逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cô-na-nia và các em là Sê-ma-gia, Na-tha-na-ên, Ha-sa-bia, Giê-i-ên, và Giô-xa-bát tức là các trưởng tộc Lê-vi, cung cấp cho người Lê-vi 5.000 chiên và dê con để dâng lễ Vượt Qua, cộng thêm 500 bò đực.
- 新标点和合本 - 利未人的族长歌楠雅和他两个兄弟示玛雅、拿坦业,与哈沙比雅、耶利、约撒拔将羊羔五千只,牛五百只,给利未人作逾越节的祭物。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 利未人的族长歌楠雅和他两个兄弟示玛雅、拿坦业,与哈沙比雅、耶利、约撒拔,把五千只羔羊和五百头牛给利未人作逾越节的祭物。
- 和合本2010(神版-简体) - 利未人的族长歌楠雅和他两个兄弟示玛雅、拿坦业,与哈沙比雅、耶利、约撒拔,把五千只羔羊和五百头牛给利未人作逾越节的祭物。
- 当代译本 - 利未人的首领歌楠雅和他的两个兄弟示玛雅和拿坦业,及哈沙比雅、耶利、约撒拔献出五千只羊羔和五百头牛,给利未人做逾越节的祭牲。
- 圣经新译本 - 利未人的领袖歌楠雅和他的两个兄弟示玛雅和拿坦业,以及哈沙比雅、耶利和约撒拔,也把羊羔五千只和公牛五百头,送给利未人作逾越节的祭牲。
- 中文标准译本 - 利未人的首领,就是克南雅和他的兄弟示玛雅、拿旦业,以及哈沙比雅、耶伊列和约撒巴,为利未人捐出五千只逾越节羔羊,五百头公牛。
- 现代标点和合本 - 利未人的族长歌楠雅和他两个兄弟示玛雅、拿坦业,与哈沙比雅、耶利、约撒拔,将羊羔五千只、牛五百只给利未人做逾越节的祭物。
- 和合本(拼音版) - 利未人的族长歌楠雅和他两个兄弟示玛雅、拿坦业,与哈沙比雅、耶利、约撒拔,将羊羔五千只,牛五百只,给利未人作逾越节的祭物。
- New International Version - Also Konaniah along with Shemaiah and Nethanel, his brothers, and Hashabiah, Jeiel and Jozabad, the leaders of the Levites, provided five thousand Passover offerings and five hundred head of cattle for the Levites.
- New International Reader's Version - Konaniah and his brothers Shemaiah and Nethanel also gave offerings. So did Hashabiah, Jeiel and Jozabad. All of them were the leaders of the Levites. They gave 5,000 Passover lambs and 500 oxen for the Levites.
- English Standard Version - Conaniah also, and Shemaiah and Nethanel his brothers, and Hashabiah and Jeiel and Jozabad, the chiefs of the Levites, gave to the Levites for the Passover offerings 5,000 lambs and young goats and 500 bulls.
- New Living Translation - The Levite leaders—Conaniah and his brothers Shemaiah and Nethanel, as well as Hashabiah, Jeiel, and Jozabad—gave 5,000 lambs and young goats and 500 cattle to the Levites for their Passover offerings.
- Christian Standard Bible - Conaniah and his brothers Shemaiah and Nethanel, and Hashabiah, Jeiel, and Jozabad, officers of the Levites, donated five thousand Passover sacrifices for the Levites, plus five hundred cattle.
- New American Standard Bible - Conaniah also, and his brothers Shemaiah and Nethanel, and Hashabiah and Jeiel and Jozabad, the officers of the Levites, contributed five thousand from the flocks and five hundred bulls to the Levites for the Passover offerings.
- New King James Version - Also Conaniah, his brothers Shemaiah and Nethanel, and Hashabiah and Jeiel and Jozabad, chief of the Levites, gave to the Levites for Passover offerings five thousand from the flock and five hundred cattle.
- Amplified Bible - Conaniah also, and Shemaiah and Nethanel, his brothers, and Hashabiah and Jeiel and Jozabad, officers of the Levites, contributed to the Levites for the Passover offerings 5,000 from the flocks [of lambs and young goats], and 500 bulls.
- American Standard Version - Conaniah also, and Shemaiah and Nethanel, his brethren, and Hashabiah and Jeiel and Jozabad, the chiefs of the Levites, gave unto the Levites for the passover-offerings five thousand small cattle, and five hundred oxen.
