James Version - And when the year was expired, king Nebuchadnezzar sent, and brought him to Babylon, with the goodly vessels of the house of the Lord, and made Zedekiah his brother king over Judah and Jerusalem.
  • New English Translation - At the beginning of the year King Nebuchadnezzar ordered him to be brought to Babylon, along with the valuable items in the Lord’s temple. In his place he made his relative Zedekiah king over Judah and Jerusalem.
  • World English Bible - At the return of the year, king Nebuchadnezzar sent and brought him to Babylon, with the valuable vessels of Yahweh’s house, and made Zedekiah his brother king over Judah and Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 過了一年,尼布甲尼撒差遣人將約雅斤和耶和華殿裏各樣寶貴的器皿帶到巴比倫,就立約雅斤的叔叔 (原文是兄) 西底家作猶大和耶路撒冷的王。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 過了一年,尼布甲尼撒王差遣人將約雅斤和耶和華殿裏寶貴的器皿帶到巴比倫,然後立約雅斤的叔父 西底家作猶大和耶路撒冷的王。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 過了一年,尼布甲尼撒王差遣人將約雅斤和耶和華殿裏寶貴的器皿帶到巴比倫,然後立約雅斤的叔父 西底家作猶大和耶路撒冷的王。
  • 當代譯本 - 那年春天,尼布甲尼撒王派人把他和耶和華殿裡的貴重器皿一同帶到巴比倫。尼布甲尼撒另立約雅斤的叔叔 西底迦做猶大和耶路撒冷的王。
  • 聖經新譯本 - 過了年,尼布甲尼撒派人去把約雅斤和耶和華殿裡的珍貴的器皿,一起帶到巴比倫來。他立了約雅斤的叔叔西底家,作猶大和耶路撒冷的王。
  • 呂振中譯本 - 到了年頭、 尼布甲尼撒 差遣了人將 約雅斤 帶到 巴比倫 ,連同永恆主殿裏珍寶的器皿 都帶去 ;他就立 約雅斤 的叔叔 西底家 作王來管理 猶大 和 耶路撒冷 。
  • 中文標準譯本 - 年初的時候,尼布甲尼撒王派人來把約雅斤與耶和華殿寶貴的器皿一同帶到巴比倫,立他的叔叔西底加為猶大和耶路撒冷的王。
  • 現代標點和合本 - 過了一年,尼布甲尼撒差遣人將約雅斤和耶和華殿裡各樣寶貴的器皿帶到巴比倫,就立約雅斤的叔叔 西底家做猶大和耶路撒冷的王。
  • 文理和合譯本 - 歲首尼布甲尼撒遣人攜約雅斤、及耶和華室之珍器、至巴比倫、立約雅斤叔西底家、為猶大及耶路撒冷王、○
  • 文理委辦譯本 - 歲暮尼布甲尼撒王遣使臣、取王至巴比倫、虜耶和華殿之珍器、立約雅斤叔西底家、治猶大 耶路撒冷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 歲暮、 尼布甲尼撒 遣人攜 約雅斤 至 巴比倫 、亦擄掠主殿諸珍器、立 約雅斤 叔 叔原文作兄 西底家 、為 猶大 及 耶路撒冷 王、○
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, a comienzos del año el rey Nabucodonosor mandó que lo llevaran a Babilonia, junto con los utensilios más valiosos del templo del Señor, e hizo reinar sobre Judá y Jerusalén a Sedequías, pariente de Joaquín.
  • 현대인의 성경 - 이듬해 봄에 느부갓네살은 여호야긴을 바빌로니아로 잡아가고 성전의 소중한 비품들도 함께 가져갔다. 그런 다음 그는 여호야긴의 삼촌 시드기야를 유다와 예루살렘의 왕으로 삼았다.
