逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua làm điều công chính thiện lành trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo đúng đường lối của Đa-vít, tổ phụ mình, không sai lệch chút nào.
- 新标点和合本 - 他行耶和华眼中看为正的事,效法他祖大卫所行的,不偏左右。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他行耶和华眼中看为正的事,行他祖先大卫所行的道,不偏左右。
- 和合本2010(神版-简体) - 他行耶和华眼中看为正的事,行他祖先大卫所行的道,不偏左右。
- 当代译本 - 他做耶和华视为正的事,效法他祖先大卫,不偏不离。
- 圣经新译本 - 他行耶和华看为正的事,效法他先祖大卫所行的,不偏左,也不偏右。
- 中文标准译本 - 他做耶和华眼中看为正的事,走他先祖大卫的道路,不偏离左右。
- 现代标点和合本 - 他行耶和华眼中看为正的事,效法他祖大卫所行的,不偏左右。
- 和合本(拼音版) - 他行耶和华眼中看为正的事,效法他祖大卫所行的,不偏左右。
- New International Version - He did what was right in the eyes of the Lord and followed the ways of his father David, not turning aside to the right or to the left.
- New International Reader's Version - He did what was right in the eyes of the Lord. He lived the way King David had lived. He didn’t turn away from it to the right or the left.
- English Standard Version - And he did what was right in the eyes of the Lord, and walked in the ways of David his father; and he did not turn aside to the right hand or to the left.
- New Living Translation - He did what was pleasing in the Lord’s sight and followed the example of his ancestor David. He did not turn away from doing what was right.
- Christian Standard Bible - He did what was right in the Lord’s sight and walked in the ways of his ancestor David; he did not turn aside to the right or the left.
- New American Standard Bible - He did what was right in the sight of the Lord, and walked in the ways of his father David and did not turn aside to the right or the left.
- New King James Version - And he did what was right in the sight of the Lord, and walked in the ways of his father David; he did not turn aside to the right hand or to the left.
- Amplified Bible - He did what was right in the sight of the Lord, and walked in the ways of David his father (forefather) and did not turn aside either to the right or to the left.
- American Standard Version - And he did that which was right in the eyes of Jehovah, and walked in the ways of David his father, and turned not aside to the right hand or to the left.
- King James Version - And he did that which was right in the sight of the Lord, and walked in the ways of David his father, and declined neither to the right hand, nor to the left.
- New English Translation - He did what the Lord approved and followed in his ancestor David’s footsteps; he did not deviate to the right or the left.
- World English Bible - He did that which was right in Yahweh’s eyes, and walked in the ways of David his father, and didn’t turn away to the right hand or to the left.
- 新標點和合本 - 他行耶和華眼中看為正的事,效法他祖大衛所行的,不偏左右。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他行耶和華眼中看為正的事,行他祖先大衛所行的道,不偏左右。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他行耶和華眼中看為正的事,行他祖先大衛所行的道,不偏左右。
- 當代譯本 - 他做耶和華視為正的事,效法他祖先大衛,不偏不離。
- 聖經新譯本 - 他行耶和華看為正的事,效法他先祖大衛所行的,不偏左,也不偏右。
- 呂振中譯本 - 約西亞 行永恆主所看為對的事,走他祖 大衛 所走 的路,不偏於右,也 不偏 於左。
- 中文標準譯本 - 他做耶和華眼中看為正的事,走他先祖大衛的道路,不偏離左右。
- 現代標點和合本 - 他行耶和華眼中看為正的事,效法他祖大衛所行的,不偏左右。
- 文理和合譯本 - 行耶和華所悅、循其祖大衛之道、不偏左右、
- 文理委辦譯本 - 行善於耶和華前、繩厥祖大闢之武、無偏無頗。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行善於主前、效其祖 大衛 所為、不偏於左、不偏於右、
- Nueva Versión Internacional - Josías hizo lo que agrada al Señor, pues siguió el buen ejemplo de su antepasado David; no se desvió de él en el más mínimo detalle.