- King James Version - Conaniah also, and Shemaiah and Nethaneel, his brethren, and Hashabiah and Jeiel and Jozabad, chief of the Levites, gave unto the Levites for passover offerings five thousand small cattle, and five hundred oxen.
- New English Translation - Konaniah and his brothers Shemaiah and Nethanel, along with Hashabiah, Jeiel, and Jozabad, the officials of the Levites, supplied the Levites with 5,000 Passover sacrifices and 500 cattle.
- World English Bible - Conaniah also, and Shemaiah and Nethanel, his brothers, and Hashabiah, Jeiel, and Jozabad, the chiefs of the Levites, gave to the Levites for the Passover offerings five thousand small livestock and five hundred head of cattle.
- 新標點和合本 - 利未人的族長歌楠雅和他兩個兄弟示瑪雅、拿坦業,與哈沙比雅、耶利、約撒拔將羊羔五千隻,牛五百隻,給利未人作逾越節的祭物。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 利未人的族長歌楠雅和他兩個兄弟示瑪雅、拿坦業,與哈沙比雅、耶利、約撒拔,把五千隻羔羊和五百頭牛給利未人作逾越節的祭物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 利未人的族長歌楠雅和他兩個兄弟示瑪雅、拿坦業,與哈沙比雅、耶利、約撒拔,把五千隻羔羊和五百頭牛給利未人作逾越節的祭物。
- 當代譯本 - 利未人的首領歌楠雅和他的兩個兄弟示瑪雅和拿坦業,及哈沙比雅、耶利、約撒拔獻出五千隻羊羔和五百頭牛,給利未人做逾越節的祭牲。
- 聖經新譯本 - 利未人的領袖歌楠雅和他的兩個兄弟示瑪雅和拿坦業,以及哈沙比雅、耶利和約撒拔,也把羊羔五千隻和公牛五百頭,送給利未人作逾越節的祭牲。
- 呂振中譯本 - 利未 人的族長、 歌楠雅 和 歌楠雅 的兩個兄弟 示瑪雅 、 拿坦業 ,和 哈沙比雅 、 耶利 、 約撒拔 、也提獻了 羊羔 五千隻、公牛五百隻給 利未 人做逾越節的祭牲。
- 中文標準譯本 - 利未人的首領,就是克南雅和他的兄弟示瑪雅、拿旦業,以及哈沙比雅、耶伊列和約撒巴,為利未人捐出五千隻逾越節羔羊,五百頭公牛。
- 現代標點和合本 - 利未人的族長歌楠雅和他兩個兄弟示瑪雅、拿坦業,與哈沙比雅、耶利、約撒拔,將羊羔五千隻、牛五百隻給利未人做逾越節的祭物。
- 文理和合譯本 - 利未族長歌楠雅、與其昆弟示瑪雅、拿坦業、及哈沙比雅、耶利、約撒拔、予利未人羔羊五千、牡牛五百、以為逾越節之祭品、
- 文理委辦譯本 - 哥挪尼、示罵雅、拿但業、及同宗、利未族長、哈沙庇、耶葉、約撒八、頒利未人以逾越節、羊五千、牛五百。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 利未 人之族長 歌楠雅 、與其兄弟 示瑪雅 、 拿坦業 、及 哈沙比雅 、 耶葉 、 約撒拔 、給 利未 人逾越節羔五千、牛五百、
- Nueva Versión Internacional - Conanías y sus hermanos Semaías y Natanael, y Jasabías, Jeyel y Josabad, jefes de los levitas, entregaron a los levitas cinco mil animales de ganado menor y quinientos bueyes.
- 현대인의 성경 - 그리고 레위 사람의 지도자들인 고나냐, 그의 형제 스마야와 느다넬, 하사뱌, 여이엘, 요사밧은 양 5,000마리와 수소 500마리를 레위 사람들에게 유월절 제물로 주었다.
- Новый Русский Перевод - Хонания со своими братьями Шемаей и Нафанаилом и вождями левитов Хашавией, Иеилом и Иозавадом дали левитам пять тысяч голов мелкого скота и пятьсот голов крупного.