  • Новый Русский Перевод - Весной царь Навуходоносор послал за ним, и его доставили в Вавилон, а заодно забрали дорогую утварь из дома Господа. А царем Иудеи и Иерусалима вместо него он сделал дядю Иехонии Цедекию. ( 4 Цар. 24:18-20 ; Иер. 52:1-3 )
  • Восточный перевод - Весной царь Навуходоносор послал за ним, и его доставили в Вавилон, а заодно забрали дорогую утварь из храма Вечного. А царём Иудеи и Иерусалима вместо него он сделал дядю Иехонии Цедекию.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Весной царь Навуходоносор послал за ним, и его доставили в Вавилон, а заодно забрали дорогую утварь из храма Вечного. А царём Иудеи и Иерусалима вместо него он сделал дядю Иехонии Цедекию.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Весной царь Навуходоносор послал за ним, и его доставили в Вавилон, а заодно забрали дорогую утварь из храма Вечного. А царём Иудеи и Иерусалима вместо него он сделал дядю Иехонии Цедекию.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vers la fin de l’année, au printemps, le roi Nabuchodonosor envoya son armée pour le prendre et l’amener à Babylone en même temps que les objets précieux du temple de l’Eternel . Il établit Sédécias , un parent de Yehoyakîn, comme roi de Juda et de Jérusalem.
  • リビングバイブル - 翌年の春、彼はネブカデネザルから呼び出され、神殿の多くの宝物とともにバビロンへ連れて行かれました。ネブカデネザルは、エホヤキンの兄弟ゼデキヤを、ユダとエルサレムの新しい王に任命しました。
  • Nova Versão Internacional - Na primavera o rei Nabucodonosor mandou levá-lo para a Babilônia, junto com objetos de valor retirados do templo do Senhor, e proclamou Zedequias, tio de Joaquim, rei sobre Judá e sobre Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Schon im darauffolgenden Frühling ließ König Nebukadnezar ihn gefangen nehmen und nach Babylon bringen. Auch die kostbaren Gegenstände aus dem Tempel des Herrn nahm er mit. Nebukadnezar ernannte Jojachins Onkel Zedekia zum neuen König. ( 2. Könige 24,18–25,21 ; Jeremia 39,1‒10 ; 52,1‒30 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในฤดูใบไม้ผลิ กษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์ให้นำตัวเยโฮยาคีนไปยังบาบิโลน พร้อมกับของมีค่าทั้งปวงจากพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า และตั้งเศเดคียาห์ลุง ของเยโฮยาคีนเป็นกษัตริย์ครองยูดาห์และเยรูซาเล็ม ( 2พกษ.24:18-20 ; ยรม.52:1-3 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ฤดู​ใบ​ไม้​ผลิ​ของ​ปี​นั้น กษัตริย์​เนบูคัดเนสซาร์​ให้​คน​ไป​นำ​ท่าน​มา​ยัง​บาบิโลน พร้อม​กับ​ภาชนะ​มี​ค่า​ของ​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​แต่งตั้ง​เศเดคียาห์​ญาติ​ของ​ท่าน​ให้​เป็น​กษัตริย์​ปกครอง​ยูดาห์​และ​เยรูซาเล็ม
交叉引用
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • Đa-ni-ên 1:1 - Năm thứ ba triều Vua Giê-hô-gia-kim, nước Giu-đa, Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn đem quân bao vây Giê-ru-sa-lem.
  • Đa-ni-ên 1:2 - Chúa Hằng Hữu giao nạp Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa vào tay Nê-bu-cát-nết-sa, luôn với một phần khí dụng của Đền Thờ Đức Chúa Trời. Vua Ba-by-lôn cho chở các khí dụng ấy về cất kỹ trong kho tàng tại đền thờ thần mình ở xứ Si-nê-a.
  • Ê-xê-chi-ên 1:2 - Việc này xảy ra vào năm thứ năm sau khi Vua Giê-hô-gia-kin bị lưu đày.
  • 1 Sử Ký 3:15 - Con trai của Giô-si-a là Giô-ha-nan (trưởng nam), Giê-hô-gia-kim (thứ hai), Sê-đê-kia (thứ ba), và Sa-lum (thứ tư).