- 현대인의 성경 - 그는 여호와께서 보시기에 옳은 일을 하였으며 그의 조상 다윗을 본받아 오직 한결같은 마음으로 여호와를 섬겼다.
- Новый Русский Перевод - Он делал то, что было правильным в глазах Господа, и ходил путями своего предка Давида, не уклоняясь ни вправо, ни влево.
- Восточный перевод - Он делал то, что было правильным в глазах Вечного, и ходил путями своего предка Давуда, не уклоняясь ни вправо, ни влево.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он делал то, что было правильным в глазах Вечного, и ходил путями своего предка Давуда, не уклоняясь ни вправо, ни влево.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он делал то, что было правильным в глазах Вечного, и ходил путями своего предка Довуда, не уклоняясь ни вправо, ни влево.
- La Bible du Semeur 2015 - Il fit ce que l’Eternel considère comme juste et suivit l’exemple de son ancêtre David sans jamais s’en écarter ni d’un côté ni de l’autre.
- リビングバイブル - 彼は、先祖ダビデの良い模範にならおうと心がけ、すぐれた政治を行いました。
- Nova Versão Internacional - Ele fez o que o Senhor aprova e andou nos caminhos de Davi, seu predecessor, sem desviar-se nem para a direita nem para a esquerda.
- Hoffnung für alle - Er tat, was dem Herrn gefiel. Er folgte dem guten Beispiel seines Vorfahren David und ließ sich durch nichts davon abbringen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยสิยาห์ทรงทำสิ่งที่ถูกต้องในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้า ทรงดำเนินตามแบบอย่างของดาวิดผู้เป็นบรรพบุรุษโดยไม่หันเหไปทางขวาหรือทางซ้าย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านกระทำสิ่งที่ถูกต้องในสายตาของพระผู้เป็นเจ้า และดำเนินชีวิตตามแบบอย่างดาวิดบรรพบุรุษของท่าน และท่านไม่ได้หันเหไปจากการปฏิบัติตามกฎบัญญัติ
交叉引用
- 2 Sử Ký 17:3 - Chúa Hằng Hữu phù hộ Giô-sa-phát vì vua theo đúng đường lối đầu tiên của Đa-vít, tổ phụ mình, không chịu thờ các thần Ba-anh.
- Giô-suê 23:6 - Vậy, anh em phải vững lòng vâng giữ mọi điều đã chép trong Sách Luật Môi-se, đừng sai phạm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:11 - tuyệt đối vâng theo mọi chỉ thị đã nhận, không được thay đổi gì cả.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:32 - Vậy Môi-se nói với dân chúng: “Anh em phải thận trọng thi hành mọi điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em truyền dạy, không sai lệch.
- Châm Ngôn 4:27 - Đừng quay sang phải hay trái; phải giữ chân con khỏi chỗ gian tà.
- 2 Sử Ký 14:2 - Vua A-sa làm điều thiện và ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình.
- 1 Các Vua 15:5 - Đa-vít đã làm điều thiện lành trước mặt Chúa Hằng Hữu, suốt đời vâng theo lệnh Ngài, chỉ trừ ra vụ U-ri, người Hê-tít, mà thôi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:20 - Nhờ đó, vua mới khỏi kiêu căng, coi rẻ anh em, đồng thời cũng tránh khỏi sự quên lãng luật pháp của Chúa. Được vậy, vua và con cháu sẽ trị vì Ít-ra-ên lâu dài.”
- Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:14 - Đừng bao giờ lìa khỏi các giới lệnh này, cũng đừng thờ các thần khác.”
- 2 Các Vua 22:2 - Vua làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, noi gương Đa-vít tổ tiên mình không sai lạc.
- 1 Các Vua 14:8 - Ta đã tước quyền trị nước khỏi tay nhà Đa-vít và đem giao cho ngươi. Tuy nhiên, ngươi không được như Đa-vít, đầy tớ Ta, người đã tuân lệnh Ta, theo Ta hết lòng, làm điều công chính trước mặt Ta.
- 2 Sử Ký 29:2 - Vua làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, giống Đa-vít tổ phụ mình đã làm.