- Восточный перевод - Хонания со своими братьями Шемаей и Нетанилом и вождями левитов Хашавией, Иеилом и Иозавадом дали левитам к празднику пять тысяч голов мелкого скота и пятьсот голов крупного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хонания со своими братьями Шемаей и Нетанилом и вождями левитов Хашавией, Иеилом и Иозавадом дали левитам к празднику пять тысяч голов мелкого скота и пятьсот голов крупного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хонания со своими братьями Шемаей и Нетанилом и вождями левитов Хашавией, Иеилом и Иозавадом дали левитам к празднику пять тысяч голов мелкого скота и пятьсот голов крупного.
- La Bible du Semeur 2015 - Konania et ses frères Shemaya et Netanéel, Hashabia, Yeïel et Yozabad, chefs des lévites, fournirent aux lévites cinq mille agneaux et chevreaux pour la Pâque et cinq cents bœufs.
- リビングバイブル - レビ人の指導者であるカナヌヤ、その兄弟シェマヤとネタヌエル、それにハシャブヤ、エイエル、エホザバデは、レビ人がささげる過越のいけにえとして、羊とやぎ五千頭、牛五百頭を贈りました。
- Nova Versão Internacional - Também Conanias, com seus irmãos Semaías e Natanael, e os líderes dos levitas Hasabias, Jeiel e Jozabade ofereceram aos levitas cinco mil ovelhas e cabritos e quinhentos bois.
- Hoffnung für alle - Auch die drei Brüder Konanja, Schemaja und Netanel sowie die Führer der Leviten, Haschabja, Jeïël und Josabad, gaben den Leviten 5000 Jungtiere für das Passahopfer und 500 Rinder.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้นำของคนเลวีได้แก่ โคนานิยาห์ กับเชไมอาห์และเนธันเอลน้องชายของเขา และฮาชาบิยาห์ เยอีเอล และโยซาบาดมอบลูกแกะลูกแพะปัสกาห้าพันตัวกับวัวผู้ห้าร้อยตัวแก่คนเลวี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นอกจากนั้น โคนานิยาห์ และน้องชายของเขาคือเชไมยาห์กับเนธันเอล และบรรดาหัวหน้าของชาวเลวีคือฮาชาบิยาห์ เยอีเอล และโยซาบาด ก็ให้ลูกแกะกับแพะหนุ่ม 5,000 ตัว และโคตัวผู้ 500 ตัวแก่ชาวเลวี เป็นของถวายปัสกา
交叉引用
- Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
- Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
- Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
- Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
- Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
- Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
- Giê-rê-mi 7:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Hãy lấy các tế lễ thiêu và các sinh tế khác của các ngươi mà ăn chúng đi!
- Giê-rê-mi 7:22 - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
- Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
- Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
- Giê-rê-mi 7:25 - Từ ngày tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập đến nay, ngày này sang ngày khác, Ta cứ liên tục sai các tiên tri Ta đến kêu gọi họ.
- Giê-rê-mi 7:26 - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
- Giê-rê-mi 7:27 - Hãy nói với chúng mọi điều này, nhưng đừng tưởng chúng sẽ nghe lời. Hãy lớn tiếng cảnh cáo, nhưng đừng mong chúng đáp ứng.
- Giê-rê-mi 7:28 - Hãy bảo chúng: ‘Đây là dân tộc không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và không chịu nghe lời giáo huấn. Sự chân thật không còn ở giữa chúng; không còn được nghe lời thật trên môi chúng nữa.
- Mi-ca 6:6 - Chúng ta sẽ đem gì đến chầu Chúa Hằng Hữu? Chúng ta sẽ dâng lên Ngài tế lễ gì? Chúng ta có thể quỳ lạy trước mặt Đức Chúa Trời với tế lễ là con bê một tuổi không?
- Mi-ca 6:7 - Chúng ta có thể dâng lên Ngài hàng nghìn chiên đực hay hàng vạn suối dầu ô-liu không? Chúng ta có thể dâng con trưởng nam hoặc tế lễ bằng sinh mạng con cái để chuộc tội không?
- Mi-ca 6:8 - Không, hỡi con dân, Chúa Hằng Hữu đã dạy ngươi điều thiện, và đây là điều Ngài yêu cầu: Hãy làm điều công chính, yêu mến sự nhân từ, và bước đi cách khiêm nhường với Đức Chúa Trời ngươi.
- 2 Sử Ký 31:12 - họ trung tín mang các lễ vật, phần mười, và các vật thánh vào Đền Thờ. Cô-na-nia, người Lê-vi, được cử chức cai quản kho tàng, em ông là Si-mê-i làm phụ tá.