  • 1 Sử Ký 3:16 - Con trai của Giê-hô-gia-kim là Giê-chô-nia và Sê-đê-kia.
  • Đa-ni-ên 5:2 - Vừa nhấm rượu, vua Bên-xát-sa hứng chí ra lệnh đem ra tất cả chén vàng, chén bạc mà Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã đoạt lấy trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, để vua quan cùng các hoàng hậu và các cung phi uống rượu.
  • 2 Sa-mu-ên 11:1 - Đầu năm mới, khi vua các nước dấy binh chinh chiến, Đa-vít sai Giô-áp chinh phạt Am-môn và vây thành Ráp-ba. Còn Đa-vít ở lại Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 27:18 - Nếu chúng thật là tiên tri và thật sự nói lời Chúa Hằng Hữu, thì để chúng cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Hãy để chúng cầu nguyện rằng các khí dụng, bảo vật còn sót trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong cung vua và tại Giê-ru-sa-lem sẽ không bị đem qua Ba-by-lôn nữa!’
  • Giê-rê-mi 27:19 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán về các cột trụ phía trước Đền Thờ, các chậu đồng gọi là Biển, các chân đế, và các bảo vật còn sót lại trong thành.
  • Giê-rê-mi 27:20 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã để chúng lại trong thành khi Giê-chô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa cùng tất cả quý tộc của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem bị lưu đày.
  • Giê-rê-mi 27:21 - Phải, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những vật quý giá vẫn còn trong Đền Thờ và trong các cung điện của vua Giu-đa:
  • Giê-rê-mi 27:22 - ‘Những bảo vật này sẽ bị đem hết qua Ba-by-lôn và giữ tại đó cho đến ngày Ta ấn định,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Rồi đến ngày Ta sẽ đem chúng trở về Giê-ru-sa-lem.’”
  • Giê-rê-mi 22:25 - Ta sẽ phó ngươi cho bọn tìm giết ngươi, là bọn mà ngươi khiếp sợ—tức Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và quân đội Ba-by-lôn hùng mạnh.
  • 2 Các Vua 25:27 - Vừa lên ngôi làm vua Ba-by-lôn, Ê-vinh-mê-rô-đác tha Giê-hô-gia-kin, vua Giu-đa ra khỏi ngục. Việc này xảy ra vào ngày hai mươi bảy tháng mười hai, năm thứ ba mươi bảy, tính từ lúc vua Giu-đa bị bắt.
  • 2 Các Vua 25:28 - Vua Ba-by-lôn nói lời hòa nhã với Giê-hô-gia-kin, và cất nhắc người lên hàng cao trọng hơn các vua khác cũng đang bị giam giữ ở Ba-by-lôn với Giê-hô-gia-kin.
  • 2 Các Vua 25:29 - Từ hôm ấy, Giê-hô-gia-kin không còn phải mặc áo tù nữa, nhưng mỗi ngày được ăn uống tại bàn của vua,
  • 2 Các Vua 25:30 - được vua cấp dưỡng thức ăn đầy đủ hằng ngày cho đến khi qua đời.
  • Giê-rê-mi 24:1 - Sau khi Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn lưu đày Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, với các quan tướng của Giu-đa, cùng tất cả thợ điêu khắc và thợ thủ công, Chúa Hằng Hữu cho tôi thấy khải tượng này. Tôi thấy có hai giỏ trái vả đặt trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu trong Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 36:18 - Vua lấy tất cả dụng cụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời về Ba-by-lôn, bất luận lớn nhỏ, các bảo vật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho của vua và các quan viên.
  • 2 Các Vua 24:10 - Khi quân Ba-by-lôn do Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, đích thân chỉ huy kéo đến vây Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Các Vua 24:11 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa của Ba-by-lôn đến trước thành, đang khi quân đội của vua đang bao vây nó.
  • 2 Các Vua 24:12 - Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa cùng với mẹ vua, các cận thần, các tướng lãnh, và các triều thần ra đầu hàng vua Ba-by-lôn. Vua Ba-by-lôn bắt Giê-hô-gia-kin sau khi lên ngôi được tám năm.
  • 2 Các Vua 24:13 - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.
  • 2 Các Vua 24:14 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đi mọi người dân Giê-ru-sa-lem, tất cả tướng lãnh, và những chiến sĩ dũng mãnh, thợ mộc, và thợ rèn—gồm tất cả là 10.000 người bị đem đi lưu đày. Ngoại trừ những người nghèo khổ cùng cực trong xứ.
  • 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Các Vua 24:16 - luôn cả 7.000 lính thiện chiến và 1.000 thợ đủ loại, kể cả thợ mộc và thợ rèn. Đó là những người mà vua Ba-by-lôn bắt lưu đày sang Ba-by-lôn
  • 2 Các Vua 24:17 - Vua Ba-by-lôn đặt Mát-ta-nia, chú của Giê-hô-gia-kin, lên làm vua và đổi tên là Sê-đê-kia.
  • Ê-xê-chi-ên 17:12 - “Hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên phản loạn: Các ngươi có biết ý nghĩa của ẩn dụ về hai con đại bàng không? Này, vua Ba-by-lôn đã đến Giê-ru-sa-lem, bắt vua cùng các hoàng tử đem về Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 29:1 - Giê-rê-mi viết thư từ Giê-ru-sa-lem gửi cho các trưởng lão, các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả người bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt lưu đày sang Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 29:2 - Thư viết sau khi Vua Giê-cô-nia, bà thái hậu, các quan cao cấp, và các quan chức khác của Giu-đa, cùng tất cả thợ điêu khắc và thợ thủ công đã bị đày khỏi Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 36:7 - Nê-bu-cát-nết-sa cũng chiếm đoạt một số dụng cụ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đem về và trưng bày trong miếu thờ ở Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 37:1 - Sê-đê-kia, con Giô-si-a, thế vị Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, làm vua Giu-đa. Người được Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, chỉ định lên ngôi vua.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến đầu năm sau, vua Nê-bu-cát-nết-sa sai bắt giải Giê-hô-gia-kin qua Ba-by-lôn, cùng cướp đi nhiều dụng cụ quý giá trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, rồi lập Sê-đê-kia, chú của Giê-hô-gia-kin, làm vua Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 过了一年,尼布甲尼撒差遣人将约雅斤和耶和华殿里各样宝贵的器皿带到巴比伦,就立约雅斤的叔叔(原文作“兄”)西底家作犹大和耶路撒冷的王。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 过了一年,尼布甲尼撒王差遣人将约雅斤和耶和华殿里宝贵的器皿带到巴比伦,然后立约雅斤的叔父 西底家作犹大和耶路撒冷的王。
  • 和合本2010(神版-简体) - 过了一年,尼布甲尼撒王差遣人将约雅斤和耶和华殿里宝贵的器皿带到巴比伦,然后立约雅斤的叔父 西底家作犹大和耶路撒冷的王。
  • 当代译本 - 那年春天,尼布甲尼撒王派人把他和耶和华殿里的贵重器皿一同带到巴比伦。尼布甲尼撒另立约雅斤的叔叔 西底迦做犹大和耶路撒冷的王。
  • 圣经新译本 - 过了年,尼布甲尼撒派人去把约雅斤和耶和华殿里的珍贵的器皿,一起带到巴比伦来。他立了约雅斤的叔叔西底家,作犹大和耶路撒冷的王。
  • 中文标准译本 - 年初的时候,尼布甲尼撒王派人来把约雅斤与耶和华殿宝贵的器皿一同带到巴比伦,立他的叔叔西底加为犹大和耶路撒冷的王。
  • 现代标点和合本 - 过了一年,尼布甲尼撒差遣人将约雅斤和耶和华殿里各样宝贵的器皿带到巴比伦,就立约雅斤的叔叔 西底家做犹大和耶路撒冷的王。
  • 和合本(拼音版) - 过了一年,尼布甲尼撒差遣人将约雅斤和耶和华殿里各样宝贵的器皿带到巴比伦,就立约雅斤的叔叔 西底家作犹大和耶路撒冷的王。
  • New International Version - In the spring, King Nebuchadnezzar sent for him and brought him to Babylon, together with articles of value from the temple of the Lord, and he made Jehoiachin’s uncle, Zedekiah, king over Judah and Jerusalem.
  • New International Reader's Version - In the spring, King Nebuchadnezzar sent for him. He brought him to Babylon. He also brought things of value from the Lord’s temple. He made Zedekiah king over Judah and Jerusalem. Zedekiah was Jehoiachin’s uncle.
  • English Standard Version - In the spring of the year King Nebuchadnezzar sent and brought him to Babylon, with the precious vessels of the house of the Lord, and made his brother Zedekiah king over Judah and Jerusalem.
  • New Living Translation - In the spring of the year King Nebuchadnezzar took Jehoiachin to Babylon. Many treasures from the Temple of the Lord were also taken to Babylon at that time. And Nebuchadnezzar installed Jehoiachin’s uncle, Zedekiah, as the next king in Judah and Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - In the spring Nebuchadnezzar sent for him and brought him to Babylon along with the valuable articles of the Lord’s temple. Then he made Jehoiachin’s brother Zedekiah king over Judah and Jerusalem.
  • New American Standard Bible - At the turn of the year King Nebuchadnezzar sent men and had him brought to Babylon with the valuable articles of the house of the Lord; and he made his relative Zedekiah king over Judah and Jerusalem.
  • New King James Version - At the turn of the year King Nebuchadnezzar summoned him and took him to Babylon, with the costly articles from the house of the Lord, and made Zedekiah, Jehoiakim’s brother, king over Judah and Jerusalem.
  • Amplified Bible - Now at the turn of the year [in the spring], King Nebuchadnezzar sent word and had him brought to Babylon with the valuable articles of the house of the Lord, and made his brother Zedekiah king over Judah and Jerusalem.
  • American Standard Version - And at the return of the year king Nebuchadnezzar sent, and brought him to Babylon, with the goodly vessels of the house of Jehovah, and made Zedekiah his brother king over Judah and Jerusalem.
  • King James Version - And when the year was expired, king Nebuchadnezzar sent, and brought him to Babylon, with the goodly vessels of the house of the Lord, and made Zedekiah his brother king over Judah and Jerusalem.
  • New English Translation - At the beginning of the year King Nebuchadnezzar ordered him to be brought to Babylon, along with the valuable items in the Lord’s temple. In his place he made his relative Zedekiah king over Judah and Jerusalem.
  • World English Bible - At the return of the year, king Nebuchadnezzar sent and brought him to Babylon, with the valuable vessels of Yahweh’s house, and made Zedekiah his brother king over Judah and Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 過了一年,尼布甲尼撒差遣人將約雅斤和耶和華殿裏各樣寶貴的器皿帶到巴比倫,就立約雅斤的叔叔 (原文是兄) 西底家作猶大和耶路撒冷的王。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 過了一年,尼布甲尼撒王差遣人將約雅斤和耶和華殿裏寶貴的器皿帶到巴比倫,然後立約雅斤的叔父 西底家作猶大和耶路撒冷的王。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 過了一年,尼布甲尼撒王差遣人將約雅斤和耶和華殿裏寶貴的器皿帶到巴比倫,然後立約雅斤的叔父 西底家作猶大和耶路撒冷的王。
  • 當代譯本 - 那年春天,尼布甲尼撒王派人把他和耶和華殿裡的貴重器皿一同帶到巴比倫。尼布甲尼撒另立約雅斤的叔叔 西底迦做猶大和耶路撒冷的王。
  • 聖經新譯本 - 過了年,尼布甲尼撒派人去把約雅斤和耶和華殿裡的珍貴的器皿,一起帶到巴比倫來。他立了約雅斤的叔叔西底家,作猶大和耶路撒冷的王。
  • 呂振中譯本 - 到了年頭、 尼布甲尼撒 差遣了人將 約雅斤 帶到 巴比倫 ,連同永恆主殿裏珍寶的器皿 都帶去 ;他就立 約雅斤 的叔叔 西底家 作王來管理 猶大 和 耶路撒冷 。
  • 中文標準譯本 - 年初的時候,尼布甲尼撒王派人來把約雅斤與耶和華殿寶貴的器皿一同帶到巴比倫,立他的叔叔西底加為猶大和耶路撒冷的王。
  • 現代標點和合本 - 過了一年,尼布甲尼撒差遣人將約雅斤和耶和華殿裡各樣寶貴的器皿帶到巴比倫,就立約雅斤的叔叔 西底家做猶大和耶路撒冷的王。
  • 文理和合譯本 - 歲首尼布甲尼撒遣人攜約雅斤、及耶和華室之珍器、至巴比倫、立約雅斤叔西底家、為猶大及耶路撒冷王、○
  • 文理委辦譯本 - 歲暮尼布甲尼撒王遣使臣、取王至巴比倫、虜耶和華殿之珍器、立約雅斤叔西底家、治猶大 耶路撒冷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 歲暮、 尼布甲尼撒 遣人攜 約雅斤 至 巴比倫 、亦擄掠主殿諸珍器、立 約雅斤 叔 叔原文作兄 西底家 、為 猶大 及 耶路撒冷 王、○
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, a comienzos del año el rey Nabucodonosor mandó que lo llevaran a Babilonia, junto con los utensilios más valiosos del templo del Señor, e hizo reinar sobre Judá y Jerusalén a Sedequías, pariente de Joaquín.
  • 현대인의 성경 - 이듬해 봄에 느부갓네살은 여호야긴을 바빌로니아로 잡아가고 성전의 소중한 비품들도 함께 가져갔다. 그런 다음 그는 여호야긴의 삼촌 시드기야를 유다와 예루살렘의 왕으로 삼았다.
  • Новый Русский Перевод - Весной царь Навуходоносор послал за ним, и его доставили в Вавилон, а заодно забрали дорогую утварь из дома Господа. А царем Иудеи и Иерусалима вместо него он сделал дядю Иехонии Цедекию. ( 4 Цар. 24:18-20 ; Иер. 52:1-3 )
  • Восточный перевод - Весной царь Навуходоносор послал за ним, и его доставили в Вавилон, а заодно забрали дорогую утварь из храма Вечного. А царём Иудеи и Иерусалима вместо него он сделал дядю Иехонии Цедекию.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Весной царь Навуходоносор послал за ним, и его доставили в Вавилон, а заодно забрали дорогую утварь из храма Вечного. А царём Иудеи и Иерусалима вместо него он сделал дядю Иехонии Цедекию.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Весной царь Навуходоносор послал за ним, и его доставили в Вавилон, а заодно забрали дорогую утварь из храма Вечного. А царём Иудеи и Иерусалима вместо него он сделал дядю Иехонии Цедекию.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vers la fin de l’année, au printemps, le roi Nabuchodonosor envoya son armée pour le prendre et l’amener à Babylone en même temps que les objets précieux du temple de l’Eternel . Il établit Sédécias , un parent de Yehoyakîn, comme roi de Juda et de Jérusalem.
  • リビングバイブル - 翌年の春、彼はネブカデネザルから呼び出され、神殿の多くの宝物とともにバビロンへ連れて行かれました。ネブカデネザルは、エホヤキンの兄弟ゼデキヤを、ユダとエルサレムの新しい王に任命しました。
  • Nova Versão Internacional - Na primavera o rei Nabucodonosor mandou levá-lo para a Babilônia, junto com objetos de valor retirados do templo do Senhor, e proclamou Zedequias, tio de Joaquim, rei sobre Judá e sobre Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Schon im darauffolgenden Frühling ließ König Nebukadnezar ihn gefangen nehmen und nach Babylon bringen. Auch die kostbaren Gegenstände aus dem Tempel des Herrn nahm er mit. Nebukadnezar ernannte Jojachins Onkel Zedekia zum neuen König. ( 2. Könige 24,18–25,21 ; Jeremia 39,1‒10 ; 52,1‒30 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในฤดูใบไม้ผลิ กษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์ให้นำตัวเยโฮยาคีนไปยังบาบิโลน พร้อมกับของมีค่าทั้งปวงจากพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า และตั้งเศเดคียาห์ลุง ของเยโฮยาคีนเป็นกษัตริย์ครองยูดาห์และเยรูซาเล็ม ( 2พกษ.24:18-20 ; ยรม.52:1-3 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ฤดู​ใบ​ไม้​ผลิ​ของ​ปี​นั้น กษัตริย์​เนบูคัดเนสซาร์​ให้​คน​ไป​นำ​ท่าน​มา​ยัง​บาบิโลน พร้อม​กับ​ภาชนะ​มี​ค่า​ของ​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​แต่งตั้ง​เศเดคียาห์​ญาติ​ของ​ท่าน​ให้​เป็น​กษัตริย์​ปกครอง​ยูดาห์​และ​เยรูซาเล็ม
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • Đa-ni-ên 1:1 - Năm thứ ba triều Vua Giê-hô-gia-kim, nước Giu-đa, Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn đem quân bao vây Giê-ru-sa-lem.
  • Đa-ni-ên 1:2 - Chúa Hằng Hữu giao nạp Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa vào tay Nê-bu-cát-nết-sa, luôn với một phần khí dụng của Đền Thờ Đức Chúa Trời. Vua Ba-by-lôn cho chở các khí dụng ấy về cất kỹ trong kho tàng tại đền thờ thần mình ở xứ Si-nê-a.
  • Ê-xê-chi-ên 1:2 - Việc này xảy ra vào năm thứ năm sau khi Vua Giê-hô-gia-kin bị lưu đày.
  • 1 Sử Ký 3:15 - Con trai của Giô-si-a là Giô-ha-nan (trưởng nam), Giê-hô-gia-kim (thứ hai), Sê-đê-kia (thứ ba), và Sa-lum (thứ tư).
  • 1 Sử Ký 3:16 - Con trai của Giê-hô-gia-kim là Giê-chô-nia và Sê-đê-kia.
  • Đa-ni-ên 5:2 - Vừa nhấm rượu, vua Bên-xát-sa hứng chí ra lệnh đem ra tất cả chén vàng, chén bạc mà Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã đoạt lấy trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, để vua quan cùng các hoàng hậu và các cung phi uống rượu.
  • 2 Sa-mu-ên 11:1 - Đầu năm mới, khi vua các nước dấy binh chinh chiến, Đa-vít sai Giô-áp chinh phạt Am-môn và vây thành Ráp-ba. Còn Đa-vít ở lại Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 27:18 - Nếu chúng thật là tiên tri và thật sự nói lời Chúa Hằng Hữu, thì để chúng cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Hãy để chúng cầu nguyện rằng các khí dụng, bảo vật còn sót trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong cung vua và tại Giê-ru-sa-lem sẽ không bị đem qua Ba-by-lôn nữa!’
  • Giê-rê-mi 27:19 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán về các cột trụ phía trước Đền Thờ, các chậu đồng gọi là Biển, các chân đế, và các bảo vật còn sót lại trong thành.
  • Giê-rê-mi 27:20 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã để chúng lại trong thành khi Giê-chô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa cùng tất cả quý tộc của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem bị lưu đày.
  • Giê-rê-mi 27:21 - Phải, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những vật quý giá vẫn còn trong Đền Thờ và trong các cung điện của vua Giu-đa:
  • Giê-rê-mi 27:22 - ‘Những bảo vật này sẽ bị đem hết qua Ba-by-lôn và giữ tại đó cho đến ngày Ta ấn định,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Rồi đến ngày Ta sẽ đem chúng trở về Giê-ru-sa-lem.’”
  • Giê-rê-mi 22:25 - Ta sẽ phó ngươi cho bọn tìm giết ngươi, là bọn mà ngươi khiếp sợ—tức Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và quân đội Ba-by-lôn hùng mạnh.
  • 2 Các Vua 25:27 - Vừa lên ngôi làm vua Ba-by-lôn, Ê-vinh-mê-rô-đác tha Giê-hô-gia-kin, vua Giu-đa ra khỏi ngục. Việc này xảy ra vào ngày hai mươi bảy tháng mười hai, năm thứ ba mươi bảy, tính từ lúc vua Giu-đa bị bắt.
  • 2 Các Vua 25:28 - Vua Ba-by-lôn nói lời hòa nhã với Giê-hô-gia-kin, và cất nhắc người lên hàng cao trọng hơn các vua khác cũng đang bị giam giữ ở Ba-by-lôn với Giê-hô-gia-kin.
  • 2 Các Vua 25:29 - Từ hôm ấy, Giê-hô-gia-kin không còn phải mặc áo tù nữa, nhưng mỗi ngày được ăn uống tại bàn của vua,
  • 2 Các Vua 25:30 - được vua cấp dưỡng thức ăn đầy đủ hằng ngày cho đến khi qua đời.
  • Giê-rê-mi 24:1 - Sau khi Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn lưu đày Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, với các quan tướng của Giu-đa, cùng tất cả thợ điêu khắc và thợ thủ công, Chúa Hằng Hữu cho tôi thấy khải tượng này. Tôi thấy có hai giỏ trái vả đặt trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu trong Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 36:18 - Vua lấy tất cả dụng cụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời về Ba-by-lôn, bất luận lớn nhỏ, các bảo vật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho của vua và các quan viên.
  • 2 Các Vua 24:10 - Khi quân Ba-by-lôn do Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, đích thân chỉ huy kéo đến vây Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Các Vua 24:11 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa của Ba-by-lôn đến trước thành, đang khi quân đội của vua đang bao vây nó.
  • 2 Các Vua 24:12 - Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa cùng với mẹ vua, các cận thần, các tướng lãnh, và các triều thần ra đầu hàng vua Ba-by-lôn. Vua Ba-by-lôn bắt Giê-hô-gia-kin sau khi lên ngôi được tám năm.
  • 2 Các Vua 24:13 - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.
  • 2 Các Vua 24:14 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đi mọi người dân Giê-ru-sa-lem, tất cả tướng lãnh, và những chiến sĩ dũng mãnh, thợ mộc, và thợ rèn—gồm tất cả là 10.000 người bị đem đi lưu đày. Ngoại trừ những người nghèo khổ cùng cực trong xứ.
  • 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Các Vua 24:16 - luôn cả 7.000 lính thiện chiến và 1.000 thợ đủ loại, kể cả thợ mộc và thợ rèn. Đó là những người mà vua Ba-by-lôn bắt lưu đày sang Ba-by-lôn
  • 2 Các Vua 24:17 - Vua Ba-by-lôn đặt Mát-ta-nia, chú của Giê-hô-gia-kin, lên làm vua và đổi tên là Sê-đê-kia.
  • Ê-xê-chi-ên 17:12 - “Hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên phản loạn: Các ngươi có biết ý nghĩa của ẩn dụ về hai con đại bàng không? Này, vua Ba-by-lôn đã đến Giê-ru-sa-lem, bắt vua cùng các hoàng tử đem về Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 29:1 - Giê-rê-mi viết thư từ Giê-ru-sa-lem gửi cho các trưởng lão, các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả người bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt lưu đày sang Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 29:2 - Thư viết sau khi Vua Giê-cô-nia, bà thái hậu, các quan cao cấp, và các quan chức khác của Giu-đa, cùng tất cả thợ điêu khắc và thợ thủ công đã bị đày khỏi Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 36:7 - Nê-bu-cát-nết-sa cũng chiếm đoạt một số dụng cụ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đem về và trưng bày trong miếu thờ ở Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 37:1 - Sê-đê-kia, con Giô-si-a, thế vị Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, làm vua Giu-đa. Người được Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, chỉ định lên ngôi vua.
圣经
资源
计划
奉献